Tài Liệu Hoá Học
Bài tập nhận biết
I. Cách trình bày bài làm về bài tập nhận biết có thể dùng 1 trong 2 cách sau:
a/ Phương pháp mô tả qua 4 bước:
Bước 1: Trích mẫu thử
Bước 2: Chọn thuốc thử
Bước 3: Cho thuốc thử vào các mẫu thử, trình bày hiện tượng quan sát được (mô tả hiện tượng) rút ra
kết luận đã nhận được hoá chất nào.
Bước 4: viết các PTPƯ (bước này có thể lồng ghép trong bước 3)
b.Phương pháp lập bảng (GV tự trình bày)
1.Có 4 chất khí đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt gồm: CO, CO
2
, SO
2
SO
3
. Hãy nhận biết chúng
bằng phương pháp hoá học.
2. Cho 5 chất bột đựng trong 5 ống nghiệm riêng biệt gồm: Fe, Cu, Al, CuO, FeO. Hãy nhận biết
chúng bằng phương pháp hoá học.
3. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các khí sau: CO, CO
2
, SO
2
và H
2
.
4. Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa các chất bột màu đen hoặc màu xám sẫm sau: FeS, Ag
2
O, CuS, FeO,
MnO
2
, Chỉ được dùng một hoá chất để nhận biết 5 chất trên
5.Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa các chất bột màu đen hoặc màu xám sẫm sau: FeS, Ag
2
O, CuO, FeO,
MnO
2
, Chỉ được dùng một hoá chất để nhận biết 5 chất trên
6. Trình bày cách phân biệt 5 gói bột có màu tương tự nhau là: Ag
2
O, CuO, FeO, MnO
2
và hỗn hợp
FeO + Fe Chỉ được dùng một hoá chất để nhận biết 5 gói bột trên.
7. Chỉ được dùng thêm một hoá chất hãy chỉ rõ phương phpá nhận biết các dung dịch đựng trong các
ống nghiệm riêng biệt sau: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, BaCl
2
, Na
2
S.
8. Không dùng thêm hoá chất hãy phân biệt các dung dịch sau: H
2
O, NaCl, Na
2
CO
3
, HCl.
9. Chỉ được dùng thêm nước và CO
2
hãy nhận biết 5 gói bột màu trắng sau: KNO
3
, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
,
BaCO
3
, BaSO
4
.
10. Chỉ được dùng H
2
SO
4
loãng nhận biết 5 kim loại sau: Ba, Mg, Fe, Al và Ag.
11. a. Nhận biết các oxit sau: K
2
O, Al
2
O
3
, CaO, MgO
b.Chỉ dùng một hoá chất có thể phân biệt các oxít trên không
12. Nhận biết 4 ống nghiệm đựng trong 4 lọ riêng biệt sau: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
.
Nếu chỉ dùng Cu nhận biết được các chất đó không
13. Có 4 ống nghiệm riêng biệt đựng các dung d ịch sau: Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, ZnSO
4
. H ãy nhận
bi ết các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học
Chỉ dùng một hoá chất có thể nhận biết được mấy dung dịch trên
14. Chỉ có H
2
O và CO
2
hãy nhận biết 5 chất bột màu trắng sau: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
.
GV: Lê Xuân Long – TT Quán Lào – Thanh Hoá
1
Tài Liệu Hoá Học
15. Chỉ dùng một kim loại nhận biết các chất sau: NaNO
3
, HCl, NaOH, HNO
3,
CuSO
4
.
16. Có 3 hỗn hợp gồm(Fe + Fe
2
O
3
, Fe + FeO, FeO + Fe
3
O
4
), đựng trong 3 ống nghiệm riêng biệt. Bằng
phương pháp hoá học hãy nhận biết từng hỗn hợp chất trên.
17. Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột (Fe + Fe
2
O
3
, Al + Al
2
O
3
, FeO + Fe
2
O
3
).
18. Có 5 chất bột: MgO, P
2
O
5
, BaO, Na
2
SO
4,
Al
2
O
3
.
