Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề Cương Ôn Vật Lý ( Lưu Hành Nội Bộ _ Đại Học Điện Lực ) share cẩn thận kẻo lộ nha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.73 KB, 13 trang )

Câu 1 Vectơ gia tốc tiếp tuyến:
A. Biểu thị sự thay đổi hướng của chuyển động và luôn hướng về bề lõm của quỹ đạo.
B. Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc.
C. Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều phụ thuộc vào sự thay đổi nhanh chậm của
vectơ vận tốc .
D. Không có câu nào đúng.
Câu 2 Vectơ gia tốc pháp tuyến:
A. Biểu thị sự thay đổi hướng của chuyển động và luôn hướng về bề lõm của quỹ đạo.
B. Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc.
C. Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều phụ thuộc vào sự thay đổi nhanh chậm của
vectơ vận tốc .
D. Không có câu nào đúng.
Câu 3 Gia tốc của chất điểm đặc trưng cho:
A. Sự nhanh chậm của chuyển động
C. Tính chất của chuyển động

B. Hình dạng quĩ đạo
D. Sự thay đổi của vận tốc

Câu 4 Gia tốc của chất điểm đặc trưng cho:
A. Sự thay đổi về phương của vận tốc
C. sự nhanh, chậm của chuyển động

B. sự thay đổi về độ lớn của vận tốc
D. sự thay đổi của tiếp tuyến quĩ đạo



Câu 5 Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v và gia tốc a của chất điểm luôn
vuông góc với nhau thì chuyển động có tính chất:
A. thẳng



B. tròn

C. tròn đều

D. đều




Câu 6 Trong chuyển động tròn, các vectơ vận tốc dài v , vận tốc góc  và bán kính R có mối liên
hệ nào?
  
A.   Rxv

  
B. v  xR

  
C. R  v x

D. Tất cả đều đúng




Câu 7 Trong chuyển động tròn, các vectơ vận tốc dài v , gia tốc góc  và gia tốc tiếp tuyến at có
mối liên hệ nào?
 


A. at  xR

  
B. R  at x

  
C.   Rxat

D. Tất cả đều đúng

Câu 8 Trong chuyển động tròn của chất điểm, quan hệ nào sau đây là đúng?

  
A. v  xR

 

 d 2x  d 2 y  d 2z 
B. at  xR C. a  2 .i  2 . j  2 .k
dt
dt
dt

D. Tất cả đều đúng

Câu 9 Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:


2


2

 d 2x   d 2 y   d 2z 
A. a   2    2    2 
 dt   dt   dt 
C. a 

2

B. a  an2  at2

v2
R

D. Tất cả đều đúng

Câu 10 Trong chuyển động tròn, kí hiệu , ,  là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của chất
điểm. Công thức nào sau đây là đúng?
t

A.   0    .dt

B.   0   t

t0

C.   0t 

1 2
t

2

D. Tất cả đều đúng

Câu 11 Trong chuyển động tròn biến đổi đều, kí hiệu , ,  là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay
của chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng?
A.  2  02  2
C.   0t 

B.   0  2 

1 2
t
2

D. Tất cả đều đúng

Câu 12 Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn
đều có đặc điểm:
A. Đặt vào vật chuyển động.

B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.

C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.

D. Độ lớn a 

v2
.
r


Câu 13 Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
Câu 14 Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
A. Fhd  G.

m1m2
.
r2

B. Fhd 

m1m2
.
r2

C. Fhd  G.

m1m2
.
r

D. Fhd 

m1m2
r



Câu 15 thức của định luật Húc là:
A. F  ma .

B. F  G

m1 m2
.
r2

D. F  N .

C. F  k l .

Câu 16 Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.

B. Luôn là lực kéo.

C. Tỉ lệ với độ biến dạng.

D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.

Câu 17 Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận
tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu.

