MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
HỆ THỐNG BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI TUẦN
CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
MÔN: TOÁN
LỚP: 3
KỲ: II
Các bài tập bổ trợ theo chương trình SGK được các giáo viên và chuyên gia
giáo dục xây dựng giúp học sinh ôn tập thêm để nắm vững kiến thức đã học
trên lớp.
Phụ huynh có thể tải App Home365 về máy điện thoại của mình để các con
làm bài tập nhanh hơn và hào hứng hơn.
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 19
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Tám nghìn ba trăm chín mươi năm viết là:
A 8359
C 8398
B 8395
D 8935
Câu 2 (0.5 điểm)
Số hàng trăm của số 4256 là:
A4
C 42
B 25
D2
Câu 3 (0.5 điểm)
Số có bốn chữ số mà cả bốn chữ số giống nhau trong các số sau là:
A 4744
C 3883
B 9999
D 8899
Câu 4 (0.5 điểm)
Số liền sau số 1683 là:
A 1638
B 1689
C 1684
D 2684
Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
(...)
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)
Số liền trước
Số đã cho
2589
5522
9756
22000
Số liền sau
Bài 3:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối biếu thức với giá trị của biếu thức đó
Câu 1 (2.0 điểm)
3289
6000 + 3
8904
3000 + 200 + 80 + 9
1067
1000 + 60 + 7
6003
8000 + 900 +4
Bài 4:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Số có bốn chữ số mà tổng các chữ số bằng 22 là:
A 2201
B 5566
C 7632
D 9048
Câu 2 (0.5 điểm)
Kết quả của phép tính 4000 + 30 +3 là số nào?
A 4033
C 4330
B 4303
D 0433
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)
Số 7527 đọc là:
A Bảy nghìn năm trăm hai mươi bảy
B Bảy nghìn hai trăm năm mươi bảy
C Bảy nghìn năm trăm bảy mươi hai
D Bảy trăm năm nghìn hai mươi bảy
Câu 4 (0.5 điểm)
Số đứng giữa số 2018 và số 2020 là:
A 2017
B 2019
C 2119
D 2009
Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
(...)
Câu 1 (0.5 điểm)
9005; 9010;
; 9020; 9025; 9030
8320 = 8000 +
+20
Số 3508 gồm 3 nghìn ;
trăm ; 8 đơn vị
= 3000 + 700 + 90
Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
(...)
Câu 1 (0.5 điểm)
9005; 9010;
; 9020; 9025; 9030
8320 = 8000 +
+20
Số 3508 gồm 3 nghìn ;
trăm ; 8 đơn vị
= 3000 + 700 + 90
À
Ầ
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 20
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm (...)
Câu 1 (0.5 điểm)
2562
8895
7258
4829
2000 + 500 + 60 + 2
8359
7000 + 200 + 80 + 5
4800 +20 + 9
Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Số lớn nhất trong các số 5472 ; 5427 ; 5724 ; 5247 là:
A 5472
B 5724
C 5247
D 5427
Câu 2 (0.5 điểm)
Số bé nhất có bốn chữ số và bốn chữ số đó khác nhau là:
A 1023
B 1234
C 0124
D 2103
Câu 3 (0.5 điểm)
Số tròn trăm lớn hơn 4850 và bé hơn 5000 là:
A 4700
B 4850
C 4800
D 4900
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 4 (0.5 điểm)
Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?
A 30
B 45
C 60
D 75
Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D với khẳng định đúng, S với
khẳng định sai vào ô trống (...)
Câu 1 (0.5 điểm)
1, N là trung điểm của đoạn thẳng AD
2, M là trung điểm của đoạn thẳng DC
3, B là điểm nằm giữa hai điểm A và C
4, M là điểm nằm giữa hai điểm D và C
Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
(...)