19.Chỉ dùng một hoá chất hãy nhận biết 3 dung dịch: KOH, KCl, H
2
SO
4.
20. Chỉ dùng một hoá chất nêu cách nhận biết các dung dịch riêng biệt:
a. KCl, AlCl
3
, FeCl
2,
FeCl
3,
MgCl
2
.
b.Na
2
CO
3
, NaAlO
2
, MgSO
4
, Al(NO
3
)
3
, FeCl
3
, FeCl
2
.
21. Nhận biết các chất sau:
a. Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Fe(OH)
3
, NaOH.
b. Ag
2
O, BaO, MgO, Al
2
O
3
, FeO, Fe
2
O
3
, CuO.
c. HCl, H
2
S, H
2
SO
4
, HNO
3
.
d. Na
2
CO
3
, NaCl, BaCO
3
, BaSO
4
chỉ bằng CO
2
và nước.
Bài số 21. Chỉ dùng dung dịch HCl hãy trìng bày cách nhận biết các gói bột mất nhãn sau: FeS, FeS
2
,
FeO, FeCO
3
, CuS. Viết các phương trình hoá học ?
Bài số 22. Có 7 bình chứa 7 chất khí riêng biệt: N
2
, O
2
, CO, CO
2
, H
2
S, SO
2
, NH
3
. Nêu cách nhận biết
từng chất khí bằng phương pháp hoá học.
Bài số 23. Có 6 dung dịch riêng biệt sau: Na
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, NaOH, H
2
SO
4
. Chỉ dùng
thêm quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất trên ? Viết phương trình hoá học.
Bài số 24. Có 5 lọ đựng 5 chất bột trắng riêng biệt sau: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Chỉ
dung thêm CO
2
và H
2
O, hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất bột trắng trên ? Viết
phương trình hoá học ?
Bài số 25. Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ mất nhãn, không màu: Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, NaCl, BaCl
2
,
Na[Al(OH)
4
], MgCl
2
. Chỉ dùng thêm dung dịch H
2
SO
4
loãng, hãy trình bày phương pháp hoá học nhận
biết các dung dịch trên ? Viết phương trình hoá học ?
Bài số 26. Chỉ dùng thêm dung dịch H
2
SO
4
loãng, có thể nhận biết được 5 gói bột chứa 5 kim loại
riêng biệt sau: Mg, Al, Ni, Pb, Ba. Hãy trình bày cách nhận biết và viết phương trình hoá học ?
Bài số 27. Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn: BaCl
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaOH, Na
2
CO
3
. Chỉ
dùng thêm quỳ tím hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết 5 dung dịch trên ? Viết phương trình
hoá học ?
Bài số 28. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết 6 lọ hoá
chất không màu, mất nhãn sau: Ba(OH)
2
, NH
4
HSO
4
, BaCl
2
, HCl, NaCl, H
2
SO
4
? Viết phương trình hoá
học ?
GV: Lê Xuân Long – TT Quán Lào – Thanh Hoá
2
Tài Liệu Hoá Học
Bài số 29. có 4 dung dịch riêng biệt không màu gồm: NaOH, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
. Chỉ dùng thêm một
dung dịch hoá chất hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết 4 dung dịch trên ? Viết phương trình
hoá học ?
Bài số 30. Chỉ dùng một dung dịch chứa một chất tan để nhận biết các dung dịch muối sau: NaCl,
NH
4
Cl, AlCl
3
, FeCl
2
, CuCl
2
, (NH
4
)
2
SO
4
đựng trong các lọ mất nhãn. Viết phương trình hoá học ?
Bài số 31. Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: NaHSO
4
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
,
Na
2
SO
4
, Ba(HCO
3
)
2
. Hãy nhận biết các dung dịch trên với điều kiện chỉ được dùng thêm cách đun
nóng.
Bài số 32. Có 3 dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaOH, ZnCl
2
không dùng thêm hoá chất nào khác hãy
trình bày cách nhận biết các dung dịch bằng phương pháp hoá học ?
