Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT Tin 7 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.97 KB, 3 trang )

Trờng THCS Đức Lâm
Loại đề: HK
Giáo viên: Đinh Thị Kiều Hơng
Đề kiểm tra môn Tin - Lớp: 7
Tiết PPCT: 70 - Thời gian làm bài: 45 phút
A. pHần trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn các chữ cái mà em cho là đúng
Câu 1: Để định dạng Font chữ Vn.Time, cỡ chữ 14, chọn kiểu chữ in nghiêng, em hãy sắp xếp
các kí tự A,B.với nội dung sao cho thể hiện đợc các bớc định dạng để đợc kết quả đúng.
1. Nháy chuột trái vào ô phông chữ và chọn Vn.Time
2. Chọn chữ I trên thanh công cụ
3. Chọn cỡ chữ 14
4. Chọn các ô cần định dạng
A. D,A,B,C C. D,B,C,A
B. D,C,A,B D. Các cách chọn trên đúng
Câu 2: Để xem nội dung trớc khi in
A. Chọn Edit -> chọn Print Prewiew C. Chọn View -> chọn Print
Prewiew
B. Chọn File -> chọn Print Prewiew D. Chọn File -> Print
Câu 3: Để thay đổi lề ta thực hiện.
A. Chọn Edit -> chọn Page setup C. Chọn File -> chọn Page setup
B. Chọn Insert -> chọn Page setup D. Phơng án A và B đúng
Câu 4: Để in bảng tính ta thực hiện
A. Bấm tổ hợp phím CTRL+A C. Bấm tổ hợp phím CTRL+C
B. Bấm tổ hợp phím CTRL+P D. Bấm tổ hợp phím CTRL+B
Câu 5: Để sắp xếp dữ liệu em thực hiện các thao tác
A. Chọn ô trong cột cần sắp xếp
B. Chọn nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần
C. Chọn nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự giảm dần
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Khi viết sai tên hàm trong tình toán, chơng trình báo lỗi.


A. # VALUE! C. # DIV/0!
B. # NAME! D. # N/A!
Câu 7: Muốn sao chép biểu đồ vào văn bản Word.
A. Chọn Edit -> chọn Copy C. Chọn File -> chọn Copy
B. Chọn Edit -> chọn Paste D. Chọn biểu tợng Paste
Câu 8: Các nút lệnh sau đây lệnh nào dùng để chọn kiểu chữ gạch chân.
A. Nút lệnh I C. Nút lệnh U
B. Nút lệnh B D. Câu A và B đúng
b.Tự luận
Câu 9: Nêu các bớc cần thực hiện khi lọc dữ liệu
Câu 10: ( 4 điểm) Quan sát vào bảng tính sau
Yêu cầu:
a/ Khởi động chơng trình bảng tính Excel
b/ Nêu cách nhập đầy đủ dữ liệu vào trang tính
c/ Tạo biểu đồ hình cột trên cơ sở dữ liệu của khối A2:D8 ( trong bảng tính trên)
đáp án và biểu điểm
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
D B C B
Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
D B A C
B. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 9:(2 điểm) B
1
: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
- Mở bảng tính chọn Data -> chọn Filter -> chọn Auto Filter
- B
2
: Lọc dữ liệu

- Chọn tiêu chuẩn để lọc -> nháy chuột vào nút trên hàng tiêu đề cột.
Câu 10: (4 điểm)
a/ Chọn Start -> chọn Program -> chọn Microsoft Excel -> màn hình Excel
xuất hiện.
b/ Đa con trỏ vào ô cần nhập dữ liệu, sử dụng cách gõ tiếng việt và dấu để nhập
đầy đủ dữ liệu vào bảng.
c/ Biểu đồ hình cột nh sau:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×