Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Bài tập tuần toán lớp 1 (Home365)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 100 trang )

MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

HỆ THỐNG BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI TUẦN
CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
MÔN: TOÁN
LỚP: 1
KỲ: II

Các bài tập bổ trợ theo chương trình SGK được các giáo viên và chuyên gia
giáo dục xây dựng giúp học sinh ôn tập thêm để nắm vững kiến thức đã học
trên lớp.
Phụ huynh có thể tải App Home365 về máy điện thoại của mình để các con
làm bài tập nhanh hơn và hào hứng hơn.

Tài liệu này được xây dựng dành riêng cho học sinh của hệ thống Home365

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

BÀI TẬP TUẦN 19
MÔN TOÁN LỚP 1

Bài 1:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

Có mấy cái bút chì?
B 15



A 12
C 16

D 18

Câu 2 (0.5 điểm)

A 11
C 13

Có mấy bông hoa hồng?
B 12
D 10

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)

Có bao nhiêu con vật trong hình?
B 18

A 13
C 19

D 20


Câu 4 (0.5 điểm)

Có bao nhiêu con vật trong hình?
B 13

A 14
C 11

D 12

Câu 5 (0.5 điểm)

A 14
C 12

Có bao nhiêu bút chì?
B 15
D 16

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 6 (0.5 điểm)

Có bao nhiêu cái bút?
B 20

A 19

C 18

D 17

Bài 2:Điền vào chỗ trống (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm
Câu 1 (0.5 điểm)

Số 13 gồm 1 chục và

đơn vị.

Câu 2 (0.5 điểm)

Số 16 gồm 1 chục và

đơn vị.

Câu 3 (0.5 điểm)

Số 17 gồm

chục và 7 đơn vị.

Câu 4 (0.5 điểm)

Số 20 gồm

chục và 0 đơn vị.

Câu 5 (0.5 điểm)


Số

gồm 1 chục và 9 đơn vị.

Câu 6 (0.5 điểm)

Số

gồm 1 chục và 1 đơn vị.

Bài 3:Sắp xếp theo thứ tự (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé
đến lớn.
Câu 1 (0.5 điểm)

10

11

16

14

1

2

3

4


Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)

12

19

17

15

1

2

3

4

19

17

18


20

1

2

3

4

Câu 3 (0.5 điểm)

Câu 4 (0.5 điểm)

17

5

9

10

19

1

2

3


4

5

20

17

9

15

12

1

2

3

4

5

13

18

0


20

14

1

2

3

4

5

Câu 5 (0.5 điểm)

Câu 6 (0.5 điểm)

Bài 4:Chọn đáp án đúng (1.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)

Cho các số 12, 6, 17, 19, 20.
Trong các số trên, những số nào là số lẻ?
A 12, 17


B 17, 19

C 12, 6, 20

D 19, 20

Câu 2 (0.5 điểm)

Số nào liền sau số 10?
A 12

B 13

C9

D 11
Bài 4:Chọn đáp án đúng (1.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng

Câu 1 (0.5 điểm)

Cho các số 12, 6, 17, 19, 20.
Trong các số trên, những số nào là số lẻ?
A 12, 17

B 17, 19

C 12, 6, 20

D 19, 20


Câu 2 (0.5 điểm)

Số nào liền sau số 10?
A 12
C9

B 13
D 11

À



Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

BÀI TẬP TUẦN 20
MÔN TOÁN LỚP 1

Bài 1:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

14 - 3 =.....
A 11
C 10


B 12
D 17

Câu 2 (0.5 điểm)

15 + 3 =.....
A 19
C 15

B 18
D 17

Câu 3 (0.5 điểm)

19 - 9 = ....
A 12
C 10

B 11
D 15

Câu 4 (0.5 điểm)

11 + 2 = ......
A 11
C 14

B 12
D 13


Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 5 (0.5 điểm)

A 18 - 7 = 11

Có : 18 cái kẹo
Đã ăn : 7 cái kẹo
Còn lại :.......cái kẹo?
Phép tính đúng là:
B 18 - 7 = 12

C 18 - 7 = 10

D 18 - 7 = 13

Câu 6 (0.5 điểm)

A 11 + 5 = 12
C 11 + 5 = 16

Có : 11 bút chì
Mua thêm : 5 bút chì
Có tất cả :.......bút chì?
Phép tính đúng là:
B 11 + 5 = 13
D 11 + 5 = 14


