Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

199 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA môn HÓA HỌC 2019 (lh sđt 0353764719 để hỗ trợ tài tài liệu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 90 trang )


Phần 1: đề 1-10

Toàn bộ 199 đề sẽ được cập nhật liên tục tại fanpage và group của Tôi yêu Hóa Học. Các em
học sinh có thể theo dõi fanpage và tham gia group để không bỏ lỡ bất kỳ đề thi nào nhé!
➢ Fanpage: />➢ Group: />Ngoài ra, các em theo dõi facebook của thầy để cập nhật những tài liệu hay khác nữa nhé!
➢ Facebook thầy: />Chúc các em học tốt!


MỤC LỤC
ĐỀ BÀI
Đề số 1: ........................................................................................................................................... 2
Đề số 2: ........................................................................................................................................... 7
Đề số 3: ........................................................................................................................................ 12
Đề số 4: ......................................................................................................................................... 17
Đề số 5: ......................................................................................................................................... 22
Đề số 6: ......................................................................................................................................... 27
Đề số 7: ......................................................................................................................................... 31
Đề số 8: ......................................................................................................................................... 36
Đề số 9: ......................................................................................................................................... 41
Đề số 10: ....................................................................................................................................... 46
ĐÁP ÁN + GIẢI CHI TIẾT
Đề số 1:......................................................................................................................................... 52
Đề số 2:......................................................................................................................................... 56
Đề số 3:......................................................................................................................................... 61
Đề số 4:......................................................................................................................................... 65
Đề số 5:......................................................................................................................................... 70
Đề số 6:......................................................................................................................................... 73
Đề số 7:......................................................................................................................................... 77
Đề số 8:......................................................................................................................................... 80
Đề số 9:......................................................................................................................................... 83


Đề số 10: ...................................................................................................................................... 86

1


Câu 41. Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl 2 nóng chảy?
A. Sự oxi hoá ion Mg2+. B. Sự khử ion Mg2+.
C. Sự oxi hoá ion Cl-.
D. Sự khử ion Cl-.
Câu 42. Oxit kim loại nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ là
A. NO2.
B. K2O.
C. CO2.
D. P2O5.
Câu 43. Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất
cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là
chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là
A. 3-MCPD.
B. nicotin.
C. đioxin.
D. TNT.
Câu 44. Hợp chất metyl metacrylat có công thức là
A. CH3CH(CH3)COOCH3.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH3CH2COOCH3.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3.
Câu 45. Ở nhiệt độ cao, NH3 có thể khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. MgO.
B. CuO.
C. Al2O3.

D. CaO.
Câu 46. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân protein.
B. sự đông tụ lipit.
C. sự đông tụ protein.
D. phản ứng màu của protein.
2+
2+
Câu 47. Nước cứng có chứa các ion Mg , Ca , Cl- và SO42- thuộc loại nước cứng nào sau
đây?
A. Nước cứng toàn phần.
B. Nước cứng tạm thời.
C. Nước cứng vĩnh cửu.
D. Nước cứng một phần.
Câu 48. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. Al2O3.
B. Cr2O3.
C. CrO3.
D. Fe2O3.
Câu 49. Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Cao su buna.
B. Poliisopren.
C. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.
Câu 50. Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại?
A. Mg.
B. Sn.
C. Al.
D. Cu.
Câu 51. Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ

A. đa chức.
B. đơn chức.
C. tạp chức.
D. hiđrocacbon.
Câu 52. Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan
X. Để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2 .
D. NaOH.
Câu 53. Cho 8 gam Fe vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,2.
D. 1,12.
Câu 54. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO2 1M, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 325.
B. 375.
C. 25.
D. 175.

2


Câu 55. Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; CH3NH2; CH3COONH4; C6H5CH2NH2; HCOOCH3.
Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 4.

C. 3.
D. 5.
Câu 56. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 9,2 gam ancol
etylic. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 36,0.
C. 18,0.
D. 16,2.
Câu 57. Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 30,90.
B. 17,55.
C. 18,825.
D. 36,375.
Câu 58. Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ → H2S là
A. BaS + H2SO4 (loãng)  H2S +2BaSO4.
B. FeS + 2HCl  2H2S + FeCl2.
C. H2 + S  H2S.
D. Na2S + 2HCl  H2S + 2NaCl.
Câu 59. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm tính tan của chất
X trong nước. Hiện tượng quan sát được là nước từ
chậu phun vào bình đựng khí X thành những tia màu
đỏ. X là
A. NH3.
B. HCl.
C. CO2.
D. O2.
Câu 60. Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử

Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
Y
Nước brom
Mất màu dung dịch Br2
Z
Quỳ tím
Hóa xanh
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin.
D. Saccarozơ, glucozơ, metyl amin
Câu 61. Thực hiện các phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 
(b) X + Ba(OH)2 (dư) 
Y + Z
 Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3, Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3, Al(OH)3.
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
D. AlCl3, Al(NO3)3.
Câu 62. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được axit fomic và ancol.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.