Bầi số 33. Có 4 dung dịch muối tan trong suốt, mỗi dung dịch chứa 1 loại cation và 1 loại anion. Các
ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba
2+
, Mg
2+
, Ag
+
, Na
+
, SO
4
2 -
,
Cl
−
, CO
3
2-
,
3
NO
−
1) Xác định các dung dịch muối nói trên ?
2) Trình bày cách nhận biết các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học và viết phương trình phản
ứng ?
Bài số 34. Để xác định % FeO trong hỗn hợp A gồm FeO và Fe
3
O
4
người ta hoà tan hoàn toàn 6,08
gam hỗn hợp FeO và Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư được 80 ml dung dịch B. Chuẩn độ 20 ml
dung dịch B trong môi trường H
2
SO
4
loãng thì cần 20 ml dung dịch KMnO
4
0,1 M. Thành phần % khối
lượng của FeO trong hỗn hợp xác định được là bao nhiêu ?
Bài số 35. Đốt cháy 3,36 gam Fe bằng một lượng O
2
thu được hỗn hợp X. Hoà tan X bằng H
2
SO
4
loãng dư thu được 100 ml dung dịch Y. Chuẩn độ 30 ml dung dịch Y trong môi trường H
2
SO
4
loãng
bằng K
2
Cr
2
O
7
0,05 M thì cần 40 ml dung dịch.
1) Viết các phương trìng hoá học xảy ra ?
2) Tính khối lượng Fe đã bị đốt cháy ?
Phương pháp tách và tinh chế.
I. Để tách và tinh chế các chất ta có thể:
1.Sử dụng phương pháp vật lý
Phương pháp lọc: Dùng để tách các chất không tan ra khỏi hỗn hợp lỏng
Phương pháp cô cạn: Dùng để tách các chất tan rắn (không hoá hơi khi gặp nhiệt độ cao) ra khổi hỗn
hợp chất lỏng
Phương pháp chưng cất phân đoạn: Dùng để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp lỏng nhờ vào sự khác
nhau về nhiệt độ sôi
GV: Lê Xuân Long – TT Quán Lào – Thanh Hoá
3
Ti Liu Hoỏ Hc
Phng phỏp chit: Dựng tỏch cỏc cht ra khi hn hp lng khụng ng nht
Phng phỏp ụng c: Dựng tỏch cỏc cht lng ra khi hn hp lng nu nhit ụng c ca
chỳng cỏch nhau ln.
Phng phỏp sc kớ:
2. S dng phng phỏp hoỏ hc:
S tỏch XY
AX
(Phn ng tỏi to)
Hn hp
B
A
(Phn ng tỏch) A
B
Phn ng c chn tỏch phi thoó món 3 yờu cu sau:
-Ch tỏc dng lờn mt cht trong hn hp cn tỏch
-Sn phm to thnh cú th tỏch d dng khi hn hp
-T sn phm phn ng to thnh cú kh nng tỏi to c cht ban u.
II. Bi tp vn dng
1.Bng phng phỏp hoỏ hc hóy tỏch cỏc cht: Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
ra khi hn hp ca chỳng
2.Hn hp rn gm FeCl
2
, NaCl, AlCl
3
, CuCl
2
cú thnh phn xỏc nh. Trỡnh by phng phỏp tỏch
riờng tng cht ra khi hn hp
3.Cho hn hp A gm Mg v Fe vo dung dch B gm Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
. Lc u cho phn ng
xong thu c hn hp cht rn C gm 3 kim loi v dung dch D gm 2 mui.
Trỡnh by phng phỏp tỏch tng kim loi ra khi hn hp C v tỏch riờng mui ra khi D.
4.Trong phũng thớ nghim thng iu ch CO
2
t CaCO
3
v dung dch HCl, do ú CO
2
b ln mt ớt
khớ HCl v hi nc. Lm th no cú CO
2
hon ton tinh khit?
5.Mt loi mui n b ln tp cht l Na
2
SO
4
, NaBr, MgCl
2
, CaCl
2
, v CaSO
4
. Hóy trỡnh by phng
phỏp hoỏ hc ly NaCl tinh khit.