B. Phản lực.

C. Lực ma sát.


Câu 18 Công thức của lực ma sát trượt là :




A. Fmst  t N .
B. Fmst  t N .
C. Fmst  t N .

D. Quán tính.

D. Fmst  t N

Câu 19 Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:
A. Fht  k l .

B. Fht  mg .

D. Fht  mg .

C. Fht  m 2 r .

Câu 20 Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục
đích:
A. tăng lực ma sát.

B. giới hạn vận tốc của xe.

C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.


D. giảm lực ma sát.

Câu 21 Đơn vị của động lượng là:
A. N/s.

B. Kg.m/s

C. N.m.

D. Nm/s.

Câu 22 Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v 0. Bỏ qua sức cản
không khí. Tìm biểu thức tính gia tốc pháp tuyến a n của vật trên quĩ đạo ở thời điểm t (gia tốc rơi tự
do là gì)?
A. an  0

B. an  g

C. an 

g 2v0
g t v
2 2

2
0

D. an 


gv0
g t  v02
2 2

Câu 23 Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v 0. Bỏ qua sức cản
không khí. Tìm biểu thức tính gia tốc pháp tuyến a t của vật trên quĩ đạo ỏ thời điểm t (gia tốc rơi tự
do là gì)?


A. at  0

B. at 

gt  v0
g t v
2 2

2
0

C. at 

g 2t
g t v
2 2

2
0

D. at 


gv0
g t  v02
2 2

Câu 24 Vectơ động lượng 𝑃⃗ của chất điểm được định nghĩa bởi công thức nào sau đây? (𝑣⃗, 𝑎⃗, m
tương ứng là vận tốc, gia tốc và khối lượng của chất điểm).
A. 𝑝 = 𝑚𝑣⃗
B. 𝑝⃗ = 𝑚𝑣⃗
C. 𝑝⃗ = 𝑚𝑎⃗
D. p = mv
Câu 25 Động lượng là một đại lượng:
A. Đặc trưng cho sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động
B. Đặc trưng cho sự chuyển động về mặt động lực học và có giá trị bằng tích của khối lượng và
vectơ vận tốc .
C. Đặc trưng cho sự chuyển động về mặt động lực học và có giá trị bằng tích của khối lượng và độ
lớn vận tốc
D. Đặc trưng cho sự chuyển động về mặt động lực học và có giá trị bằng tích của khối lượng và
bình phương độ lớn vận tốc.
Câu 26 Độ biến thiên động lượng có giá trị bằng:
A. Tích của thời gian với vận tốc.
B. Tích của lực tác dụng với khoảng thời gian đang xét.
C. Tích của lực tác dụng với quãng đường đang xét .
D. Tất cả sai.
Câu 27 Đơn vị mômen động lượng là:
A. kilôgam mét bình phương trên giây (kgm2/s)
B. kilôgam mét trên giây (kgm/s)
C. niutơn mét (Nm)
D. kilôgam mét trên giây bình phương (kgm/s2)
Câu 28 Một người đứng trên sàn quay hình đĩa đang quay đều. Nếu người đó đi chậm từ tâm ra

ngoài biên sàn, sàn đĩa sẽ quay chậm đi, hiện tượng được giải thích bằng:
A. Định luật bảo toàn cơ năng.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn moment động lượng.
D. Không có câu nào đúng
Câu 29 Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng:
A. Tổng động lượng của các chất điểm.
B. Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ.
C. Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ.
D. Không có câu nào đúng
Câu 30 Biểu thức của moment quán tính của một hệ chất điểm đối với một trục là:




A.

 m r với r là vectơ vị trí của chất điểm thứ i.
 m r với r là vectơ vị trí của chất điểm thứ i.
 m r với r là khoảng cách của chất điểm thứ i đến trục.

 m r với r là vectơ khoảng cách của chất điểm thứ i đến trục.
i i

i

2

B.