B. 1.
C. 4.
D. 5.
Câu 63. Cho các chất sau: CrO3, FeO, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 64. Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ
triaxetat, cao su buna. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

3


Câu 65. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3
1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu
được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là
A. 2,80.
B. 11,2.
C. 5,60.
D. 4,48.
Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit
panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m
gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH (vừa đủ) thì sẽ thu được bao nhiêu gam muối?
A. 11,90.
B. 21,40.

C. 19,60.
D. 18,64.
Câu 67. Cho sơ đồ phản ứng sau:
0

0

t
t
(1) X + NaOH 
(2) Y + NaOH 
 X1 + NH3 + H2O
 Y 1 + Y2
Biết rằng X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở 1700C
không thu được anken, X1 có mạch cacbon phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có tính lưỡng tính.
B. X có tồn tại đồng phân hình học.
C. Y1 là muối natri của glyxin.
D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol
1:1.
Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch KOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(f) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một chất tan là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Câu 69. Cho các phát biểu sau:
(a) Muối kali đicromat có màu da cam.
(b) Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(c) Các chất S, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(d) Cr và Fe tác dụng với oxi đều tăng lên số oxi hóa +3.
(e) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến Ba.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon, mạch hở cần vừa đủ 20,16 lít
O2 (đktc). Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa a mol brom trong dung dịch. Khối lượng của 0,3 mol
hỗn hợp X là
A. 8,1.
B. 4,2.
C. 8,4.
D. 9,0.
Câu 71. Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl, 0,05 mol NaNO3
và 0,1 mol KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối, b
gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hoá nâu ngoài
không khí). Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 27,275.
B. 46,425.
C. 33,375.
D. 43,500.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Metan là thành phần chính của khí thiên nhiên.

(b) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.

4


(c) Các loại tơ poliamit không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Fibroin thuộc loại protein đơn giản.
(e) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và xoắn.
(g) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 73. Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra
17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản
phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX – mY) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 92 gam.
B. 102 gam.
C. 99 gam.
D. 91 gam.
Câu 74. Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Cho Y
tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ T. Biết T tác dụng với Na thu
được số mol H2 thoát ra bằng số mol T tham gia phản ứng. Trong số các kết luận sau về X:
(1) có 2 nhóm chức este.
(2) có 2 nhóm hiđroxyl.
(3) có công thức phân tử la C 6H10O6.
(4) có khả năng tham gia phản ứng tráng

gương.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 75. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản
ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H 2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung
dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 44,06.
B. 39,40.
C. 48,72.
D. 41,73.
Câu 76. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 gam mỡ, 2 ml NaOH 40% vào bát sứ.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút đồng thời khuấy đều. Thỉnh thoảng thêm vài giọt
nước cất.
Bước 3: Để nguội hỗn hợp, sau đó rót 10 ml dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp, khuấy nhẹ
rồi giữ yên hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
B. Sau bước 2, chất lỏng trong bát sứ phân tách thành hai lớp.
C. Sau bước 3, bên trên bề mặt chất lỏng có một lớp dày đóng bánh màu trắng.

5



D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
Câu 77. Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO3)2 1M; FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên
là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (1) thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (2) thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (3) thu được m3 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 < m2 < m3. Hai dung dịch (1) và (3) lần lượt là
A. HCl và FeCl2.
B. Fe(NO3)2 và FeCl2.
C. HCl và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và HCl.
Câu 78. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong bình kín,
không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch
Y, chất rắn không tan Z và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam
kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và
3,472 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 6,80.
B. 6,96.
C. 8,04.
D. 7,28.
Câu 79. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este
tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M
gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2
gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21,6
gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng,
thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 24,74.
B. 38,04.

