GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.
TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
I. MỤC TIÊU :
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định(BT1); đặt được câu phủ
định theo mẫu(BT2).
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ
vật ấy dùng làm gì (BT3).
* Giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm và xử lí thông tin...
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập SGK + tranh minh họa bài tập 3 SGK.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc: sông Đà, núi Ba Vì, hồ Ba Bể,
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
thành phố Hồ Chí Minh.
con.
- Vì sao em viết như vậy ?
- HS trả lời.
- Nhận xét – ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
- Lắng nghe.
2.Hoạt động 1:Hướng dẫn HS làm bài
tập
- Bài 1:(miệng) Gọi HS đọc yêu cầu bài
tập.
- Bộ phận nào được in đậm?
- Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu
trả lời là em?
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 1 HS đọc câu mẫu a.
- Em
- Hướng dẫn tương tự ý b, c.
Bài 2: (miệng) Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS đọc câu a.
- Yêu cầu HS đọc câu mẫu.
- Các câu này có cùng nghĩa khẳng định
hay phủ định.
- Ai là học sinh lớp 2 ?
- HS tự đặt câu hỏi.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Mẩu giấy không biết nói đâu!
- Nghĩa phủ định.
- Hãy đọc các cặp từ in đậm trong câu
mẫu.
- Không đâu, có đâu, đâu có
- Khi muốn nói, viết các câu có cùng
nghĩa phủ định ta thêm các cặp từ trên
vào trong
Câu.
- Cho HS nối tiếp nhau nói các câu có
nghĩa giống 2 câu b và c.
- GV viết nhanh lên bảng đủ 6 câu.
- Tiếp nối nhau trả lời.
- Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 3: (Viết) - Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Treo tranh yêu cầu HS thảo luận cặp đôi - 1HS đọc yêu cầu.
viết nhanh tên các đồ vật trong tranh và - Thảo luận cặp đôi rồi viết ra giấy tên
nói rõ đồ dùng đó dùng để làm gì.
các đồ dùng và công dụng của chúng.
- Gọi 1 số cặp lên trình bày.
- Đại diện cặp xung phong trình bày.
* Trong tranh gồm: 4 quyển vở, 3
- Nhận xét, bình chọn HS phát hiện
chiếc cặp, 2 lọ mực, 3 bút chì, 1thước
nhanh, tuyên dương.
kẻ, 1 ê ke, 1com-pa.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Chú ý lắng nghe.
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
- Dặn: Xem trước bài: “Từ ngữ về môn
học”.
- Nhận xét tiết học.
- Chú ý lắng nghe.