i i

i

2

C.
D.

i i

i

i i

i

Câu 31 Phương trình chuyển động của vật rắn lăn không trượt với tác dụng lực F như hình vẽ
là:
A.
B. Mo = Io.β
C. Cả hai phương trình trên.
D. Không có câu nào đúng
Câu 32 Moment quán tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho:
pháp tuyến an=const. Chất điểm sẽ:
A. Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
B. Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
C. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục.
D. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tổng quát của vật rắn.
Câu 33 Moment quán tính của quả cầu đặc khối lượng M bán kính R đối với trục tiếp tuyến với bề

mặt quả cầu bằng:
A. (2/5).MR2
B. (1/2).MR2
C. (7/5).MR2
D. (5/3).MR2


Câu 34 Gọi mi và vi là khối lượng và vận tốc của chất điểm thứ i. Vận tốc của khối tâm G của hệ n
chất điểm được xác định bởi công thức nào sau đây?
n


A. vG 


 vi
i 1
n

m
i 1

n

n


B. vG 

i



 mi v i
i 1
n

m
i 1


C. vG 

n


 vi


D. vG 

i 1

n



m v

i i


i 1

n

i


Câu 35 Biểu thức nào sau đây tính công của lực F trong chuyển động quay của vật rắn quanh trục 
cố định?


A. A   M  d
0

t2

 
B. A   M  ..d
t1

C. A 



1
I  2  1
2




D. Tất cả đều đúng

Câu 36 Một cái đĩa và một quả cầu đặc, đồng chất, bán kính khác nhau, nhưng cùng khối lượng m và
cùng lăn không trượt trên đường với cùng vận tốc tịnh tiến v. Động năng E của vật nào lớn hơn?
A. Edĩa = Eqcầu

B. Edĩa < Eqcầu

C. Edĩa > Eqcầu

D. Chưa khẳng định được


Câu 37 Một cái vòng, một cái đĩa và một quả cầu đặc, bán kính khác nhau, nhưng cùng khối lượng m
và cùng lăn không trượt trên đường với cùng vận tốc tịnh tiến v. Động năng E của vật nào lớn hơn?
A. Evòng = Edĩa = Eqcầu

B. Evòng < Edĩa < Eqcầu

C. Evòng > Edĩa > Eqcầu

D. Evòng > Eqcầu > Edĩa

Câu 38 Một toa xe gồm 4 bánh giống nhau, mỗi bánh có khối lượng m coi như hình trụ đặc. Khối
lượng của toa xe không kể 4 bánh xe là M. Toa xe chuyển động với vận tốc v. Động năng toàn phần
của một toa xe là:
A. Ed 

1
M  3mv 2

2

B. Ed 

1
M  2mv 2
2

C. Ed 

1
M  4mv 2
2

D. Ed 

1
M  6mv 2
2

Câu 39 Hai chất điểm chuyển động đều, cùng vận tốc dài trên hai đường tròn có bán kính R 1 /R2 
2 . Tỷ số gia tốc pháp tuyến của chúng an1 /an2 bằng
A. 2.

B. 4.

C. 0,5.

D. 1


Câu 40 Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng cùng khối
lượng m và cùng bán kính R được thả lăn tự do từ cùng một độ cao trên đỉnh dốc. Hỏi vật nào sẽ
xuống dốc trước?
A. Hình trụ rỗng

B. Hình trụ đặc

C. Quả cầu rỗng

D. Quả cầu đặc

Câu 41 Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng cùng khối
lượng m và cùng bán kính R. Hỏi vật nào có momen quán tính lớn nhất?
A. Hình trụ rỗng

B. Hình trụ đặc

C. Quả cầu đặc

D. Quả cầu rỗng

Câu 42 Momen quán tính của một thanh đồng chất có khối lượng m phân bố đều, chiều dài 2l đối
với trục đi qua điểm giữa của thanh và vuông góc với thanh là
A. I  ml2/3

B. I  ml2/12

C. I  m2l/3

D. I  m2l/12


Câu 43 Momen quán tính của một thanh đồng chất có khối lượng m phân bố đều, chiều dài 2l đối
với trục đi qua một đầu của thanh và vuông góc với thanh là
A. I  ml2/12