Bài 2:Điền vào chỗ trống (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm
Câu 1 (0.5 điểm)

13 - 3 =
Câu 2 (0.5 điểm)

14 +

= 16

Câu 3 (0.5 điểm)

17 -

= 12

Câu 4 (0.5 điểm)

+ 7 = 19
Câu 5 (0.5 điểm)

17 - 3 - 2 =
Câu 6 (0.5 điểm)

15 - 5 -

= 10

Bài 3:Sắp xếp theo thứ tự (1.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp các phép tính theo thứ tự

từ lớn đến bé

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)

13 - 0

12 + 0

17 - 1

19 - 2

1

2

3

4

16 - 3

14 - 4

18 - 1


4+5

1

2

3

4

Câu 2 (0.5 điểm)

Bài 4:Giải cứu công chúa (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

16 - 2 + 3 = .....

A 17

B 16

C 15

D 18

Câu 2 (0.5 điểm)

18 - 4 + 1 = .....


A 12
C 16

B 15
D 17

Câu 3 (0.5 điểm)

15 - 5 ...... 17 - 6

A<

B>

C=

D Không có dấu nào
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 4 (0.5 điểm)

19 - 0 ..... 11 + 5

A<
C=

B>

D Không có dấu nào

Câu 5 (0.5 điểm)

12 - 2 ..... 16 - 6

A<

B>

C=

D Không có dấu nào

Câu 6 (0.5 điểm)

19 - 0 ..... 15 + 0

A<
C=

B>
D Không có dấu nào
Bài 4:Giải cứu công chúa (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng

Câu 1 (0.5 điểm)

16 - 2 + 3 = .....

A 17

C 15

B 16
D 18

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)

18 - 4 + 1 = .....

A 12
C 16

B 15
D 17

Câu 3 (0.5 điểm)

15 - 5 ...... 17 - 6

A<

B>

C=


D Không có dấu nào

Câu 4 (0.5 điểm)

19 - 0 ..... 11 + 5

A<
C=

B>
D Không có dấu nào

Câu 5 (0.5 điểm)

12 - 2 ..... 16 - 6

A<

B>

C=

D Không có dấu nào

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 6 (0.5 điểm)


19 - 0 ..... 15 + 0

A<

B>

C=

D Không có dấu nào

À



Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

BÀI TẬP TUẦN 21
MÔN TOÁN LỚP 1

Bài 1:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

14 - 4 =.......
A 10


B 11

C4

D 18

Câu 2 (0.5 điểm)

16 - 6 = .......
A6
C 22

B 10
D 12

Câu 3 (0.5 điểm)

15 - 5 = .....
A5

B4

C 11

D 10

Câu 4 (0.5 điểm)

19 - 9 = .....
A 12


B 11

C 10

D9

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 5 (0.5 điểm)

18 - 4 - 4 = .......
A 12

B 14

C 16

D 10

Câu 6 (0.5 điểm)

13 - 1 - 2 = .....
A 10
C 11

B9

D 12

Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền phép tính đúng vào chỗ trống
Câu 1 (0.5 điểm)

Tổ 1 có : 3 bạn
Tổ 2 có : 2 bạn
Có tất cả : ........ bạn?
Phép tính là:
Câu 2 (0.5 điểm)

Có : 14 cái kẹo
Thêm : 5 cái kẹo
Có tất cả: ...... cái kẹo
Phép tính là:
Câu 3 (0.5 điểm)

Có : 12 gà trống
Có : 5 gà mái
Có tất cả: ......... con gà?
Phép tính là:
Câu 4 (0.5 điểm)

Trong vườn có 12 cây hoa, ông trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu
cây hoa?
Phép tính đúng là:
Bài 3:Sắp xếp theo thứ tự (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp các số/ phép tính theo thứ
tự tăng dần
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh



MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)

12 - 2

17 - 2

15 - 2

13 - 2

1

2

3

4

16 - 5

11 - 1

19 - 7

10 - 4

1


2

3

4

10 - 3

8-2

18 - 7

15 - 5

1

2

3

4

16 - 4

13 - 1 - 1

18 - 2

9-2


1

2

3

4

6-2

10 - 3

15 - 1 - 4

17 - 5 - 1

1

2

3

4

18 - 2 - 0

17 - 2 - 2

14 - 3 - 1


3+6

1

2

3

4

Câu 2 (0.5 điểm)

Câu 3 (0.5 điểm)

Câu 4 (0.5 điểm)

Câu 5 (0.5 điểm)

Câu 6 (0.5 điểm)

Bài 4:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)

Số liền sau của số 19 là.......