Câu 1 (0.5 điểm)
1, Số lớn nhất có bốn chữ số và bốn chữ số đó khác nhau là
2, Số liền trước của số bé nhất có bốn chữ số là
3, Số bé nhất có bốn chữ số và bốn chữ số đó giống nhau là
4, Số liền sau số lớn nhất có bốn chữ số là
Bài 5:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)
5999
8001
6721
7431
7143
1
2
3
4
5
3214
2345
1234
4325
1032
1
2
3
4
5
Câu 2 (0.5 điểm)
Bài 5:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 1 (0.5 điểm)
5999
8001
6721
7431
7143
1
2
3
4
5
3214
2345
1234
4325
1032
1
2
3
4
5
Câu 2 (0.5 điểm)
À
Ầ
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 21
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Tìm x, biết: x - 4276 = 2351. Đáp số là:
A x = 6527
C x = 6577
B x = 6627
D x = 6630
Câu 2 (0.5 điểm)
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là :
A 8999
B 9003
C 8899
D 9000
Câu 3 (0.5 điểm)
Kết quả của phép tính 2863 + 4165 - 5219 là:
A 1809
C 1799
B 1819
D 1839
Câu 4 (0.5 điểm)
Nhà Nam vụ đầu tiên thu được 2453kg thóc, vụ thứ hai thu được 3215kg thóc. Hỏi cả năm nhà
Nam thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A 5567kg
B 5668kg
C 5568kg
D 5667kg
Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi để giải cứu công
chúa
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)
Trong 1 tháng, tổ sản xuất số 1 làm ra 3219 sản phẩm, tổ sản xuất số 2 làm ít hơn tổ sản xuất số
1 là 185 sản phẩm. Hỏi trong 1 tháng cả hai tổ sản xuất làm ra bao nhiêu sản phẩm?
A 6253 sản phẩm
B 3034 sản phẩm
C 3404 sản phẩm
D 6325 sản phẩm
Câu 2 (0.5 điểm)
Một cửa hàng lần thứ nhất nhập về 2530 bao xi măng, lần thứ hai nhập về nhiều hơn lần thứ
nhất 593 bao xi măng. Hỏi sau khi bán đi 1573 bao xi măng thì cửa hàng còn lại bao nhiêu bao
xi măng?
A 5653 bao
C 7226 bao
B 4080 bao
D 4103 bao
Câu 3 (0.5 điểm)
Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A 10908
B 10899
C 11079
D 10809
Câu 4 (0.5 điểm)
Một đội xe gồm 1 xe đi đầu chở được 1070kg hàng, 2 xe đi sau mỗi xe chở được 1342kg hàng.
Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
A 3745kg
C 3754kg
B 3574kg
D 3457kg
Bài 3:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các phép tính có kết quả bằng nhau
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (2.0 điểm)
2000 + 3472
1472 + 4000
4682 - 2957
1000 + 700 + 25
3800 + 53 - 1035
2000 + 810 + 8
9100
4500 + 3000 + 1600
Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 1 (0.5 điểm)
3
9
+5
3=
465
Câu 2 (0.5 điểm)
1
6-3
79 =165
Câu 3 (0.5 điểm)
2
76 + 143
=
0
2
Câu 4 (0.5 điểm)
95
- 18
8=2
04
Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối phép tính với kết quả đúng
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (2.0 điểm)
x + 3548 = 2981 + 1695
x = 171
4028 - x = 2874 + 983
x = 3000
x + 900 + 28 = 5732 - 1804
x = 1128
627 + 3761 - 1254 = x - 968
x = 4102
Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối phép tính với kết quả đúng
Câu 1 (2.0 điểm)
x + 3548 = 2981 + 1695
x = 171
4028 - x = 2874 + 983
x = 3000
x + 900 + 28 = 5732 - 1804
x = 1128
627 + 3761 - 1254 = x - 968
x = 4102
À
Ầ
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 22
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền vào chỗ trống.
Câu 1 (0.5 điểm)
Cho tờ lịch tháng 5 năm 2018
1, Ngày Quốc tế Lao Động 1 tháng 5 là thứ
2, Ngày 30 tháng 4 là thứ
3, Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ
4, Chủ nhật đầu tiên của tháng 6 là ngày mùng
Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Chu vi của một mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 2520m là:
A 8280m
B 10080m
C 10800m
D 8800m
Câu 2 (0.5 điểm)
Tích của 1234 và 4 là:
A 4936
C 4963
B 4639
D 4396
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)
Một cửa hàng có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 1200 lít dầu. Người ta bán đi 3565 lít dầu, hỏi
cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A 2345 lít
B 2445 lít
C 2435 lít
D 2535 lít
Câu 4 (0.5 điểm)
Một năm có mấy tháng có 30 ngày?