B. I  5ml2/3

C. I  4ml2/3

D. I  ml2/3

Câu 44 Một vành đĩa đồng chất bán kính R = 0,2m, có khối lượng m = 5 kg phân bố đều, quay
quanh trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa. Xác định momen quán tính của vành đĩa.
A. 0,02 kg.m2

B. 0,2 kg.m2

C. 0,1 kg.m2

D. 2 kg.m2


Câu 45 Một vòng kim loại đồng chất, bán kính R, khối lượng m phân bố đều. Momen quán tính đối
với trục quay vuông góc với mặt phẳng vòng dây và đi qua một điểm trên vòng dây là
A. I = 3/2mR2 .

B. I = mR2 .

C. I = 2mR2 .


D. I = 1 /2 mR2

Câu 46 Hai thanh mảnh đồng chất, cùng tiết diện, có chiều dài L1 = 2L2, quay quanh trục vuông góc,
đi qua một đầu mỗi thanh. Tỷ số mômen quán tính I1/I2 là
A. 32.

B. 4.

C. 8.

D. 16.

Câu 47 Trên một trụ rỗng khối lượng m  1kg người ta cuộn một sợi dây không giãn có khối lượng
và đường kính nhỏ không đáng kể. Đầu tự do của cuộn dây được gắn trên một giá cố định. Để trụ rơi
dưới tác dụng của trọng lực, lấy g = 10m/s2. Gia tốc của trụ là:
A. 5m/s2

B. 10 m/s2

C. 2,5m/s2

D. 7,5 m/s2

Câu 48 Trên một trụ rỗng khối lưọng m  1kg người ta cuộn một sợi dây không giãn có khối lượng
và đường kính nhỏ không đáng kể. Đầu tự do của cuộn dây được gắn trên một giá cố định. Để trụ rơi
dưới tác dụng của trọng lực, lấy g = 10m/s2. Sức căng của dây treo.
A. 5N

B. 10 N


C. 2,5N

D. 7,5N

Câu 49 Một trụ khối lượng m1 quay xung quanh một trục nằm ngang trùng với trục của trụ. Trên trụ
có quấn một sợi dây không giãn trọng lượng không đáng kể. Đầu tự do của dây có treo một vật nặng
khối lượng m2. Để vật nặng đó tự chuyển động. Gia tốc của vật nặng
A. a 

2 m2 g
2m2  m1

B. a 

m2 g
2m2  m1

C. a 

2m2 g
m2  m1

D. a 

m2 g
m2  m1

Câu 50 Va chạm đàn hồi là:
A. Va chạm có sự bảo toàn cơ năng.
B. Va chạm có sự bảo toàn cơ năng và sự bảo toàn động lượng.

C. Va chạm có sự bảo toàn động lượng nhưng không có sự bảo toàn cơ năng.
D. Va chạm có sự bảo toàn cơ năng nhưng không có sự bảo toàn động lượng .
Câu 51 Lực thế là :
A. Lực có công do nó thực hiện không phụ thuộc vào dạng đường đi.
B. Lực có công do nó thực hiện không phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối
C. Lực có công do nó thực hiện trên mọi quỹ đạo kín bằng không.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 52 Độ biến thiên động năng có giá trị bằng :


A.
B.
C.
D.

Công của lực tác dụng trên quỹ đạo đang xét.
Tích của lực tác dụng với khoảng thời gian đang xét.
Thế năng của trường lực thế.
Xung lượng trong khoảng thời gian đang xét