A 20

B 18

C 17

D 21

Câu 2 (0.5 điểm)

Số 9 liền trước số ...........

A 11
C 10

B8
D7

Câu 3 (0.5 điểm)

Số ....... liền sau số 10
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A 12

B 11

C9

D8


Câu 4 (0.5 điểm)

Số ....... liền trước số 15
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A 15

B 16

C 13

D 14
Bài 4:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)

Số liền sau của số 19 là.......

A 20
C 17

B 18
D 21

Câu 2 (0.5 điểm)


Số 9 liền trước số ...........

A 11
C 10

B8
D7

Câu 3 (0.5 điểm)

Số ....... liền sau số 10
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A 12

B 11

C9

D8

Câu 4 (0.5 điểm)

Số ....... liền trước số 15
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A 15

B 16

C 13


D 14

À



Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

BÀI TẬP TUẦN 22
MÔN TOÁN LỚP 1

Bài 1:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Giải bài toán sau
Câu 1 (0.5 điểm)

Có 3 con vịt trên bờ, 4 con vịt dưới ao. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
Bài giải
..............................
A Có tất cả số con vịt là:
3 + 4 = 7 (con vịt)
Đáp số: 7 con vịt.
C Có tất cả số con vịt là:
7 - 3 = 4 (con vịt)
Đáp số: 4 con vịt.

B Có tất cả số con vịt là:

3 + 4 = 6 (con vịt)
Đáp số: 6 con vịt.
D Có tất cả số con vịt là:
4 - 3 = 1 (con vịt)
Đáp số: 1 con vịt.

Câu 2 (0.5 điểm)

Tổ em có 4 bạn nam và 2 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
..........................
A Tổ em có tất cả số bạn là:
4 + 2 = 7 (bạn)
Đáp số: 7 bạn.
C Tổ em có tất cả số bạn là:
4 - 2 = 2 (bạn)
Đáp số: 2 bạn.

B Tổ em có tất cả số bạn là:
4 + 2 = 6 (bạn)
Đáp số: 6 bạn.
D Tổ em còn lại số bạn là:
4 + 2 = 6 (bạn)
Đáp số: 6 bạn.

Câu 3 (0.5 điểm)

Gà mẹ dẫn 9 chú gà con ra vườn bới giun. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải
..............................

A Đàn gà có số con là:
0 + 9 = 9 (con)
Đáp số: 9 con gà.
C Đàn gà có số con là:
1 + 9 = 10 (con)
Đáp số: 10 con gà.

B Đàn gà có số con là:
1 + 9 = 10 (chú)
Đáp số: 10 chú.
D Đàn gà có số con là:
10 - 1 = 9 (con)
Đáp số: 9 con gà.

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 4 (0.5 điểm)

An có 10 bóng bay màu xanh, mẹ mua thêm cho An 6 bóng bay màu đỏ. Hỏi An có tất cả bao
nhiêu bóng bay?
Bài giải
........................................
A An còn lại số bóng bay là:
B An có tất cả số bóng bay là:
10 - 6 = 4 (bóng bay)
10 - 6 = 4 (bóng bay)
Đáp số: 4 bóng bay.

Đáp số: 4 bóng bay.
C An có tất cả số bóng bay là:
D An có tất cả số bóng bay là:
10 + 6 = 16 (bóng bay đỏ)
10 + 6 = 16 (bóng bay)
Đáp số: 16 bóng bay đỏ.
Đáp số: 16 bóng bay.
Câu 5 (0.5 điểm)

Bé có 5 hộp sữa, mẹ mua thêm cho bé 12 hộp nữa. Hỏi bé có tất cả bao nhiêu hộp sữa?
Bài giải
..................................
A Bé có tất cả số hộp sữa là:
5 + 12 = 17 (hộp)
Đáp số: 17 hộp sữa.
C Bé có tất cả số hộp sữa là:
5 + 12 = 18 (hộp)
Đáp số: 18 hộp sữa.