A 5 tháng
B 6 tháng
C 4 tháng
D 3 tháng
Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn D nếu đúng, S nếu sai
Câu 1 (0.5 điểm)
Hình tròn tâm O có :
a, Các đường kính là : AB;CD;CB
b, Các bán kính là : OA; OB; OM; OC; OD
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)
Hình tròn tâm I có :
a, Các đường kính là : MN; CK
b, Các bán kính là : IC; QM; KI; MI; IN
Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 1 (0.5 điểm)
1, 1
40 x 5 = 670
2,
205 x 4 = 48
0
3, 24
2x3=7
86
4, 201
x 5 = 10
75
Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng
Câu 1 (2.0 điểm)
2000 x 4
8000
8920 - 1250 x 5
9140
4320 x 2 + 500
2670
2474 x 3 - 1650
5772
Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (2.0 điểm)
2000 x 4
8000
8920 - 1250 x 5
9140
4320 x 2 + 500
2670
2474 x 3 - 1650
5772
À
Ầ
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 23
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Tích của 2405 và 4 là:
A 9620
B 9602
C 9640
D 9260
Câu 2 (0.5 điểm)
Tìm x, biết x : 3 = 1356
A 4608
C 4068
B 4086
D 4806
Câu 3 (0.5 điểm)
Khu đất hình vuông có cạnh dài 1283m. Chu vi của khu đất đó là:
A 5123m
B 5132m
C 5312m
D 5213m
Câu 4 (0.5 điểm)
1 cái bút có giá là 2500 đồng. Hà có 12000 đồng thì mua được nhiều nhất bao nhiêu cái bút?
A 4 cái
B 5 cái
C 3 cái
D 6 cái
Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô để được kết quả đúng
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (2.0 điểm)
3125 x 4 - 4689
870 + 1
1413 x 3 + 1352
5500 + 91
6020 : 5 + 489
3811 + 4000
8412 : 4 - 1232
1000 + 693
Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 1 (0.5 điểm)
: 4 = 1000 + 523
2136 x 3 =
+ 3128
1562 x 2 = 2765
6755 : 5 +
= 1940
Bài 4:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Nam có 15000 đồng. Nam mua 6 quyển vở, mỗi quyển có giá 2100 đồng. Hỏi Nam còn lại bao
nhiêu tiền?
A 2300 đồng
C 2500 đồng
B 2400 đồng
D 2200 đồng
Câu 2 (0.5 điểm)
Một nhà kho chứa 1848 bao gạo. Người ta xếp đều lên 4 xe tải. Hỏi mỗi xe xếp được bao nhiêu
bao?
A 426 bao
C 462bao
B 624 bao
D 246 bao
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)
Cái hồ nước hình chữ nhật có chiều dài là 639m, chiều rộng kém chiều dài là 54m. Chu vi của
cái hồ đó là:
A 2248m
B 2448m
C 2844m
D 2484m
Câu 4 (0.5 điểm)
Giá trị của biểu thức 2087 x 3 + 1376 là:
A 7637
B 7367
C 7736
D 7673
Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu <, >, = vào ô trống
Câu 1 (0.5 điểm)
6000 : 3 + 498
1834 x 2 + 3415
5135 : 5 + 100
2167 x 3 - 1264
2300 + 197
2000 x 3 + 1083
6135 : 5
5000 + 200+ 38
Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu <, >, = vào ô trống
Câu 1 (0.5 điểm)
6000 : 3 + 498
1834 x 2 + 3415
5135 : 5 + 100
2167 x 3 - 1264
2300 + 197
2000 x 3 + 1083
6135 : 5
5000 + 200+ 38
À
Ầ
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 24
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1:Xếp trứng vào rổ (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Xếp trứng vào chiếc rổ tương ứng
Câu 1 (2.0 điểm)
XVI
Mười ba
XIX
Mười sáu
XXI
Mười chín
XIII
Hai mươi mốt
Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Có 6315 lít dầu được chứa đều trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít?