C. 16,74.
D. 25,10.
Câu 80. X là một α-amino axit, no, mạch hở, chứa 1 nhóm chức -NH2 và 1 nhóm chức -COOH.
Hỗn hợp Y gồm các peptit mạch hở X-Gly, X-X-Gly và X-X-X-Gly có tỉ lệ mol tương ứng là 1 :
2 : 3. Cho 146,88 gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1,5M đun
nóng, thu được dung dịch chứa 217,6 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy 0,12 mol Y cần vừa đủ V lít
O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 48,384.
B. 56,000.
C. 44,800.
D. 50,400.
----------HẾT----------

6


Câu 41. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+.
B. Mg2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 42. Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng
tạm thời?
A. Phương pháp cất nước.
B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Phương pháp hóa học.
D. Phương pháp đun sôi nước.
Câu 43. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các
sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất khí này là
A. Ozon.

B. Oxi.
C. Lưu huỳnh đioxit.
D. Cacbon đioxit.
Câu 44. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 45. Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
NaOH?
A. Al.
B. NaHCO3.
C. Al2O3.
D. NaAlO2.
Câu 46. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong trong phân tử anilin (C 6H5NH2)?
A. 83,72%
B. 75,00%
C. 78,26%
D. 77,42%
Câu 47. Chất nào sau đây không bị oxi hoá bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Al.
B. Fe3O4.
C. FeCl2.
D. CuO.
Câu 48. Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là
A. không hiện tượng gì.
B. có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. có kết tủa đen xuất hiện.
D. có kết tủa vàng xuất hiện.
Câu 49. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?

A. Tơ tằm.
B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen.
D. Tơ nilon-6.
Câu 50. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như
sản xuất nước gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của X là
A. Ca(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. KOH.
Câu 51. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch
AgNO3/NH3.
Câu 52. Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. Anđehit axetic.
B. Axit lactic.
C. Anđehit fomic.
D. Axit axetic.
Câu 53. Cho 8,0 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) tác dụng hoàn toàn
với 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,60.
B. 10,00.
C. 6,80.
D. 8,40.
Câu 54. Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn
X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị
của m là

A. 7,50.
B. 5,37.
C. 6,08.
D. 9,63.

7


Câu 55. Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong
dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần
5,04 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào
dung dịch nước vôi trong (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 22,50.
B. 33,75.
C. 11,25.
D. 45,00.
Câu 57. Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho
9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là
A. Glyxin.
B. Axit glutamic.
C. Alanin.
D. Valin.
2+
2 CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp
Câu 58. Phương trình ion thu gọn: Ca + CO3 

chất nào sau đây?
A. CaCl2 + Na2CO3.
B. Ca(OH)2 và CO2.
C. Ca(HCO3)2 + NaOH.
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3.
Câu 59. Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm.

Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây?
A. CO2 và CO.
B. SO2 và CO2.
C. N2 và NO2.
D. CO và N2.
Câu 60. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H8O4. Đun nóng X với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được chất hữu cơ Y và ancol Z. Biết Y cho được phản ứng tráng bạc. Công
thức của Z là
A. C3H5(OH)3.
B. C2H4(OH)2.
C. C3H6(OH)2.
D. C2H5OH.
Câu 61. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(c) Đốt cháy dây kim loại Fe trong khí Cl2.
(d) Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Nhúng miếng tôn (Fe-Zn) vào dung dịch muối ăn.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 62. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ
glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng
phân tử của axit Z (g/mol) là
A. 284.
B. 239.
C. 282.
D. 256.
Câu 63. Cho sơ đồ các phản ứng hóa học sau:
0

 Cl ,t 0

 Br  NaOH

 Al,t
 NaOH
 NaOH
2
2
 Cr 


Cr2O3 
CrCl3 
Cr(OH)3 
NaCrO2 
Na2CrO4
Số phản ứng mà nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hoá là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa
học).


8


A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 64. Cho các chất sau: vinylaxetilen, metyl acrylat, glixerol, polibutađien, toluen, fructozơ và
anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 65. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và
NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi
bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120.
B. 60.
C. 80.
D. 40.
Câu 66. X là este 2 chức có tỉ khối so với H 2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ
mol 1:4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 và NH3 cho tối đa 4 mol
Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 6.
Câu 67. X, Y là hai este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Hóa hơi hoàn toàn 11,0 gam X
thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,5 gam N2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn toàn hỗn
hợp E chứa X, Y trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T

chứa 2 ancol. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương.
B. Trong phân tử X và Y hơn kém nhau một nhóm -CH3.
C. Đun F với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp hai anken.
D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 69. Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl 2 thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu
được dung dịch Y (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho các chất (hoặc hỗn hợp các chất) sau:
AgNO3, NaOH, Cu, HCl, hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng. Số chất (hoặc hỗn hợp các chất) có thể
tác dụng được với dung dịch Y là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau)
thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C 3H4 và C4H4
trong X lần lượt là
A. CHC–CH3 và CH2=CH–CCH.

