Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Đề thi môn Lịch sử - Kì II các khối 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.24 KB, 63 trang )

Đề kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1: Hãy hoàn thiện bảng niên biểu về những sự kiện lịch sử
dưới đây : (1đ)
Thời gian Sự kiện
19/8/1945
Chiến thắng Điện Biên Phủ
2/9/1945
Đảng Lao động Việt Nam họp Đại hội đại biểu toàn
quốc lần III
Câu 2:Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (1đ)
1. Hiệp định Giơ-ne-vơ được ký vào thời gian:
A.7/5/1954 B.21/7/1954
C.8/5/1954 D.10/10/1954
2. Địa phương diễn ra “Đồng khởi” tiêu biểu nhất:
A.Trà Bồng - Quảng Ngãi B.Mỏ Cày - Bến Tre
C.Bắc Ái – Ninh Thuận D.Sài Gòn
3. Chiến thắng Vạn Tường vào thời gian:
A.1964 B.1966
C.1965 D.1967
4. Mở đầu chiến dịch Tây Nguyên ta tập trung chủ lực đánh vào :
A.Plây cu B.Buôn Ma Thuột
C.Đắc Lắc D.Kon Tum
Câu 3. Điền từ vào chỗ trống nội dung Hiệp định Giơ-ne-vơ sao
cho đúng (1đ)
Các nước tham dự hội nghị cam kết…………các quyền dân tộc cơ
bản của ba nước Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là……………, chủ quyền,
thống nhất và toàn vẹn……………
Hai bên tham chiến cùng ngừng bắn……………lập


lại………………… trên toàn……………
II- Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Vì sao sau Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954) nhân dân miền Nam
đấu tranh chính trị là chủ yếu (1đ)
Câu 2: Tóm tắt diễn biến phong trào “Đồng khởi”. Nêu ý nghĩa của
phong trào này? (2,5đ)
Câu 3: Vì sao Mỹ tiến hành phá hoại miền Bắc lần I (1965-1968)?
Nhân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mỹ
như thế nào? (3,5đ ) ------------Hết--------------
1
Đáp án kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1: Hãy hoàn thiện bảng niên biểu về những sự kiện lịch sử
dưới đây :(1đ)
Thời gian Sự kiện
19/8/194
5
Cách mạng tháng Tám diễn ra ở Hà Nội và giành được chính
quyền
7/5/1954 Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, kết thúc cuộc kháng
chiến chống Pháp
2/9/1945 Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam dân
chủ cộng hoà
09/1960 Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng họp ở thủ đô Hà
Nội
Câu 2: Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(1đ)
1. B.21/7/1954
2. B.Mỏ Cày - Bến Tre
3. C.1965

4. C. Buôn Ma Thuột
Câu 3: Điền từ (1đ)
Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ
bản của ba nước Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là độc lập, chủ quyền, thống
nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
Hai bên tham chiến cùng ngừng bắn lập lại hoà bình trên toàn
Đông Dương.
II- Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1đ)
Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954) nhân dân miền Nam đấu tranh chính trị là
chủ yếu vì: Chúng ta đấu tranh chính trị là để thi hành đúng các điều khoản
của Hiệp định Giơ-ne-vơ là ngừng bắn và đòi Mỹ cũng phải thi hành Hiệp
định nhưng chúng đã cố tình vi phạm Hiệp định gây chiến tranh ở miền Nam.
Câu 2: (2.5đ)
Diễn biến phong trào “Đồng khởi”1960 (2đ):
Lúc đầu phong trào nổ ra lẻ tẻ: Vĩnh Thạnh, Bình Định, Bắc Ái-
Ninh Thuận (2/1959), Trà Bồng- Quảng Ngãi (8/1959) =>lan rộng
khắp miền Nam với phong trào Đồng khởi Bến Tre.
+ 17/1/1960, tỉnh uỷ Bến Tre lãnh đạo nhân dân 3 xã ở huyện Mỏ Cày
nổi dậy =>Lan nhanh toàn tỉnh Bến Tre.
+ Quân khởi nghĩa phá tan từng mảng bộ máy cai trị kìm kẹp của địch,
lập ủy ban nhân dân tự quản, phát triển lực lượng vũ trang nhân dân.
2
+ Phong trào lan khắp Nam Bộ, Tây Nguyên và một số nơi trung Trung
Bộ.
Ý nghĩa của phong trào: (0,5đ)
Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam, chuyển cách
mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 3: (3.5đ)
Mỹ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc vì:(1đ)