Câu 53 Cho vật ban đầu đứng yên trượt có ma sát từ đỉnh dốc trên mặt phẳng nghiêng đến cuối dốc:
A. Thế năng ở đỉnh dốc biến đổi hoàn toàn thành động năng ở cuối dốc.
B. Động năng ở cuối dốc lớn hơn thế năng ở đỉnh dốc.
C. Động năng ở cuối dốc nhỏ hơn thế năng ở đỉnh dốc.
D. Cơ năng không thay đổi.
Câu 54 Công của lực thế:
A. Luôn luôn bằng không vì lực F thẳng góc với vecto dộ dịch chuyển ds
B. Dọc theo một quỹ đạo kín luôn luôn bằng không
C. Phụ thuộc vào quỹ đạo cũng như điểm đầu và điểm cuối của nó
D. Là đại lượng không đổi vì lực thế không phụ thuộc vào quỹ đạo

Câu 55 Nếu động lượng được bảo toàn trong va chạm bất kỳ thì động năng:
A. Cũng được bảo toàn
B. Bảo toàn trong trường lực thế
C. Bảo toàn trong trường hợp không có lực thế
D. Bảo toàn trong va chạm đàn hồi



Câu 56 Vật chuyển động trên đường ngang với vận tốc v , biết lực F không đổi, luôn tạo với phương

ngang một góc  như hình vẽ. Công của lực F trên đoạn đường s được tính bằng biểu thức nào sau
đây?


F

A. A  F .s. cos 
B. A   F .s. cos 
M

C. A  F .s. sin 


S

FS
M’

D. A    F .ds. cos
s 


Câu 57 Phát biểu nào sau đây về công của lực ma sát trượt trên một chuyển động cong bất kì là sai?
A. Luôn có giá trị âm
B. Luôn có biểu thức tính Ams    Fms .ds
s 

C. Khi lực ma sát không đổi thì Ams = - Fms.s
D. Khi vật trượt trên đường ngang thì Ams = - Fms.s
Câu 58 Công của trọng lực không có đặc điểm nào sau đây?


A. Phụ thuộc vào độ cao ban đầu của vật
B. Phụ thuộc vào độ cao lúc sau của vật
C. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi
D. Phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 59 Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi
là :
A. Công cơ học.

B. Công phát động.

C. Công cản.

D. Công suất.

Câu 60 Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.

B. W.


C. N.m/s.

D. HP.

Câu 61 Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.

B. động lượng của vật tăng gấp hai.

C. động năng của vật tăng gấp hai.

D. thế năng của vật tăng gấp hai.

Câu 62 Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì
thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. Wt  mgz

B. Wt 

1
mgz .
2

C. Wt  mg .t .

D. Wt  mg .

Câu 63 Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo
cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l (l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A. Wt 


1
k .l .
2

B. Wt 

1
k .( l ) 2 .
2

1
1
C. Wt   k .( l ) 2 . D. Wt   k .l .
2
2

Câu 64 Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương.

B. luôn luôn dương hoặc bằng không.

C. có thể âm dương hoặc bằng không.

D. luôn khác không.

Câu 65 Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật giảm.

B. vận tốc của vật v = const.


C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.

D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.

Câu 66 Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc.

B. động lượng.

C. động năng.

D. thế năng.




Câu 67 Một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của

lực F là:
A. P=Fvt.

B. P=Fv.

C. P=Ft.

D. P=Fv2.

Câu 68 Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối
lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:

A. không đổi.

B. tăng gấp 2 lần.

C. tăng gấp 4 lần.

D. giảm 2 lần.

Câu 69 Một ống hình trụ rỗng, thành mỏng khối lượng m bán kính R lăn không trượt trên mặt sàn
ngang. Tỉ số giữa động năng tịnh tiến và động năng toàn phần của nó là
A. 65%.