B. CHC–CH3 và CH2=C=C=CH2.
C. CH2=C=CH2 và CH2=C=C=CH2.
D. CH2=C=CH2 và CH2=CH–CCH.
+
Câu 71. Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H , y mol Al3+, z mol SO42– và 0,1 mol Cl-. Khi
nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
sau:

0,05

9


Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch
Z. Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 62,91gam.
B. 49,72 gam.
C. 46,60 gam.
D. 51,28 gam.
Câu 72. Cho các phát biểu và nhận định sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ.
(b) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glixerol.
(e) Đốt cháy hoàn toàn một đipeptit mạch hở, luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(f) Nhỏ dung dịch NaCl bão hoà vào dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại.
(g) Isopropylamin là amin bậc hai.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 5.
C. 2.

D. 3.
Câu 73. Cho 14,35 gam muối MSO4.nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch
X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện
không đổi trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,1
mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 7,28 lít (đktc). Giả
sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của m là
A. 7,15.
B. 7,04.
C. 3,25.
D. 3,20.
Câu 74. Cho hỗn hợp X dạng hơi gồm este Y (CnH2nO2) và este Z (CmH2m+1O2N); trong đó Z là
este của amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 33,95 gam X cần dùng 1,6625 mol O2. Mặt khác đun nóng
33,95 gam X với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối có cùng
số nguyên tử cacbon. trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của
a : b là
A. 1,6.
B. 2,0.
C. 1,8.
D. 1,4.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm FeO và Fe 3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Cho một luồng CO đi
qua ống sứ đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm
Fe, FeO và Fe3O4. Hòa tan hoàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp
Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N +5), tỉ khối của Z so với metan là 2,725.
Giá trị của m là
A. 10,34.
B. 6,82.
C. 7,68.
D. 30,40.
Câu 76. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử
Hiện tượng
Dung dịch Na2SO4 dư
Kết tủa trắng
X
Dung dịch X dư
Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư
Y
Dung dịch X dư
Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư
Z
Dung dịch X, Y, Z lần lượt là

10


A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
Câu 77. Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:
Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.
Ống (2): thêm vào một ít rượu rồi lắc đều.
Hiện tượng quan sát được tại 2 ống nghiệm là
A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy.
B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.
D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt.
Câu 78. Đốt cháy x mol peptit X hoặc y mol peptit Y cũng như z mol peptit Z đều thu được CO2
có số mol nhiều hơn của H2O là 0,075 mol. Đun nóng 96,6 gam E chứa X (x mol), Y (y mol) và

Z (z mol) cần dùng dung dịch chứa 1,0 mol NaOH, thu được dung dịch chứa muối của glyxin và
valin. Biết rằng X, Y, Z đều mạch hở (biết MX < MY < MZ). Số nguyên tử hiđro (H) trong peptit
Z là
A. 23.
B. 35.
C. 41.
D. 29.
Câu 79. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn
toàn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác, đun
nóng 0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai ancol đều đơn chức có
tổng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không
phân nhánh, trong đó có x gam muối X và y gam muối Y (MX < MY). Tỉ lệ gần nhất của x : y là
A. 0,5.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,6.
Câu 80. Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện không có không
khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH
loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam; đồng thời thoát ra a mol khí H2 và còn lại 6,0
gam rắn không tan. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 và x mol HNO3, thu
được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có tổng khối lượng là 49,17 gam và a mol hỗn hợp
khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là 0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của x là
A. 0,09.
B. 0,13.
C. 0,12.
D. 0,15.
----------HẾT----------

11



Câu 41. Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện người ta dùng kim loại
nào sau đây làm chất khử?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 42. Chất khí nào sau đây không cháy trong khí oxi?
A. NH3.
B. C2H2.
C. CH4.
D. CO2.
Câu 43. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là
A. Than đá, than cốc.
B. Xăng, dầu.
C. Khí thiên nhiên.
D. Củi, gỗ.
Câu 44. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)?
A. Alanin.
B. Lysin.
C. Axit glutamic.
D. Valin.
Câu 45. Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thì có thể dùng cách nào sau
đây?
A. Cho CaCl2 vào.
B. Cho Na2CO3 vào.
C. Sục CO2 vào.
D. Đun nóng dung dịch.
Câu 46. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức cấu tạo

của X là
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 47. Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
Câu 49. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng các phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. trùng ngưng.
C. thủy phân.
D. trùng hợp.
Câu 50. Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Công thức của
natri
clorua là
A. NaCl.
B. CaCl2.
C. NaI.
D. KBr.
Câu 51. Hóa chất nào sau đây thường được dùng để tráng gương, tráng ruột phích… là
A. axit fomic.

