Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề + HDC thi thử TS Hóa lớp 10 (09-10) THCS Liên Mạc , Thanh Hà, Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.19 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS LIÊN MẠC
------------***--------------

ĐỀ THI THỬ LẦN III TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày 23 tháng 6 năm 2009 (buổi chiều)
Đề thi gồm: 01 trang

Câu I: (2 điểm)
Thay các chữ cái A, B, C, D, E, F, Y bằng những công thức hoá học thích hợp rồi
cân bằng phản ứng trong những sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Cu + A

B + C

+ D
C + NaOH

E
E + HCl

NaCl + C

+ D
F + H
2
O

Y + C


2
H
5
OH
Y + NaOH

CH
3
COONa + D
Câu II: (2 điểm)
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra, khi:
a) Đốt dây sắt trong khí clo.
b) Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl
2
.
c) Cho CuO vào dung dịch CH
3
COOH.
d) Cho Na vào rượu etylic 90
o
.
Câu III: (2 điểm)
Khí metan có lẫn C
2
H
2
, C
2
H
4

, CO
2
. Trình bày cách làm để thu được khí metan
tinh khiết.
Câu IV: (2 điểm)
Ngâm một vật bằng sắt có khối lượng 8 gam trong 500 gam dung dịch CuSO
4
4%. Chỉ sau một lúc người ta lấy vật ra và thấy lượng CuSO
4
trong dung dịch giảm
80%.
a) Tính khối lượng vật lấy ra sau khi làm khô.
b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi lấy vật ra khỏi
dung dịch.
Câu V: (2điểm)
Đốt cháy 3 gam một hợp chất hữu cơ A, thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và
1,8 gam H
2
O.
a) Xác định công thức phân tử của A. Biết M
A
= 60 gam.
b) A tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na. Xác định
công thức cấu tạo của A.
(Cu = 64, Ag = 108, N = 14, C = 12, H = 1, Na = 23)
-------------------- Hết -------------------------
ĐỀ LẺ
TRƯỜNG THCS LIÊN MẠC

------------***--------------

ĐỀ THI THỬ LẦN III TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày 23 tháng 6 năm 2009 (buổi chiều)
Đề thi gồm: 01 trang

Câu I: (2 điểm)
Thay các chữ cái A, B, C, D, E, F, T, Y bằng những công thức hoá học thích hợp
rồi cân bằng phản ứng trong những sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
CaCO
3
+ A

B + C

+ D
C + NaOH

E
E + HCl

NaCl + C

+ D
F + NaOH

Y + C

2
H
5
OH
C
2
H
5
OH + T

CH
3
COOH + C

Câu II: (2 điểm)
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra, khi:
a) Đốt bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn.
b) Cho một đoạn dây đồng vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO
3
.
c) Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch CH
3
COOH.
d) Cho Na vào rượu etylic 45
o
.
Câu III: (2 điểm)
Khí metan có lẫn C

2
H
2
, C
2
H
4
, CO
2
. Trình bày cách làm để thu được khí metan
tinh khiết.
Câu IV: (2 điểm)
Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5 gam trong 500 gam dung dịch
AgNO
3
4%. Chỉ sau một lúc người ta lấy vật ra và thấy lượng AgNO
3
trong dung
dịch giảm 85%.
a) Tính khối lượng vật lấy ra sau khi làm khô.
b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi lấy vật ra khỏi
dung dịch.
Câu V: (2điểm)
Đốt cháy 6 gam một hợp chất hữu cơ A, thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc) và
3,6 gam H
2
O.
a) Xác định công thức phân tử của A. Biết M

A
= 60 gam.
b) A tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
. Xác định công thức cấu tạo của A.
(Cu = 64, Ag = 108, N = 14, C = 12, H = 1, Na = 23)
-------------------- Hết -------------------------
ĐỀ CHẴN
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ LẺ)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu I
(2điểm)
Cu + 2 H
2
SO
4
đ/n
→
o
t
CuSO
4
+ SO
2
+ 2 H
2
O
0,4