Do thất bại trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, đồng thời để hỗ trợ
cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam, Mỹ mở rộng chiến tranh
phá hoại miền Bắc nhằm phá hoại miền Bắc hậu phương lớn của miền Nam,
hỗ trợ cho việc thực hiện những mục tiêu của cuộc chiến tranh xâm lược ở
miền Nam.
Nhân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại của Mỹ:
(2,5đ)
+ Đẩy mạnh kinh tế địa phương chú trọng phát triển nông nghiệp => đáp
ứng yêu cầu của cuộc chiến đấu và đời sống của nhân dân.
+ Nông nghiệp: Diện tích canh tác được mở rộng, năng suất lao động
tăng.
+ Công nghiệp: Đáp ứng yêu cầu thiết yếu cho chiến đấu và đời sống.
+ Giao thông vận tải: Bảo đảm giao thông thông suốt đáp ứng yêu cầu phục
vụ chiến đấu, sản xuất và tiêu dùng của nhân dân.
Miền Bắc thi đua chống Mỹ cứu nước =>1/1/1968 Mỹ tuyên bố ngừng chiến
tranh phá hoại miền Bắc.
----------------------Hết---------------------
3
Đề kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1- Ba sự kiện quan trọng xảy ra trong năm 1960 tại Việt Nam là :
(0,5đ)
A. Phong trào “Đồng khởi” ở Bến Tre, chiến thắng Ấp Bắc, chiến thắng
Vạn Tường.
B. Phong trào “Đồng khởi” ở Bến Tre, Đại hội Đảng lần III, thành lập Mặt
trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Đại hội Đảng lần III, chiến thắng 2 mùa khô, Diệm – Nhu bị lật đổ.

D. Chiến thắng Ấp Bắc, chiến thắng Vạn Tường, Nguyễn Văn Trỗi ám sát
hụt Mc Namara.
2- "Trong 10 năm qua, miền Bắc nước ta đã tiến những bước dài chưa
từng thấy trong lịch sử dân tộc. Đất nước, xã hội, con người đều đổi mới”.
Đó là câu nói của : (0,5đ)
A. Trường Chinh - 27/7/1964 C. Hồ Chí Minh – 27/3/1964
B. Lê Duẩn – 27/4/1964 D. Phạm Văn Đồng – 27/3/1965
Câu 2: Xác định thời gian xẩy ra các sự kiện sau: (1đ)
a) Mở đầu phong trào “Đồng khởi” ở Bến Tre :
…………….........................
b) Chiến thắng Vạn Tường :…………………………
c) Mở đầu cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân:
…………………
d) Hiệp định Pa ri được ký kết:………………………
Câu3: Điền sự kiện đúng vào thời gian sau: (1đ)
a) 20/12/1960:……………………………..
b) 02/01/1963:………………………………
c) 06/06/1969:……………………………..
d) 16/4/1972:……………………………….
II- Tự luận: (7đ)
1- Cách mạng tháng Tám thắng lợi có ý nghĩa lịch sử gì? Tại sao nói Cách
mạng tháng Tám là thời cơ ngàn năm có một? (3đ)
2- Chiến lược “ Chiến tranh cục bộ”(1965 – 1968) và chiến lược “ Việt
Nam hoá chiến tranh”(1969 – 1973) của Mỹ ở Miền Nam có điểm gì
giống và khác nhau? (2đ)
3- Quân dân ba nước Đông Dương đã chiến đấu chống “ Việt Nam hoá
chiến tranh” và “Đông Dương hoá chiến tranh” của Mỹ như thế nào?
(2đ) ------------Hết--------------
4
Đáp án kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)