B. saccarozơ.
C. anđehit fomic.
D. glucozơ.
Câu 52. Hòa tan Cr2O3 trong dung dịch NaOH đặc, dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 vào dung
dịch X thu được dung dịch Y. Sau đó lại axit hóa dung dịch Y được dung dịch Z có màu
A. vàng.
B. da cam.
C. tím.
D. xanh lục.

12


Câu 53. Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì khối lượng muối thu được là
A. 11,28 gam.
B. 16,35 gam.
C. 12,70 gam.
D. 16,25 gam.
Câu 54. Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hoà
tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe.
D. Al.
Câu 55. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4.
B. AgNO3 và H3PO4.
C. HCl và Al(NO3)3.
D. Cu(NO3)2 và HNO3.

Câu 56. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá
trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 54%.
Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam
CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi
chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là
A. C2H5NH2.
B. C3H7NH2.
C. CH3NH2.
D. C4H9NH2.
Câu 58. Cho hình vẽ bên mô tả thiết bị chưng
cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi
chưng cất là
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. Đo nhiệt độ của nước sôi.
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong
bình cầu.
Câu 59. Cho các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, Ag. Số kim loại khử được ion Fe3+ trong dung dịch

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 60. Cho các dung dịch sau: phenyl amoniclorua; anilin; glyxin; ancol benzylic; metyl axetat.
Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là
A. 4.

B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 61. Cho các chất sau: KHCO3, FeS, Ag, CuS, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung
dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 62. Cho các polime sau: poliisopren, poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(butađien-stiren) và
policaproamit. Số polime được dùng làm cao su là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 63. Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2, có đặc điểm sau:
- X tác dụng được với Na và tham gia phản ứng tráng bạc.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử hiđro.
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3OCH2CHO, HCOOCH2CH3, CH3COOCH3.
B. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
C. CH3CH2COOH, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3.

13


D. HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3.
Câu 64. Số este thuần chức của etylenglicol (mạch hở) có công thức phân tử C8H12O4, không tham
gia phản ứng tráng bạc là

A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 65. Đốt cháy m gam một chất béo X cần 67,2 lít khí O2 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm vào
bình đựng Ca(OH)2 (dư), thu được 213,75 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 129,15
gam. Khối lượng muối thu được, khi cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư là
A. 36,0 gam.
B. 39,0 gam.
C. 35,7 gam.
D. 38,8 gam.
Câu 66. Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung
dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO 4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam
kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được
lượng kết tủa là
A. 31,52 gam.
B. 27,58 gam.
C. 29,55 gam.
D. 35,46 gam.
Câu 67. Este E có công thức phân tử C8H14O4 được hình thành từ 2 axit cacboxylic X, Y và ancol
Z (Z không hoà tan Cu(OH)2). Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. E có mạch C phân nhánh.
B. X và Y đồng đẳng kế tiếp.
C. Z có phân tử khối là 86.
D. E là este không no, mạch hở.
Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(2) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.

(4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.
(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 69. Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó:
(1) Nhôm vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH.
(2) Mạ niken lên vật bằng sắt là phương pháp bảo vệ bề mặt.
(3) CaSO4 được gọi là thạch cao khan.
(4) Na, Ba đều kim loại kiềm thổ.
(5) Mg không phản ứng với nước ở bất kì nhiệt độ nào.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 70. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,050 mol.
B. 0,075 mol.
C. 0,015 mol.
D. 0,070 mol.
Câu 71. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới
đây:
Thuốc thử
X

Y
Z
T
Nước brom
Không mất màu
Mất màu
Không mất màu Không mất màu

14


Nước
Dung dịch AgNO3/NH3

Tách lớp

Tách lớp

Dung dịch đồng
nhất
Có kết tủa

Dung dịch đồng
nhất
Khơng có kết
tủa

Khơng có kết
Khơng có kết
tủa

tủa
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
B. Etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
D. Axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.
Câu 72. Điện phân dung dịch hỗn hợp
Thể tích khí ở đktc (lít)
CuSO4 và KCl bằng dòng điện một
chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, 3,248
màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân
100%, các khí sinh ra khơng tan trong
dung dịch). Tồn bộ khí sinh ra trong 1,568
q trình điện phân (ở cả hai điện cực) 0,896
theo thời gian được biểu diễn bằng đồ
Thời gian (giây)
0
x
y
z
thị bên. Giá trị của z là
A. 5790.
B. 3860.
C. 6755.
D. 7720.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan
áo rét.