B Bé còn lại số hộp sữa là:
5 + 12 = 17 (hộp)
Đáp số: 17 hộp sữa.
D Bé có tất cả số hộp sữa là:
12 - 5 = 7 (hộp)
Đáp số: 7 hộp sữa.

Câu 6 (0.5 điểm)

Trong bình có 5 bông hoa hồng và 4 bông hoa cúc. Hỏi trong bình có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải

..............................
A Trong bình có số bông hoa là:
5 - 4 = 1(bông)
Đáp số: 1 bông hoa.
C Trong bình có 5 + 4 = 9 bông hoa.

B Trong bình có số bông hoa là:
5 + 4 = 9(bông)
Đáp số: 9 bông hoa.
D Trong bình có 5 - 4 = 1 bông hoa.

Bài 2:Điền vào chỗ trống (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Điền vào chỗ trống
Câu 1 (0.5 điểm)

Bình có 4 bút chì, mẹ mua thêm cho Bình 5 bút chì. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu bút chì?
Bài giải
Bình có tất cả số bút chì là:
(bút chì)
Đáp số:
bút chì.

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)

Hà có 10 quyển vở, cô giáo thưởng cho Hà 5 quyển vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu quyển
vở?

Bài giải
Hà có tất cả số quyển vở là:
(quyển vở)
Đáp số:
quyển vở.
Câu 3 (0.5 điểm)

Minh có 12 tấm thiệp, các bạn tặng Minh 6 tấm thiệp nữa. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu tấm
thiệp?
Bài giải
Minh có tất cả số tấm thiệp là:
(tấm thiệp)
Đáp số:
tấm thiệp.
Câu 4 (0.5 điểm)

Bà có 1 chục quả cam, cháu biếu bà thêm 5 quả cam nữa. Hỏi bà có tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài giải
Đổi: 1 chục =
Bà có tất cả số quả cam là:
(quả cam)
Đáp số:
quả cam.
Câu 5 (0.5 điểm)

Lớp 1A có 1 chục cái bàn, cô giáo chuyển thêm vào lớp 7 cái bàn nữa. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu
cái bàn?
Bài giải
Đổi: 1 chục =
Lớp 1A có số cái bàn là:

(cái bàn)
Đáp số:
cái bàn.
Câu 6 (0.5 điểm)

Vườn rau mẹ trồng có 1 chục cây cải bắp, mẹ trồng thêm 9 cây cải bắp nữa. Hỏi mẹ trồng tất cả
bao nhiêu cây cải bắp?
Bài giải
Đổi: 1 chục =
Mẹ trồng tất cả số cây cải bắp là:
(cây)
Đáp số:
cây cải bắp.
Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Cách đặt thước đúng ghi Đ, sai ghi
S
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)

Câu 2 (0.5 điểm)

Câu 3 (0.5 điểm)

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP

ine
Câu 4 (0.5 điểm)

Bài 4:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)

Đoạn thẳng AB dài ...... cm
B2

A1
C5

D3

Câu 2 (0.5 điểm)

A9
C 10

Thước kẻ dài ....... cm
B2
D6

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)


Đoạn thẳng CD dài ...... cm
B2

A1
C3

D4

Câu 4 (0.5 điểm)

Đoạn thẳng MN dài ........ cm
B7

A3
C5

D6
Bài 4:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng

Câu 1 (0.5 điểm)

A1
C5

Đoạn thẳng AB dài ...... cm
B2
D3
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh



MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)

Thước kẻ dài ....... cm
B2

A9
C 10

D6

Câu 3 (0.5 điểm)

Đoạn thẳng CD dài ...... cm
B2

A1
C3

D4

Câu 4 (0.5 điểm)

A3

Đoạn thẳng MN dài ........ cm
B7

C5


D6

À



Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh


MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine

BÀI TẬP TUẦN 23
MÔN TOÁN LỚP 1

Bài 1:Chọn đáp án đúng (3.0 điểm, 6 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng.
Câu 1 (0.5 điểm)

12 + 5 = ............
A 16

B 17

C 18

D 19

Câu 2 (0.5 điểm)


19 - 5 = ..........
A 10

B 12

C 14

D 16

Câu 3 (0.5 điểm)

11 + 3 + 5 = .............
A 17

B 18

C 19

D 20

Câu 4 (0.5 điểm)

18 - 4 - 2 = ...........
A 10
C 14

B 12
D 16

Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh



×