B. 45%.

C. 30%.

D. 50%.

Câu 70 Một cái đĩa tròn đồng chất đang lăn không trượt thì động năng tịnh tiến chiếm bao nhiêu phần
trăm động năng toàn phần của đĩa?
A. 47%

B. 50%

C. 67%

D 77%

Câu 71 Nhiệt độ phòng 300C bằng bao nhiêu Kelvin:
A. 30 K

B. 300 K
C. 303 K

D. 273 K

Câu 72 Hằng số khí lý tưởng R tính theo đơn vị (J/mol.K) là:
A. 8,31
B. 0,0848
C. 831

D. 8,31.103

Câu 73 Trong điều kiện áp suất thông thường, nước đá nóng chảy ở:
A. 00C
B. - 273K
C. 100K
D. 1000C
Câu 74 Nhiệt độ 0 Kelvin tương đương với bao nhiêu 0C?
A. 273
B. -273
C. 32

D. -32

Câu 75 Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m2, nhiệt độ 270C. Thể tích bình xấp xỉ
bao nhiêu? Cho hằng số R = 8,31 J/molK.
A. 25 lít
B. 2.5 lít
C. 2,8 lít
D. 27,7 lít

Câu 76 Một khối khí lý tưởng biến đổi theo quá trình đẳng tích. Tăng nhiệt độ của bình từ 100 0C
lên 2000C thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần:
A. 1
B. 1,27
C. 3
D. áp suất không đổi
Câu 77 Ở 300K thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu khi tăng
nhiệt độ lên 600K? Biết khối khí biến đổi theo quá trình đẳng áp.
A. 6 lít
B. 8 lít
C. 12 lít
D. 18 lít
Câu 78 Nén đẳng nhiệt một khối khí lý tưởng ở áp suất 2.10 5 Pa, thể tích 12 lít xuống còn 3 lít.
Tính áp suất của khí sau khi nén?
A. 8.105 N/m2
A. 8.105 bar
A. 8.105 atm
A. 8 mmHg


Câu 79 Biểu thức của nguyên lý 1 Nhiệt động lực học:
A. U = A + Q
B. ΔU = A + Q
C. U = A’ + Q’

D. ΔU = A’ + Q’

Câu 80 Bậc tự do của phân tử khí lý tưởng đơn nguyên tử bằng:
A. 1
B. 3

C. 5

D. 6

Câu 81 Hệ thức Maye biểu diễn mối liên hệ giữa nhiệt dung mol đẳng áp và nhiệt dung mol đẳng
tích là:
A. Cp + Cv = R
B. Cv – Cp = R
C. Cp – Cv = R
D. Cp/Cv = R
Câu 82 Công của n mol khí lí tưởng nhận được trong quá trình nén từ trạng thái (1) đến trạng thái
(2) được tính theo công thức nào sau đây:
2

A. A12 = - p.ΔV

B. A12    p.dV
1

1

C. A12    p.dV

D. A12 = p.ΔV

2

Câu 83 Độ biến thiên nội năng của n mol khí lý tưởng đơn nguyên tử biến đổi từ trạng thái (1)
sang trạng thái (2) là:
1

3
5
i
A. U  nR.T
B. U  nR.T
C. U  nR.T
D. U  nR.T
2
2
2
2
Câu 84 Quá trình đẳng nhiệt có:
A. A = 0
B. ΔU = 0

C. Q = 0

D. T = 0

Câu 85 Công thức nào tính công mà khí nhận được trong quá trình đẳng nhiệt của n mol khí biến
đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2):
V
A. A   p.V
B. A  nR.T
C. A  nRT ln( 2 )
D. A  p.V
V1
Câu 86 Đơn vị nhiệt dung riêng của 1 chất là:
A. J.kg/độ
B. J/kg.độ

C. kg/J.độ
Câu |B|

D. J.kg.độ

Câu 87 ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I áp dụng cho
A. quá trình đẳng áp
B. quá trình đẳng tích
C. quá trình đẳng nhiệt
D. quá trình đoạn nhiệt
Câu 88 Công thức nào sau đây không dùng tính nhiệt lượng trong quá trình biến đổi đẳng tích của
n mol khí :
i
A. Q = CV.n.ΔT
B. Q = p.ΔV
C. Q = ΔU
D. Q  nR.T
2
Câu 89 Phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Hệ nhận công và nhiệt thì nội năng của hệ tăng
B. Hệ nhận công và nhiệt thì nội năng hệ giảm
C. Hệ sinh công, tỏa nhiệt thì nội năng hệ tăng
D. Hệ sinh công, tỏa nhiệt thì nội năng của hệ không đổi.