Môn: Lịch sử - Lớp 9
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1: 1- B
2-C
Câu 2:
a) Phong trào “Đồng khởi” ở Bến Tre :7/01/1960
b) Chiến thắng Vạn Tường :18/08/1965
c) Mở đầu cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân:31/01/1968
d) Hiệp định Pa ri được ký kết: 27/01/1973
Câu 3:
a) 20/12/1960: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời
b) 06/06/1969: Chính phủ lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam ra đời
c) 02/01/1963: Chiến thắng Ấp Bắc
d) 16/04/1972: Ních – xơn tuyên bố phá hoại Miền Bắc lần 2 bằng không
quân và hải quân
II- Tự luận: (7đ)
Câu 1- (3đ)
* Ý nghĩa:
- Trong nước: (2đ) + Là sự kiện lịch sử vĩ đại của dân tộc.
+ Phá tan hai tầng áp bức, bóc lột Nhật – Pháp.
+ Lật nhào chế độ phong kiến.
+ Đưa nước ta từ một nước thuộc địa thành nước
độc lập
- Quốc tế: + Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới.
+ Cổ vũ tinh thần đấu tranh của các nước.
* Giải thích tại sao:(1đ)
- Trong nước: Nhật đảo chính Pháp => Phong trào cách mạng phát triển
qua 3 cao trào.
- Thế giới: Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt ở châu Âu, phát xít Nhật đầu
hàng đồng minh không điều kiện.

Câu 2:(2đ)
• Giống nhau: (1đ)
- Cùng được tiến hành bằng vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến
tranh và hoả lực không quân Mỹ.
- Đều do Mỹ chỉ huy bằng hệ thống cố vấn quân sự.
• Khác nhau: (1đ)
- “ Việt Nam hoá chiến tranh” được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là
chủ yếu.
5
- “ Chiến tranh cục bộ” tiến hành bằng quân Mỹ, đồng minh Mỹ và quân
đội Sài Gòn.
Câu 3: (2đ)
* Học sinh trình bày được 3 ý chính:
- 6/6/1969: Chính phủ Cộng hoà Miền Nam Việt Nam ra đời => Ý
nghĩa………(0.5đ)
- Tháng 4/1970: Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương => Ý
nghĩa………….(0.5đ)
- Trên mặt trận quân sự……………………….
(1đ)
6
Đề kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2đ)
1. Bác Hồ viết Tuyên ngôn độc lập tại :
A. Chiến khu Tân Trào, Thái Nguyên
B. 48 Hàng Ngang, Hà Nội
C. Pắc Bó, Cao Bằng
D. Phủ chủ tịch, Hà Nội

2. Cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện ở :
A. Đại hội Tân Trào B.Cách mạng tháng Tám
C Xô Viết Nghệ Tĩnh D. Khởi nghĩa Nam Kỳ tại Mĩ
Tho
3. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời thời gian :
A.17/1/1960 B.17/4/1960
C.20/12/1960 D.25/12/1960
4. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh vào
thời gian :
A. 19/12/1946 B.19/11/1946
C.19/12/1945 D.25/12/1960
5. Hiệp định Giơ-ne-vơ chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương ký kết
ngày tháng năm :
A.24/7/1954 B.21/7/1954
C.28/7/1954 D.29/7/154
6. Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu ngày tháng năm :
A. 26/4/1975 B. 27/4/1975
C. 21/4/1975 D. 24/4/1975
7. Mĩ thực hiện chiến lược " Việt Nam hoá chiến tranh " dưới
đời tổng thống :
A- Giôn Xơn B- Ri Gân
C- Ních Xơn D- R. Pho
8. Người dẫn đầu phái đoàn Việt Nam tham dự Hội nghị Giơ-ne-vơ:
A. Hồ Chí Minh B. Võ Nguyên Giáp
C. Phạm Văn Đồng D. Trường Chinh
Câu 2: Hãy hoàn thành bảng niên biểu lịch sử sau: (1đ)
Thời gian Sự kiện
a) 6/3/1946 1. ……………………
b) ………………….. 2. Chiến thắng Điện Biên Phủ
c) 30/1/1968 3. …………………..

7
d) ………………. 4. Chiến dịch lịch sử Hồ Chí Minh toàn thắng
II- Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975)? (3đ)
Câu 2: Nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa ri 1973
(4đ )?
...............Hết.................

8
Đáp án kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1:Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi
câu đúng 0.25đ)
1 – C 2 – D 3 – C 4 – A
5 – B 6 – A 7 – C 8 – C
Câu 2: (1đ)
Thời gian Sự kiện
a) 6/3/1946 1. Hiệp định sơ bộ ký kết
b) 7/5/1954 2. Chiến thắng Điện Biên Phủ
c) 30/1/1968 3. Tổng tiến công và nổi dây tết Mậu Thân
d) 30/4/1975 4. Chiến dịch lịch sử Hồ Chí Minh toàn thắng
II- Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3đ) * Ý nghĩa:
- Trong nước
- + Kết thúc 21 năm chống Mĩ, 30 giải phóng dân tộc bảo
vệ Tổ quốc.
+ Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc và chế độ
phong kiến ở nước ta.