SO
2
+ NaOH

NaHSO
3
0,4
NaHSO
3
+ HCl

NaCl + SO
2
+ H
2
O 0,4
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
→
axit
CH
3
COOH + C

2
H
5
OH 0,4
CH
3
COOH + NaOH
→
o
t
CH
3
COONa + H
2
O
0,4
Câu II
(2điểm)
a) Sắt cháy mãnh liệt trong khí clo, tạo “khói” màu nâu là
các hạt FeCl
3
2Fe + 3Cl
2

→
o
t
2FeCl
3
0,25

0,25
b) Đinh sắt tan ra một phần, màu xanh của dung dịch nhạt
dần, có chất rắn màu đỏ (Cu) bám vào đinh sắt.
Fe + CuCl
2

→
FeCl
2
+ Cu
0,25
0,25
c) CuO tan dần tạo thành dung dịch màu xanh
CuO + 2CH
3
COOH
→
(CH
3
COO)
2
Cu + H
2
O
0,25
0,25
d) Mẩu Na nóng chảy và tan dần, có khí không màu thoát
ra.
2Na + 2H
2

O
→
2NaOH + H
2
2Na + 2C
2
H
5
OH
→
2C
2
H
5
ONa + H
2
0,125
0,125
0,25
Câu III
(2điểm)
Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư, thu khí thoát
ra tiếp tục dẫn vào dung dịch xút dư, thu và làm khô khí
thoát ra ta được CH
4
tinh khiết.
0,5
C
2
H

2
+ 2Br
2

(dd)
→
C
2
H
2
Br
4(dd)
C
2
H
4
+ Br
2(dd)
→
C
2
H
4
Br
2(dd)
CO
2
+ 2NaOH
→
Na

2
CO
3
+ H
2
O
0,5
0,5
0,5
Câu IV
(2điểm)
a)
gm
bandau
AgNO
20
100
4.500
3
==
Khối lượng AgNO
3
tham gia phản ứng (giảm đi) là:
20 (85 : 100) = 17 gam


moln
up
AgNO
1,0

170
17
/3
==
PTHH: Cu + 2AgNO
3

→
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Theo PT:
)(05,01,0.
2
1
2
1
/3/
molnn
upup
AgNOCu
===
)(2,364.05,0
/
gm
uCup
==⇒
Theo PT:

)(1,0
/3
sinh
molnn
up
AgNOraAg
==
)(8,10108.1,0
sinh
gm
raAg
==⇒
Khối lượng của vật lúc lấy ra khỏi dung dịch là:
vatraAguCupCubandau
mmmm =+−
sinh/
= 5 – 3,2 + 10,8 = 12,6 (g)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
b) m
dd sau phản ứng
= 500 + 5 – 12,6 = 492,4 (g)
)(4,9188.
2
1,0
23

)(
gm
NOCu
==
%91,1
4,492
100.4,9
%
23
)(
==⇒
NOddCu
C
%61,0100.
4,492
)1720(
%
3
=

=
du
AgNO
ddC
0,25
0,25
0,25
Câu V
(2điểm)
a)

2
2,24
0,1( )
22,4
CO
n mol= =
2
0,1.44 4,4( )
CO
m g⇒ = =
4,4.12
1,2( )
44
C
m g⇒ = =
m
H
=
1,8.2
0,2( )
18
g=
OtrongA
m⇒
= 3 – (1,2 + 0,2) = 1,6 (g)
Gọi CTPT của A là CxHyOz.
12 16 60
1,2 0,2 1,6 3
x y z
= = =


x = 2
y = 4
z = 2
Vậy công thức phân tử của A là C
2
H
4
O
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Vì A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng với Na. Vậy A là este.
Công thức cấu tạo của A là: HCOOCH
3
0,25
0,25

×