Câu 90 Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.10 3 J và
truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng
A. 33%
B. 80%
C. 25%

D. 65%
Câu 91 Phát biểu nào sau đây về hiệu suất của động cơ nhiệt sai
T1 : nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng; T2 : nhiệt độ tuyệt đối của nguồn lạnh thì
A. H luôn nhỏ hơn 1
B. H rất thấp
C. H ≤ (T1-T2)/T1
D. H có thể bằng 1
Câu 92 Hiệu suất của động cơ nhiệt H nhận nhiệt Q1 từ nguồn nóng và truyền nhiệt Q2 cho nguồn
lạnh được xác định bằng
A. (Q1-Q2)/Q1
B. (T1-T2)/T1
C. (T2-T1)/T1
D. (Q2-Q1)/Q1
Câu 93 Với T1 : nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng; T2 : nhiệt độ tuyệt đối của nguồn lạnh, hiệu suất
của động cơ nhiệt lý tưởng có dạng
A. Hmax = (T1+T2)/T2
B. Hmax = (T1-T2)/T2
C. Hmax = (T1+T2)/T1
D. Hmax = (T1-T2)/T1
Câu 94 Để nâng cao hiệu suất động cơ nhiệt, người ta cần
A. nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng
B. hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh
C. nâng cao nhiệt độ của nguồn lạnh và giữ nguyên nhiệt độ nguồn nóng
D. nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng và hạ thấp nhiệt độ nguồn lạnh
Câu 95 Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng :
A. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân
C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh

B. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân
D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân


Câu 96 Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 10 lít giảm xuống còn 5 lít thì áp suất thay đổi như
thế nào?
A. không đổi
B. tăng 1/2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
Câu 97 Tìm phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây. Khí lý tưởng là chất khí:
A. thể tích các phân tử khí có thể bỏ qua
B. các phân tử chỉ tương tác khi va chạm
C. có thể bỏ qua khối lượng các phân tử khí
D. gây áp suất nên thành bình chứa
Câu 98 Một khối khí lí tưởng nhất định thực hiện quá trình biến đổi mà kết quả là nhiệt độ tăng gấp
đôi và áp suất tăng gấp đôi. Gọi V1 là thể tích ban đầu của khí, thể tích cuối là V2 thì:
A. V2 = 2V1
B. V2 = V1/4.
C. V2 = 4V1
D. V2 = V1
Câu 99 Một kmol khí được nung nóng đẳng áp từ 17˚C đến 75˚C. Công mà khí đã thực hiện được
có giá trị xấp xỉ:
A. 720 KJ
B. 481 KJ
C. 1200 KJ
D. 240 KJ
Câu 100 Nội năng của khối khí Oxy lý tưởng chứa trong bình thể tích 10 -3 m3 , áp suất 105 (N/m2)
là:
A. 250 J
B. 25 J
C. 150 J
D. 300 J

Câu 101 Một động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1kJ.


Hiệu suất của động cơ nhiệt là
A. nhỏ hơn 25%
B. 25%

C. lớn hơn 40%

D. 40%

Câu 102 Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1200J và truyền cho nguồn lạnh
một nhiệt lượng 900J. Hiệu suất của động cơ là
A. lớn hơn 75%
B. 75%
C. nhỏ hơn 25%
D. 25%
Câu 103 Một động cơ nhiệt lí tưởng thực hiện được một công 5kJ đồng thời truyền cho nguồn lạnh
nhiệt lượng 15kJ. Hiệu suất của động cơ này có giá trị là
A. H = 5%
B. H = 15%
C. H = 20%
D. H = 25%



×