+ Mở ra kỉ nguyên mới cho lịch sử dân tộc, kỉ nguyên độc
lập thống nhất cho lịch sử dân tộc đi lên Chủ nghĩa xã hội.
- Quốc tế:
+ Tác động đến tình hình nước Mĩ và thế giới.
+ Cổ vũ lớn đối với phong trào giải phóng dân tộc.
* Nguyên nhân:
- Sự lãnh đạo sáng suốt, tài tình của Đảng.
- Nhân dân hai miền giàu lòng yêu nước, lao động cần cù, chiến đấu
dũng cảm.
- Hậu phương miền Bắc lớn mạnh.
- Sự đồng tình ủng hộ giúp đỡ chủ lực lượng cách mạng hoà bình, dân
chủ thế giới nhất là Liên Xô, Trung Quốc và các nước XHCN.
Câu 2:( 4đ)
• Nội dung (3đ)
- Hoa Kỳ và các nước cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền, thống nhất
và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
- Hoa Kỳ rút hết quân của mình, huỷ bỏ căn cứ quân sự.
- Không can thiệp vào nội bộ của Miền Nam Việt Nam.
- Nhân dân Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai thông qua tổng
tuyển cử tự do.
9
- Các bên thừa nhận thực tế của Miền Nam có 2 chính quyền, 3lực lượng
chính trị.
- Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường.
- Hoa Kỳ phải đóng góp vào công cuộc hàn gắn vết thương chiến tranh ở
Việt Nam và Đông Dương.
• Ý nghĩa: (1đ)
- Đây là văn bản pháp lý quốc tế, Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc
cơ bản của nhân dân ta.
- Tạo điều kiện thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn

Miền Nam
10
Sở GD -ĐT Đồng Nai
Phòng giáo dục Nhơn
Trạch
Trường THCS Hiệp Phước
Đề kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát
đề)
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Người soạn thảo cương lĩnh đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam
là :
a. Trần Phú b. Nguyễn Ái Quốc
c. Nguyễn Văn Cừ d. Trường Chinh
2. Nguyễn Ái Quốc rời Pháp sang Liên Xô tháng, năm :
a. 6/1920 b. 6/1927
c.6/1924 d.6/1923
3. Tổ chức tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam là:
A.Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức.
B.Tâm tâm xã
C.Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
D.Hội những người Việt Nam yêu nước.
4. Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện ở :
A. Đại hội Tân Trào B. Cách mạng tháng Tám
C. Xô Viết Nghệ Tĩnh D.Khởi nghĩa Nam Kỳ tại Mĩ
Tho
5. Bác Hồ viết Tuyên ngôn độc lập tại đâu?
A. Chiến khu Tân Trào, Thái Nguyên

B. 48 Hàng Ngang, Hà Nội
C. Pắc Bó, Cao Bằng
D. Phủ chủ tịch, Hà Nội
6. Pháp quay lại xâm lược Việt Nam vào ngày tháng năm nào?
A.18/9/1945 B.22/9/1945
C. 23/9/1946 Đ.23/9/1945
7. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời thời gian :
A. 17/1/1960 B.20/10/1960
C.20/12/1960 D.25/12/1960
8. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất tổ
chức vào ngày tháng năm :
A. 5/1/1952 B.1/5/1953
C.1/5/1952 D.15/1/1952
Câu 2 : Điền vào chỗ chấm (…) để xác định sự kiện lịch sử với thời
gian cho đúng:
11
Thời gian Sự kiện lịch sử
22/12/1944 1. ……………………
……………………. 2. Pháp kí Hiệp định sơ bộ với chính phủ ta
21/7/1954 3. ……………………
……………………. 4. Giải phóng Huế
II - Tự luận: ( 7đ)
Câu 1: Phong trào “ Đồng khởi” (1959 – 1960) bùng nổ trong hoàn cảnh lịch
sử nào? Diễn biến, kết quả, ý nghĩa của nó? (4đ)
Câu 2: Nội dung cơ bản, ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa ri 1973 về chấm
dứt chiến tranh ở Việt Nam? (3đ)
12
Đáp án kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)

Câu 1: Chọn câu đúng nhất (Mỗi câu đúng 0.25đ)
1 – C 2 – D 3 – C 4 - D
5 – B 6 - D 7 – C 8 – C
Câu 2: (1đ)
Thời gian Sự kiện lịch sử
a) 22/12/1944 1. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng
b) 6/3/1946 2. Pháp kí Hiệp định sơ bộ với chính phủ ta
c) 21/7/1954 3. Ký Hiệp định Giơ-ne -vơ
d) 26/3/1975 4. Giải phóng Huế
II- Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (4đ)
• Hoàn cảnh:
- Mỹ - Diệm tăng cường mở rộng chiến dịch “ Tố cộng” , “ Diệt cộng”
đàn áp cách mạng Miền Nam.
- Đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật, thực hiện đạo luật 10/59…
- Nảy sinh nhiều mâu thuẫn.
- Đảng cho ra đời nghị quyết 15 chỉ rõ con đường phát triển của cách
mạng Miền Nam.
• Diễn biến:
- 2/1959 quần chúng Bắc Ái – Ninh Thuận nổi dậy.
- 8/1959 nhân dân huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi nổi dậy lan rộng khắp
miền Nam.
- 17/1/1960 dưới sự lãnh đạo của tỉnh uỷ Bến Tre, nhân dân huyện Mỏ
Cày nổi dậy phá tề, diệt ác ôn, giải tán chính quyền địch ở nông thôn.
Sau đó, phong trào lan nhanh khắp miền Nam.
• Kết quả: Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời
(20/12/1960)
• Ý nghĩa:
- Phong trào Đồng khởi giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân
kiểu mới của Mỹ ở miền Nam.

- Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
- Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của Cách mạng Việt Nam.
Câu 2: (3đ)
• Nội dung (2đ)
- Hoa Kỳ và các nước cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền, thống nhất
và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
13
- Hoa Kỳ rút hết quân của mình, huỷ bỏ căn cứ quân sự.
- Không can thiệp vào nội bộ của Miền Nam Việt Nam.
- Nhân dân Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai thông qua tổng
tuyển cử tự do.
- Các bên thừa nhận thực tế của Miền Nam có 2 chính quyền, 3lực lượng
chính trị.
- Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường.
- Hoa Kỳ phải đóng góp vào công cuộc hàn gắn vết thương chiến tranh ở
Việt Nam và Đông Dương.
• Ý nghĩa: (1đ)
- Đây là văn bản pháp lý quốc tế, Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc
cơ bản của nhân dân ta.
- Tạo điều kiện thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn
Miền Nam.
------------Hết--------------
Trường: THCS thị trấn
Sông Mã – Sơn La
Đề kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
14
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A - Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (1đ)

1. Sự kiện có tiếng vang lớn đồi với nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp
và nhân dân các nước thuộc địa Pháp vào 6/1919 tại Pa-ri là :
A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc Xai
B. Hội nghị Véc Xai khai mạc
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
D. Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Ái Quốc
2. Cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của nước Việt Nam thống
nhất được tiến hành vào thời gian :
A. 06/01/1946
B. 25/04/1976
C. 09/01/1950
D. 07/05/1954
3. Chiến thắng Vạn Tường đã mở đầu cho cao trào :
A. Tìm Mĩ mà đánh, lùng Nguỵ mà diệt.
B. Tìm Nguỵ mà đánh, tìm Mĩ mà diệt
C. Tiêu diệt giặc Mĩ,đánh tan quân đồng minh
D. Đánh tan giăc Mĩ, giải phóng miền Nam
4. Đại hội Đảng đã đề ra đường lối xây dựng CNXH trong phạm vi cả
nước :
A. Đại hội Đảng lần thứ III
B. Đại hội Đảng lần thứ IV
C. Đại hội Đảng lần thứ VII
D. Đại hội Đảng lần thứ VIII
Câu 2: Hãy điền tiếp sự kiện lịch sử tương ứng với các mốc thời gian
sau cho đúng với diễn biến cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân
năm 1975(1đ)
a. 24/3/1975:
…………………………………………………………………….
b. 26/3/1975:
…………………………………………………………………….

c. 29/3/1975:
………………………………………………………………….....
d. 30/4/1975:
…………………………………………………………………….
B - Phần II: Tự luận (7đ)
15
Câu 1: Mốc thời gian tự ngày 18/12/1972 đến 29/12/1972 gợi cho em nhớ
đến sự kiện lịch sử nào?(1đ)
Câu 2: Quốc hội khoá VI, kì họp thứ nhất đã có những quyết định gì?(3đ)
Câu 3: vì sao cuộc kháng chiến cống Mĩ cứu nước của nhân dân ta thắng
lợi?(3đ) ------------Hết--------------
16
Đáp án kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1:(2đ)
1- A(0.5đ)
2- B (0.5đ)
3- A(0.5đ)
4- B(0.5đ)
Câu 2: (1đ)
a.24/3/1975: Giải phóng Tây Nguyên.(0.25đ)
b.26/3/1975: Giải phóng thành phố Huế.(0.25đ)
c.29/3/1975: Giải phóng thành phố Đà Nẵng.(0.25đ)
c.30/4/1975: Giải phóng thành phố Sài Gòn.(0.25đ)
B Phần II: Tự luận
Câu 1: (1đ)
• Mốc thời gian từ ngày 18/12/1972 đến 29/12/1972 gợi cho ta
nhớ đến sự kiện Mĩ mở cuộc tập kích không quân bằng máy bay
B52 vào Hà Nội và Hải Phòng

• Quân và dân ta ở miến Bắc đã đánh trả những đòn đích đáng và
đánh bại hoàn toàn cuộc tập kích bằng không quân của Mĩ làm
nên trận “ Điện Biên Phủ trên không”
Câu 2:(3đ)
• Quốc hội khoá VI, kỳ họp thứ nhất đã có những quyết định là:
Lấy tên nước là nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Quyết định quốc huy, quốc kỳ và quốc ca.
Thủ đô là Hà Nội
Thành phố Sài Gòn – Gia Định đổi tên là thành phố Hồ Chí Minh.
Bầu các cơ quan, chức vụ cao nhất của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
Bầu ban dự thảo hiến pháp.
Ở các địa phương tổ chức thành 3 cấp chính quyền Tỉnh - Huyện – Xã.
Câu 3: (3đ)
Nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt, tài tình của Đảng.
Tạo được khối đoàn kết toàn bộ dân tộc cao nhất.
Có hậu phương miền Bắc lớn mạnh chi viện cho miền Nam.
Có sự đoàn kết chiến đấu của 3 nước Đông Dương.
Có sự ủng hộ của các nước XHCN và lực lượng hoà bình thế giới.
Hình thức: Trình bầy khoa học, sạch sẽ, chữ viết đẹp, roc ràng có ý thức
chấm câu đúng ngữ pháp, viết đúng chính tả. Bố cục rõ ràng, diễn
đạt lưu loát.
------------Hết--------------
17
Trường: THCS Trần Hưng
Đạo
Thành phố Biên Hoà
Đề kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát
đề)

I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1: Hãy chọn và điền vào chỗ ...... những cụm từ cho sẵn dưới đây vào
chỗ (…)cho đúng (1đ )
( lãnh đạo cách mạng, đế quốc, nông dân, dân tộc, phong kiến, tư sản
người Việt.)
“ Giai cấp Công nhân Việt Nam có những đặc điểm riêng là: bị 3 tầng áp bức
bóc lột của…….(a)……………(b)………và………..(c)……….., có quan hệ
tự nhiên găn bó với giai cấp ……….(d)………..; kế thừa truyền thống yêu
nước anh hùng và bất khuất của.……… (e)…………Trên cơ sở đó, giai cấp
công nhân Việt Nam nhanh chóng vươn lên nắm quyền…………(f)
………….nước ta.”
Câu 2: Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1- Khu giải phóng Việt Bắc gồm :
A. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang,Thái
Nguyên.
B. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Thái Bình, Tuyên Quang, Hà Giang.
C. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Hà Giang, Thái Bình.
D. Tuyên Quang, Hà Giang, Thái Bình, Sơn La, Mộc Châu, Lạng Sơn.
2 - Chính phủ ta kí Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 với Pháp là để :
A. Để câu kết với Pháp
B. Để giảm nhẹ hoạt động xâm lựoc của Pháp ở Nam Bộ
C. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Tưởng Giới Thạch về nước, tranh
thủ thời gian chuẩn bị lực lượng kháng chiến.
D. Xây dựng lực lượng chống Tưởng
3- Nơi thí điểm xây dựng các Hội cứu quốc của Mặt trân Việt minh
là :
A. Cao Bằng
B. Thái Nguyên
C. Tuyên Quang
D. Bắc Cạn

4- Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng Sản ở Việt Nam đã diễn ra từ
ngày :
A. Từ ngày 3/2->7/2/30 tại Cửu Long (Hương Cảng)
B. Từ ngày 3/1->6/1/30 tại Ma Cao (Trung Quốc)
C. Từ ngày 3/2->7/2/30 tại Quảng Châu (Trung Quốc)
18
D. Từ ngày 3/2->8/2/30 tại Cao Bằng (Việt Nam)
Phần 2: Tự luận (7đ)
Câu 1: Hãy nêu những biện pháp để giải quyết giặc đói, dốt và những khó
khăn về tài chính ở nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1954?(2đ)
Câu 2: Tại sao ta quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ ? Tóm tắt diễn
biến của chiến dịch Điện Biên Phủ 1954?(3đ)
Câu 3: Chiến lược “ chiến tranh cục bộ” (1965-1968) và “ chiến lược Việt
Nam hoá chiến tranh”1968-1973) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam có
những điểm gì giống và khác nhau?(2đ)
.....................Hết..................



19
Đáp án kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1:
(a)………Đế quốc, (b)…..phong kiến,(c)….Tư sản người Việt
(d)….Giai cấp nông dân (e)…… Lãnh đạo Cách Mạng
Câu 2:
1.A 2.C
3.A 4.A
II/ Phần tự luận: (7đ )

Câu 1: (2đ)
Diệt giặc đói: Hũ gạo cứu đói , ngày đồng tâm, không dùng gạo nấu
rượu(0,5đ)
+ Đẩy mạnh sản xuất, tịch thu ruộng của đế quốc, Việt gian chia cho
nông dân(0,5đ)
Diệt giặc dốt: Thành lập cơ quan Bình dân học vụ, kêu gọi toàn dân xoá
mù chữ (0,5đ)
Giải quyết hkó khăn tài chính : Xây dựng quỹ Độc lập, phát động tuần lễ
vàng, cho lưu hành tiền Việt Nam (0,5đ)
Câu 2: (2đ )
- Chủ trương của ta: Đầu tháng 12/1953 ta quyết định đánh Điện Biên
Phủ với mục tiêu diệt lực lượng địch ở đây và giải phóng Tây Bắc , phá tan
kế hoạch Na Va, kết thúc chiến tranh (1đ)
- Đợt 1: (13/3/1954-17/3/1954) đánh lên phân khu Bắc và giải phóng
được 3 đồi Him Lam, Độc Lập, Bản Kéo (0,5đ)
- Đợt 2: (30/3-26/4/1954)ta đánh vào các cụm cứ điểm phía Đông
Mường Thanh (ác liệt đồi A1, C1) (0,5đ)
- Đợt 3:
- (1/5-7/5/1954) tiếp tục đánh các cứ điểm còn lại phân khu trung tâm và
phân khu Nam (0,5đ)
Câu 3:
* Giống nhau:
Đều là loại hình chiến tranh xâm lược kiểu mới Mĩ đưa vào miền Nam
Việt Nam (0,5đ)
- Đều dùng vũ khí, trang bị kỹ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ
(0,5đ)
* Khác nhau:
- Chiến tranh đặc biệt được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, do cố vấn
Mĩ chỉ huy (0,5đ)
20

- Chiến tranh cục bộ đựơc tiến hành bằng quân đội Mĩ, quân đồng minh và
quân nguỵ Sài Gòn, quân Mĩ tăng dần số lượng.
-----------Hết-----------
21
Trường: THCS Trần Hưng Đạo
Thành phố Biên Hoà
Đề kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát
đề)
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (1đ).
1. Tối 19/12/1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc:
A. Tuyên ngôn độc lập
B. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến.
C. Chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Quân lệnh số 1 kêu gọi toàn dân nổi dậy.
2. Đội du kích đầu tiên của cách mạng Việt Nam là :
A.Đội du kích Bắc Sơn. B. Đội du kích Ba Tơ
C. Đội du kích Võ Nhai D. Đội du kích Đình Bảng
3. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2/1951) họp tại:
A. Hương Cảng ( Trung Quốc) B. Ma Cao ( Trung Quốc)
C. Pắc Bó (Cao Bằng) D. Chiêm Hoá ( Tuyên Quang )
4. Qua đợt cải cách ruộng đất ở miền Bắc, đã thực hiện triệt để khẩu
hiệu :
A. “ Tấc đất, tấc vàng”
B. “ Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”
C. “ Người cày có ruộng”
D. “Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày”
Câu 2:Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B cho thích hợp (1đ):

Thời gian (A) Sự kiện (B)
1.20/11/1946 A. Trung đoàn Thủ đô được thành lập
2. 18/12/1946 B. Pháp gửi tối hậu thư cho chính phủ ta
3. 17/2/1947 C. Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố đặt quan hệ
ngoại giao với các nước.
4. 14/1/1950 D. Pháp đánh chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn

Câu 3: Điền tiếp thời gian hoặc sự kiện vào bảng sau cho đúng : (1đ)
Thời gian Sự kiện
10/3/1975 ……………….
…………………. Địch rút khỏi Tây Nguyên về giữ vùng duyên hải
miền Trung.
24/3/1975 ………………….
……………. Giải phóng Huế
22
II - Tự luận (7đ):
1. Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra và thắng lợi như thế nào?(2đ)
2. Diễn biến và ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu
Thân 1968?(2đ)
3. Trình bày nội dung cơ bản của Hiệp định Pa ri 1973?(3đ)
-----------Hết--------------
23
Đáp án kiểm tra học kỳ II (2006 – 2007)
Môn: Lịch sử - Lớp 9
I- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Câu 1 Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi
câu đúng 0.25đ)
1– B 2 – A 3 – D 4 – C
Câu 2 . 1 – D 2 – B 3 – A 4 – C
Câu 3:

Thời gian Sự kiện
10/3/1975 Tấn công thị xã Buôn Ma Thuột
14/3/1975 Địch rút khỏi Tây Nguyên về giữ vùng duyên hải miền
Trung.
24/3/1975 Tây Nguyên hoàn toàn giải phóng
26/3/1975 Giải phóng Huế
II- Tự luận: (7đ)
1. Chiến dịch Điện Biên Phủ (2đ)
Đợt 1 (10 – 17/3/1954): Quân ta tấn công vào Him Lam và toàn bộ phân
khu Bắc (Độc Lập, Bản Kéo).
Đợt 2 (30/3 – 26/4/1954): Ta tấn công trung tâm Mường Thanh, cuộc
chiến ác liệt là đồi A1,C1 => Khép chặt, cắt đứt tiếp tế đường hàng
không của địch.
Đợt 3: (1 – 7/5/1954): Ta đồng loạt tấn công vào căn cứ phía đông Mường
Thanh và phân khu phía nam. Chiều 7/5/1954, chiến dịch toàn thắng.
• Kết quả: Sau 56 ngày đêm chiến đấu, ta tiêu diệt và bắt sống
16.200 tên, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí => Đập tan kế
hoạch Na va và âm mưu xâm lược của đế quốc Mĩ.
2. Diễn biến và ý nghĩa của cuộc tấn công Tết Mậu Thân 1968(2đ):
Đêm 30 rạng 31/1/1968, quân dân miền Nam đồng thời tấn công và nổi
dậy ở hầu khắp các đô thị và vùng nông thôn (34/44 tỉnh, 4/6 đô thị
lớn…).
Quân giải phóng tấn công vào Toà đại sứ Mĩ, dinh Độc Lập, Bộ Tổng
tham mưu quân đội Sài Gòn.
• Ý nghĩa:
Làm lung lay ý chí xâm lược của Mỹ, buộc Mỹ phải “ phi Mỹ hoá”
chiến tranh xâm lược => Đàm phán ở Pa ri về chấm dứt chiến tranh
ở Việt Nam.
3. Nội dung cơ bản của Hiệp định Pa ri 1973(3đ):
Hoa Kỳ và các nước tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn

lãnh thổ của Việt Nam.
24
Hoa Kỳ rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, không can thiệp
vào nội bộ của miền Nam Việt Nam.
Miền Nam Việt Nam tiến hành tổng tuyển cử tự do.
Hoa Kỳ cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh Việt
Nam ở Đông Dương.
Các bên thừa nhận: Miền Nam Việt Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2
vùng kiểm soát.
Ngừng bắn, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
------------Hết--------------
25

×