6.Tinh ch Na
2
SO
4
cú ln ZnSO
4
, CaCl
2
.
7.Tách CaCO
3
ra khỏi hỗn hợp rắn gồm: CaCO
3
và CaSO
4
8. Tách các chất: Al
2
O
3
, CuO, FeO
3
.
9.Tác các kim loại sau đây ra khỏi hỗn hợp: Cu, Fe, Al, Ag.
10. Tách các chất khỏi hỗn hợp gồm: Ag, Cu, Fe ở dạng bột.
11. Tách Fe ra khỏi hỗn hợp Fe,CuS, FeS
2
, Al
2
O
3
.
12. Tách Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp Na
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
.
13 . Tách Fe ra khỏi hỗn hợp Al, Al
2
O
3
, Zn.
GV: Lờ Xuõn Long TT Quỏn Lo Thanh Hoỏ
4
Ti Liu Hoỏ Hc
14. Dung dịch chứa các muối: Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Pb(NO
3
)
2
. Trình bày phơng pháp hoá học tách các
chất ra khỏi hỗn hợp
15. Hỗn hợp rắn chứa các muối: NaCO
3
, BaCO
3
, MgCO
3
. Trình bày phơng pháp hoá học tách các
chất ra khỏi hỗn hợp.
16. Dung dịch chứa các muối: NaCl, AlCl
3
, MgCl
2
. Trình bày phơng pháp hoá học tách các chất ra
khỏi hỗn hợp.
17. Hỗn hợp gồm 3 muối: AlCl
3
, ZnCl
2
, CuCl
2
. Tách riêng tng muối ra khỏi hỗn hợp.
18.Hỗn hợp gồm: MgO, CuO, BaO. Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp.
19.Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp khí H
2
S, N
2
và hơi nớc.
20. Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp khí O
2
, Cl
2
CO
2
.
Bài tập mô tả hện t ợng và giải thích thí nghiệm
I.Phơng pháp trả lời
Yêu cầu nắm vững: cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hoá học, phơng pháp điều chế các đơn chất, hợp
chất trong chơng trình.
Biết mô tả các hiện tợng: kết tủa, hoà tan, màu sắc, mùi vị. Xốy ra trong thí nghiệm theo đúng thứ
tự quan sát.
Dựa vào đặc điểm cấu tạo, tính chất giải thích các hiện tợng đã nêu và viết các phơng trình phản ứng
minh hoạ.
II. Bài tập vận dụng
1.Nêu hiện tợng xẩy ra và viết các phơng trình phản ứng giải thích khi cho Ca vào:
a.Dung dịch NaOH
b.Dung dịch MgCl
2
.
2.Nêu hiện tợng xẩy ra cho mỗi thí nghiệm sau và viết các phơng trình phản ứng minh hoạ
a.Cho kim loại Na vào dung dịch AgNO
3
b.Cho các viên Zn vào dung dịch CuCl
2
c. Cho các viên Zn vào dung dịch HCl
.
3. Cho từ từ HCl tới d vào ống nghiệm chứa sẵn dung dịch NaAlO
2
4.Cho từ từ CO
2
tới d vào ống nghiệm chứa sẵn dung dịch NaAlO
2
5. Cho từ từ AlCl
3
tới d vào ống nghiệm chứa sẵn dung dịch NaAlO
2
6.Nêu hiện tợng sảy ra và viết các phơng trình phản ứng khi cho Ba vào từng dung dịch: a)NaHCO
3
,
b) CuSO
4
, c) Na
2
SO
4
, d) Al(NO
3
)
3
.
7. Nêu hiện tợng sảy ra và viết các phơng trình phản ứng khi nhùng thanh kim loại Zn vào dung dịch
H
2
SO
4
96%.
8.Nêu hiện tợng sảy ra khi cho thanh Fe vào dung dịch HNO
3
đặc nóng.
9. Nêu hiện tợng sảy ra khi cho thanh Cu vào dung dịch FeCl
3
.
GV: Lờ Xuõn Long TT Quỏn Lo Thanh Hoỏ
5