A 1236 lít
B 1263 lít
C 1623 lít
D 1362 lít
Câu 2 (0.5 điểm)
Thương của 4445 và 7 là:
A 653
B 365
C 635
D 563
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)
Giá trị của biểu thức 2980 : 2 + 3 x 1623 là:
A 6953
B 6359
C 6395
D 6539
Câu 4 (0.5 điểm)
1
số gạo đó, lần thứ hai bán đi
4
2198kg. Hỏi sau hai lần bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Một cửa hàng có 5556kg gạo, lần thứ nhất người ta bán đi
A 1969kg
C 1996kg
B 1699kg
D 2196kg
Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 1 (0.5 điểm)
giờ
phút hoặc
giờ
phút
phút hoặc
giờ
phút
Câu 2 (0.5 điểm)
giờ
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)
giờ
phút hoặc
giờ
phút
Câu 4 (0.5 điểm)
giờ
phút hoặc
giờ
phút
Bài 4:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô tương ứng với nhau
Câu 1 (2.0 điểm)
6000 : 3 = 4000 : a
a=2
2563 x a = 2 x 3800 + 89
a=3
1354 x a - 3618 = 1000 + 798
a=4
5895 : a + 2416 = 1000 x 3 + 595
a=5
Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A 11 giờ 53 phút
C 12 giờ
B 12 giờ 20 phút
D 11 giờ
Câu 2 (0.5 điểm)
Một khu đất hình vuông có chu vi là 6392m. Độ dài của cạnh hình vuông đó là:
A 1958
C 1895
B 1598
D 1589
Câu 3 (0.5 điểm)
Kết quả của phép chia 5463 : 5 là:
A 1092
B 1092 (dư 2)
C 1092 (dư 3)
D 1092 (dư 5)
Câu 4 (0.5 điểm)
Phép tính nào đúng?
A 2448 : 4 = 612
B 5315 : 5 = 1063 (dư 1)
C 1438 x 4 = 5754
D 1926 x 2 = 3000 + 850 + 4
Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A 11 giờ 53 phút
C 12 giờ
B 12 giờ 20 phút
D 11 giờ
Câu 2 (0.5 điểm)
Một khu đất hình vuông có chu vi là 6392m. Độ dài của cạnh hình vuông đó là:
A 1958
B 1598
C 1895
D 1589
Câu 3 (0.5 điểm)
Kết quả của phép chia 5463 : 5 là:
A 1092
B 1092 (dư 2)
C 1092 (dư 3)
D 1092 (dư 5)
Câu 4 (0.5 điểm)
Phép tính nào đúng?
A 2448 : 4 = 612
B 5315 : 5 = 1063 (dư 1)
C 1438 x 4 = 5754
D 1926 x 2 = 3000 + 850 + 4
À
Ầ
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 25
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Có 72 lít dầu chia đều vào 9 can. Hỏi 6 can đó có bao nhiêu lít dầu?
A 44 lít
C 36 lít
B 48 lít
D 63 lít
Câu 2 (0.5 điểm)
Một ô tô đi trong 6 giờ thì được quãng đường dài 360km. Hỏi trong 4 giờ thì ô tô đó đi được bao
nhiêu ki-lô-mét?
A 250km
B 240km
C 120km
D 220km
Câu 3 (0.5 điểm)
Hải có 9000 đồng mua vừa 6 cái bút bi. Hỏi nếu Hải mua 5 cái bút bi thì Hải còn thừa bao nhiêu
tiền?
A 1500 đồng
B 2000 đồng
C 2500 đồng
D 4000 đồng
Câu 4 (0.5 điểm)
Biết 5 cái xuồng như nhau chở được 30 người. Vậy 3 cái xuồng như thế chở được bao nhiêu
người?
A 15 người
B 18 người
C 16 người
D 19 người
Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối chiếc đồng hồ với số giờ tương ứng
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (2.0 điểm)
10 giờ 10 phút
11 giờ 5 phút
7 giờ 45 phút
10 giờ 20 phút
Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh