Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan cá </b>
<b>chép</b>
<b>Các hệ cơ</b>
<b>quan</b> Chức năng
<b>1. Hệ bài</b>
<b>tiết</b> <b>a.Biến đổi thức ăn thành chất dinh</b><sub>dưỡng để cơ thể hấp thụ.</sub>
<b>2. Hệ tuần</b>
<b>hoàn</b>
<b>b.Thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ</b>
thể và mơi trường.
<b>3. Hệ tiêu</b>
<b>hố</b>
<b>c</b>.Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi
đến cung cấp các cơ quan, đồng thời
chuyển chất bã và khí cacbơnic để đào
thải
<b>4. Hệ hơ</b>
<b>hấp</b> <b>d.Thải những chất cặn bã có hại ra</b><sub>ngồi cơ thể.</sub>
I.ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MƠI TRƯỜNG SỐNG
1.Đa dạng về thành phần lồi
2.Đa dạng về mơi trường sống
II.ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ
III.VAI TRỊ CỦA CÁ
1.Lợi ích
2.Tác hại
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MƠI TRƯỜNG SỐNG</b>
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MƠI TRƯỜNG SỐNG</b>
Thảo luận nhóm hồn thành bảng so sánh cá sụn và cá xương?
<b>Tên lớp</b>
<b>cá</b>
<b>Số loài</b> <b>Đặc điểm để phân biệt</b> <b>Môi trường</b>
<b>sống</b>
<b>Các đại</b>
<b>diện</b>
<b>Cá sụn</b>
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MƠI TRƯỜNG SỐNG</b>
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng so sánh cá sụn và cá xương?
<b>Tên lớp</b>
<b>cá</b>
<b>Số lồi</b> <b>Đặc điểm để phân biệt</b> <b>Mơi trường</b>
<b>sống</b>
<b>Các đại</b>
<b>diện</b>
<b>Cá sụn</b>
<b>Cá</b>
<b>xương</b>
1.Đa dạng về thành phần loài
<b>850</b>
<b>24565</b>
<i>Bộ xương bằng chất sụn,</i>
khe mang trần, da nhám,
miệng nằm ở mặt bụng.
<i>Bộ xương bằng chất </i>
<i>xương,</i> xương nắp mang
che các khe mang, da phủ
vảy xương có chất nhầy,
miệng nằm ở đầu mõm.
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MƠI TRƯỜNG SỐNG</b>
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MƠI TR¦ỜNG</b> <b>SỐNG</b>
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MƠI TRƯỜNG SỐNG</b>
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MƠI TRƯỜNG SỐNG</b>
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG</b>
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MƠI TRƯỜNG SỐNG</b>
Cá nhám
Cá trích
Cá chép
Lươn
Cá vền
Cá bơn
<b>Quan sát hình 34.1 7, thông tin dới hình in</b> <b>ni dung </b>
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MƠI TRƯỜNG SỐNG</b>
<b>Bảng. Ảnh hưởng của ®iều</b> <b>kiện sống tới cấu tạo ngồi của cá</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Đặc điểm mơi</b>
<b>trường</b>
<b>Đại diện Hình</b>
<b>dạng</b>
<b>thân</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>khúc đi</b>
<b>Đặc</b>
<b>điểm</b>
<b>vây</b>
<b>1</b> Tầng mặt, thiếu nơi
ẩn náu
<b>2</b> Tầng giữa và tầng
đáy, nơi ẩn náu
thường nhiều
<b>3</b> Trong những hốc
bùn đất ở đáy
<b>4</b> Trên mặt đáy biển
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MƠI TRƯỜNG SỐNG</b>
<b>Bảng. Ảnh hưởng của diều kiện sống tới cấu tạo ngồi của cá</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Đặc điểm mơi</b>
<b>trường</b>
<b>Đại diện Hình dạng </b>
<b>thân</b>
<b>Đặc </b>
<b>điểm </b>
<b>1</b> Tầng mặt, thiếu nơi
ẩn náu
<b>2</b> Tầng giữa và tầng
đáy, nơi ẩn náu
thường nhiều
<b>3</b> Trong những hốc
bùn đất ở đáy
<b>4</b> Trên mặt đáy biển
<b>I-</b> <b>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG</b>
<b>II-</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ</b>
<b>II-</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ</b>
-Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời
sống hồn tồn ở nước.
- Bơi bằng vây.
-Hơ hấp bằng mang.
-Tim 2 ngăn, có một vịng tuần hồn máu đỏ tươi đi
ni cơ thể.
-Thụ tinh ngồi.
<b>III-</b> <b>VAI TRÒ CỦA CÁ</b>
<b>THẢO LUẬN:</b>
<b>III-</b> <b>VAI TRÒ CỦA CÁ</b>
-Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
-VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám…
<b>III-</b> <b>VAI TRÒ CỦA CÁ</b>
◼ Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
<b>III-</b> <b>VAI TRÒ CỦA CÁ</b>
◼ Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
<b>III-</b> <b>VAI TRÒ CỦA CÁ</b>
◼ Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
<b>III-</b> <b>VAI TRÒ CỦA CÁ</b>
◼ Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
<b>III-</b> <b>VAI TRÒ CỦA CÁ</b>
◼ Nguyên liệu chế thuốc chữa
bệnh
◼ VD: Dầu gan cá thu, cá
nhám chứa nhiều vitamin
A,D điều trị một số bệnh
như khô mắt, bệnh còi
◼ Cung cấp nguyên liệu
dùng trong công nghiệp
◼ VD: Da cá nhám dùng
để đóng giày, làm bìa,
cặp, túi xách… bền và
đẹp.
◼ Cung cấp nguyên liệu
dùng trong nông nghiệp.
◼ VD: Xương cá, bã mắm,
dùng ni gia súc, làm
phân bón.
◼ Đấu tranh tiêu diệt sâu
bọ có hại.
◼ VD: Diệt bọ gậy, sâu bọ
hại lúa….
<b>III-</b> <b>VAI TRỊ CỦA CÁ</b>
1.Lợi ích.
-Cung cấp thực phẩm
-Cung cấp nguyên liệu để làm thuốc bổ và thuốc chữa
bệnh.
-Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp và
nông nghiệp.
-Diệt bọ gậy, sâu hại lúa.
-Làm cảnh.
---2.Tác hại
-Gây ngộ độc cho con người
Hãy dánh dấu
<b>đời sống chui luồn: </b>
a. Cá rô phi
b. Lươn, cá lóc
c. Lươn, cá mè
d. Cá chạch, lươn
<b>2. Lồi cá dưới đây thích nghi với </b>
<b>đời sống ở tầng nước mặt:</b>
a. Cá chép
b. Cá chép, cá trích
c. Cá trích, cá nhám
d. Cá nhám, cá đuối
<b>3. Loài cá gây ngộ độc và có </b>
<b>thể làm chết người là:</b>
a. Cá rơ.
b. Cá nóc
c. Cá bơn
d. Cá diếc
<b>4. Lồi cá thích nghi với đời </b>
<b>sống tầng nước giữa và </b>
<b>tầng đáy là:</b>
a. Cá nhám
b. Cá chép, cá nhám
c. Cá chép, cá diếc
d. Cá trích, cá đuối
Em hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa các đại diện và vai
trò của cá đối với đời sống con người:
<b>Vai trò</b> <b>Đại diện</b>
1. Thức ăn cho người A. Da cá nhám.
2. Thức ăn cho động
vật B. Dầu gan cá thu, cá nhám
3. Hàng gia dụng C. Xương cá, bã mắm
4. Dược phẩm chữa
• Học bài, trả lời câu hỏi SGK