Trường TH Tân Qưới Trang Tổ Lý – Tin
----------------------------------------------------------------------
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Độ dời trong chuyển động thẳng :
=>
21
MM
12
xxx
−=∆
Vận tốc trung bình :
t
MM
v
tb
∆
=
21
=>
t
x
tt
xx
v
tb
∆
∆
=
−
−
=
12
12
Vận tốc tức thời
t
MM
v
∆
=
'
(
t
∆
rất nhỏ )
Phương trình chuyển động : x = x
o
+ v(t-t
o
)
Phương trình đường đi : s = v(t-t
0
)
Gia tốc : a = 0
Vân tốc v = hằng số
Phương pháp giải bài toán chuyển động của hai vật
Bước 1 : Vẻ hình hai vật ở vò trí đầu , ký hiệu khoảng cách hai vật ( nếu biết)
Vẽ vectơ vận tốc của mỗi vật
Bước 2 : Chọn – Chiều dương ( ký hiệu mũi tên trên hình vẽ )
- Gốc toạ độ ( ký hiệu điểm O )
- Gốc thời gian ( thời điểm quy ước bằng O )
Bước 3 : Lập phương trình chuyển động : x = x
o
+ v(t-t
o
)
Ta phải tìm x
o
, v , t
0
+ Tìm x
0
: vò trí đầu của vật ở toạ độ dương ( giữa gốc toạ độ và chiều dương ) : x
0
> O
vò trí đầu của vật ở toạ độ âm ( phần ngược lại ) : x
0
< O
+ Tìm v : Nếu
v
cùng chiều với chiều dương : v > O ( nhìn từ hình vẽ )
Nếu
v
ngược chiều với chiều dương : v < O ( nhìn từ hình vẽ )
+ Tìm t
0
: t
0
= Thời điểm chọn làm gốc thời gian – thời điểm lúc đầu
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
t
v
tt
vv
a
tt
∆
∆
=
−
−
=
12
12
=>
t
v
tt
vv
a
tt
∆
∆
=
−
−
=
12
12
* Chuyển động nhanh dần : Độ lớn v tăng dần
0
>⇒↑↑
avva
* Chuyển động chậm dần : Độ lớn v giảm dần
0
<⇒↑↓
avva
Phương trình vận tốc :
atvv
+=
0
Phương trình đường đi : s =
tvat
0
2
2
1
+
Phương trình chuyển động
2
0000
)(
2
1
)( ttattvxx
−+−+=
Công thức không có thời gian :
xavv
∆=−
2
2
0
2
= 2as
RƠI TỰ DO
Chọn – Chiều dương : hướng xuống
- Gốc toạ độ : tại vò trí vật rơi
- Gốc thời gian : tại thời điểm vật rơi
gav
==
,0
0
gsv
gts
gtv
2
2
1
2
2
=
=
=
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
t
s
v
∆
∆
=
= tốc độ dài , gia tốc hướng tâm a = v
2
/r= rw
2
Tần số góc :
t
∆
∆
=
α
ω
= hằng số
CÔNG THỨC LÝ 10 TỰ NHIÊN
1