(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao (khó bay hơi).
(5) Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
(6) Lòng trắng trứng và đường nho đều có phản ứng màu biure.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 74. Thủy phân hồn tồn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cơ
cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68).
Đốt cháy hồn tồn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3;
5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân
tử nhỏ hơn trong X là
A. 63,39%.
B. 37,16%.
C. 36,61%.
D. 27,46%.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị khơng đổi, số mol của ion O2- gấp
2 lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), thấy có 2,1 mol
HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc).
Phần trăm khối lượng của M trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,25%.
B. 15,00%.
C. 20,00%.
D. 11,25%.

15


Câu 76. Dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3,

Na2SO4 và H2SO4 có tổng khối lượng chất
tan là m gam. Dung dịch Y chứa hỗn hợp
NaOH 1M và Ba(OH)2 1M. Cho từ từ Y vào
X, khối lượng kết tủa thu được và thể tích V
của dung dịch Y có mối quan hệ được biểu
diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 49,0.
B. 62,5.
C. 55,6 .
D. 66,5.
Câu 77. Có 2 dung dịch X,Y loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào dung dịch X, thu được a mol một chất khí duy nhất không
màu, hoá nâu trong không khí.
- Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư dung dịch Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu,
không hoá nâu trong không khí.
- Thí nghiệm 3: Trộn dung dịch X với dung dịch Y rồi thêm bột Fe đến dư, thu được 2a mol
một chất khí duy nhất không màu, hoá nâu trong không khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt là
A. NaHSO4, HCl.
B. HNO3, H2SO4.
C. HNO3, NaHSO4.
D. KNO3, H2SO4.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần dùng vừa đủ 15,4 lít không khí (đktc), thu
được hỗn hợp B gồm CO2, H2O và N2. Dẫn hỗn hợp B vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu
được 10 gam kết tủa. Sau thí nghiệm, khối lượng bình nước vôi tăng 7,55 gam và thấy thoát ra
12,88 lít khí (đktc). Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 150 và A được điều chế trực tiếp từ hai chất
hữu cơ khác nhau, không khí chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích. Cho 7,7 gam A tác dụng với

200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sản phẩm, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 10,6.
B. 6,8.
C. 10,8.
D. 12,2.
Câu 79. Hoà tan hoàn toàn 7,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 2:2:1)
bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,815 mol HCl và x mol KNO3. Phản ứng kết thúc được 2,464
lít NO (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu
được m gam kết tủa Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 122,5.
B. 118.
C. 119.
D. 117.
Câu 80. Hỗn hợp X gồm các este đơn chức, mạch hở. Thủy phân m gam X bằng dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a
gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn
bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa và thấy khối lượng bình
tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 6,51
gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 19,35.
B. 17,46.
C. 16,20.
D. 11,64.
----------HẾT----------

16


Câu 41. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

A. Dẫn nhiệt.
B. Cứng.
C. Ánh kim.
D. Dẫn điện.
Câu 42. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. CuCl2..
B. Al2(SO4)3.
C. Al(OH)3.
D. KNO3.
Câu 43. “ Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường
lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. H2O rắn.
B. CO2 rắn.
C. SO2 rắn.
D. CO rắn.
Câu 44. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3NOONa và CH3OH.
Câu 45. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch HCl.
C. Fe và dung dịch FeCl3.
D. Cu và dung dịch FeCl2.
Câu 46. Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Sacarozơ.
B. Tristearin.
C. Glyxin.
D. Anilin.

Câu 47. Nhiệt phân hiđroxit Fe(II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất
rắn là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe3O4.
Câu 48. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3.
B. K2Cr2O7.
C. Cr2O3.
D. CrSO4.
Câu 49. Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 50. Cho các trường hợp bảo vệ kim loại sau đây:
(1) Tráng thiếc lên bề mặt vật bằng sắt (sắt tây).
(2) Gắn miếng kẽm kim loại vào chân vịt của tàu thuỷ để bảo vệ vỏ tàu.
(3) Mạ niken lên vật bằng sắt.
(4) Ngâm Na trong dầu hoả.
Số trường hợp kim loại được bảo vệ theo phương pháp điện hoá là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Benzen.

D. Metan.
Câu 52. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất nào sau đây không có hiện tượng hóa học
xảy ra?
A. Na2CrO4.
B. AlCl3.
C. NaHCO3.
D. NaAlO2.
Câu 53. Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO 3 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 700.
B. 500.
C. 600.
D. 300.
Câu 54. Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 11,50.
B. 9,20.
C. 7,36.
D. 7,20.

17


Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam
X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 50.
C. 100.
D. 200.
Câu 56. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala, glixerol. Số dung dịch trong
dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh làm là

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 57. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H 2SO4 1M và
CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36
lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42.
D. 28,20.
Câu 58. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm bên.
Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau
đây?
A. C2H2.
B. C3H8.
C. H2.
D. CH4.
Câu 59. Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. Số chất điện li trong dãy
trên là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 60. Có các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).
(2) Metylamin làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là

A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1) (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 61. Đun nóng hỗn hợp gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có oxi, tới khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy
X tan hết và thu được hỗn hợp khí. Các chất có trong X là
A. Fe2S3, FeS và Fe.
B. Fe2S3 và Fe.
C. FeS và Fe.
D. FeS và S.
Câu 62. X có công thức C3H9O3N tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm
xanh quỳ tím ẩm và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
Câu 63. Cho dãy các chất sau: NaHCO 3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng
với NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 64. Trong các chất sau: C 2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4),
C6H6 (5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (4), (5), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (4), (6).
Câu 65. Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch HCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,2M. Lắc đều cho

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng
0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của m là
A. 9,31 và 2,24.
B. 5,44 và 0,448.
C. 5,44 và 0,896.
D. 3,84 và
0,448.

18


Câu 66. E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacbonxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn x mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O (biết y = z + 5x). Khi cho x mol chất E
phản ứng vừa đủ với 72 gam Br 2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩn hữu cơ. Nếu cho x
mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản
phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,90.
B. 49,50.
C. 8,25.
D. 24,75.
Câu 67. Chất X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 4H6O5 thỏa mãn các phương trình
phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol):
(1) X + 2NaOH → Y + Z + H 2O
t
 M + 2Cu + 2H2O
(2) Z + 2CuO 
o

t
 Q + 4NH4NO3 + 4Ag

(3) M + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 
o

t
 Y + 2NH3 + 2H2O
(4) Q + 2NaOH 
Công thức cấu tạo của chất X là
A. HCOO–CH2–O–CH2–COOH.
B. HCOO–CH2–CH(OH)–COOH.
C. HOOC–COO–CH2–CH2–OH.
D. HOOC–CH(OH)–COO–CH3.
Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(1) Cho bột nhôm vào bình khí clo.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Cho dung dịch Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(6) Cho CrO3 vào ancol etylic.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 69. Cho các phát biểu sau:
(a) Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mòn
điện hóa.
(b) Kim loại cứng nhất là W (vonfram).
(c) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối.
(d) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na +.
(e) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 70. Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm ba ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H 2SO4
đặc, ở 140 đặc, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số
mol bằng nhau. Biết trong các ete tạo thành có ba ete có phân tử khối không bằng nhau. Công
thức của các ancol là
A. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
C. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2 CH2OH.
o

19


Câu 71. Cho từ từ dung dich HCl vào dung
dịch chứa a mol Ba(AlO 2)2 và b mol
Ba(OH)2, số mol Al(OH) 3 tạo thành phụ
thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng
đồ thị hình bên.
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 7 : 4.
B. 9 : 5.
C. 4 : 9.
D. 4 : 7.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Các polime thiên nhiên đều có ít nhất 3 nguyên tố C, H, O.

(b) Axetilen khử được Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng đẳng của nhau.
(d) Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa.
(e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 73. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí
X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH) 2 thu được 2 gam
kết tủa và khối lượng dung dích sau phản ứng giảm 0,68 gam sao với khối lượng của dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối so với H 2 là 3,6. Giá trị của V

A. 2,912.
B. 2,688.
C. 3,360.
D. 3,136.
Câu 74. Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch
hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung
hòa. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối
lượng dung dịch giảm 20,225 gam mất t giây thì dừng lại, thu được dung dịch Z. Cho m gam
Fe vào Z, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của
t là
A. 11523.
B. 10684.
C. 12124.
D. 14024.
Câu 75. Cho m gam Mg vào 200ml dung dịch chứa AgNO3 2,5M và Cu(NO3)2 3M, sau một thời

gian thu được 80,8 gam hỗn hợp rắn X và dung dịch Y chỉ gồm 2 muối. Nhúng thanh sắt nặng 8,4
gam vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt, rửa sạch cân nặng 10
gam. Cho m gam Mg trên vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư không thấy khí thoát ra và thu được
dung dịch Z. Khối lượng muối khan trong Z là
A. 103,6.
B. 106,3.
C. 117,6.
D. 116,7.
Câu 76. Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau
đây:
Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2,
3, 4.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sôi rồi để nguội.
Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1', 2', 3', 4'.
Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1', 2'. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3', 4'.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ống 1' không có hiện tượng.
B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng.

20


C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng.
D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.
Câu 77. X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1
M  dung dòch muối của X 
 kết tủa  khí
Thí nghiệm 2


X  dung dòch muối của Y 
Y

Thí nghiệm 3
X  dung dòch muối của Z: không xảy ra phản ứng
Thí nghiệm 4
Z  dung dòch muối của M: không xảy ra phản ứng
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z <
M.
Câu 78. Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3
mol HCl và 0,024 mol HNO 3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung
dịch Y (khơng chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch
AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thốt ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp
X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,6%.
B. 35,8%.
C. 37,8%.
D. 49,6%.
Câu 79. Xà phòng hóa hồn tồn 0,1 mol este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch
MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất
lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng O 2 vừa đủ, sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được khí CO 2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy
nhất. Cho các phát biểu liên quan tới bài tốn:
(a) Thể tích CO2 (ở đktc) thu được là 5,264 lít.
(b) Tổng số ngun tử C, H, O có trong một phân tử E là 21.

(c) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74.
(d) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 80. Este X tạo bởi một α–aminoaxit có cơng thức phân tử C 5H11O2N, hai chất Y và Z là
hai peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn
hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối (của
glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy tồn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ
2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na 2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N 2 (đktc). Thành phần
phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn trong hỗn hợp E là
A. 46,05%.
B. 7,23%.
C. 50,39%.
D. 8,35%.
----------HẾT----------

21


Câu 41. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng?
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 42. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được
gọi là
A. vôi sống.

B. đá vôi.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao
sống.
Câu 43. Lạm dụng rượu, bia quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng
cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất
nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau
đây?
A. Ung thư vòm họng.
B. Ung thư phổi.
C. Ung thư gan.
D. Ung thư vú.
Câu 44. Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Etanol.
D. Etyl axetat.
Câu 45. Các số oxi hoá thường gặp của sắt là
A. +2, +4.
B. +1, +2 .
C. +2, +3.
D. +1, +2, +3 .
Câu 46. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. có khí thoát ra.
B. dung dịch màu xanh.
C. kết tủa màu trắng.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 47. Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là
A. Cr2O3.
B. CrO3.

C. Cr(OH)3.
D. Cr(OH)2.
Câu 48. Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn?
A. NO2.
B. N2O.
C. CO2.
D. SiO2.
Câu 49. Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliisopren.
C. Poli(vinyl xianua).
D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 50. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. chỉ có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 51. Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.
C. polisaccarit.
D. cacbohiđrat.
Câu 52. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 53. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được
4,6 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là

A. 91,2.
B. 30,4.
C. 45,6.
D. 60,8.
Câu 54. Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, sau khi phản ứng kết thúc, thu
được chất rắn có khối lượng là
A. 2,205.
B. 2,565.
C. 2,409.
D. 2,259.

22


Câu 55. Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất
bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 56. Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ
thu được làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br2 1M trong nước. Giá trị của m là
A. 162.
B. 81.
C. 324.
D. 180.
Câu 57. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl 3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản
ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 2,8.

C. 4,2.
D. 5,6.
Câu 58. Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ
chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không
khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.
Dung
dịch
chất
nào
sau
đây
dẫn
điện?
Câu 59.
không
A. Nước vôi trong.
B. Muối ăn.
C. Đường mía.
D. Giấm ăn.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
B. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn.
C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.
D. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng.

Câu 61. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl 3.
(b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và
NaNO3.
(c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO 4.
(d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO 3.
Số thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 62. Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không
có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
Câu 63. Hòa tan hoàn toàn quặng hematit (sau khi đã loại bỏ các tạp chất trơ) trong dung dịch
H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với X, xảy
ra phản ứng oxi hóa-khử?
A. KNO3, KI, KMnO4.
B. BaCl2, KMnO4, KOH.
C. Cu, KI, khí H2S.
D. khí Cl2, KOH, Cu.

23


×