Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 6 bài: Luyện từ và câu Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.59 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng việt 2
Môn: Luyện từ & câu
Bài: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.
TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1); được đặt câu phủ định
theo mẫu (BT2).
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết
đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3).
-MRVT có liên quan đến đồ dùng học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bài dạy, tranh minh hoạ
-Xem bài trước
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Giới thiệu bài.
3. Phát triển bài:
*Hoạt động 1: HD làm bài tập.
*Mục tiêu: HS Đặt câu hỏi cho các bộ phận trong
câu Giới thiệu mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


*Cách tiến hành:
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề.

-Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.


-Yêu cầu đọc câu a.

-Em là HS lớp 2 -Em

-Bộ phận nào được in đậm ?

-Đặt: Ai là HS lớp 2 ?

-Phải đặt câu hỏi ntn để có câu trả lời là em ?

b.Ai là Hs giỏi nhất lớp ?

-Yêu cầu HS làm các phần còn lại tương tự câu

Học giỏi nhất lớp là ai ?
c.Môn học nào em yêu thích ?

Bài 2:

Em thích môn học nào ?

-Gọi 1 em đọc yêu cầu.

-Tìm cách nói giống nhau.

-Yêu cầu đọc câu a.

-Mẩu giấy không biết nói.

-Các câu này có nghĩa khẳng định hay phủ định ?


-Đọc mẩu SGK.-Phủ định.

-Hãy đọc các từ in đậm trong các câu mẫu.

-Không … đâu, có … đâu, đâu

-Yêu cầu HS đọc câu b sau đó nêu tiếp nhau nói các

có.

câu có nghĩa gần giống câu b.

-Em không thích nghỉ học đâu.
Em đâu có thích nghỉ học.

Bài 3:

-Đây không phải là đường đến

-Gọi 1 em đọc đề bài.

trường.

-Gọi 1 số em trình bày.
-Nhận xét.
4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.

Đây có phải là đường đến

trường đâu.
-Đọc đề.
-HS quan sát tìm tên đồ vật.
-Từng cặp 1 em đọc – 1 em chỉ


- Dặn dò HS học ở nhà.

Rút kinh nghiệm:

vào tranh.



×