Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 4+5 vật lý lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.71 KB, 3 trang )

Bài 1: Một quả bóng có khối lượng m=300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc.
Vận tốc cuả bóng trước va chạm là 5m/s. Biến thiên động lượng cuả bóng là:
A. -1,5kgm/s.
B. 1,5kgm/s.
C. 3kgm/s.
D. -3kgm/s.
Bài 2: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động về phía trước với tốc độ 4m/s va chạm vào vật thứ
hai đang đứng yên. Sau va chạm, vật thứ nhất chuyển động ngược chiều với tốc độ 1m/s còn vật thứ
hai chuyển động với tốc độ 2m/s. Hỏi vật thứ hai có khối lượng bằng bao nhiêu?
A. 0,5kg
B. 4,5kg
C. 5,5kg
D. 5kg
Bài 3 Một đầu máy xe lửa có khối lượng 100 tấn chuyển động thẳng đều theo phương ngang với
vận tốc v 1 =1,5m/s để ghép vào một đoàn tàu gồm 10 toa, mỗi toa 20 tấn đang đứng yên trên
đường ray. Giả sử sau va chạm đầu tàu được gắn với các toa, bỏ qua mọi ma sát. Hỏi sau va chạm,
vận tốc của đoàn tàu có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,2m/s
B. 0,75m/s
C. 1m/s
D. 0,5m/s
Bài 4 Viên đạn khối lượng 10g đang bay với vận tốc 600m/s thì gặp một bức tường. Đạn xuyên
qua tường trong thời gian 1/1000s. Sau khi xuyên qua tường vận tốc của đạn còn 200m/s. Lực cản
trung bình của tường tác dụng lên đạn bằng :
A. + 40.000N.
B. - 40.000N.
C. + 4.000N.
D. - 4.000N
Bài 5: Từ đỉnh của một tháp có chiều cao 20 m, người ta ném lên cao một hòn đá khối lượng 50 g
với vận tốc đầu v 0 = 18 m/s. Khi tới mặt đất, vận tốc hòn đá bằng v = 20 m/s 2 . Công của lực cản
không khí( lấy g = 10 m/s 2 )


A. 81J
B. 8,1 J
C. -81 J
D. - 8,1 J
Bài 6: Một con lắc đơn có chiều dài dây l=1,6m. Kéo dây lệch so với phương thẳng đứng một góc
60 0 rồi thả nhẹ, lấy g=10m/s 2 . Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong quá trình chuyển động là.
A. 3,2m/s
B. 1,6m/s
C. 4,6m/s
D. 4m/s
Bài 7: Viên bi A đang chuyển động đều với vận tốc v thì va chạm vào viên bi B cùng khối lượng
với viên bi A. Bỏ qua sự mất mát năng lượng trong quá trình va chạm. Sau va chạm
A. hai viên bi A và B cùng chuyển động với vận tốc v/2
B. hai viên bi A và B cùng chuyển động với vận tốc v C. viên bi A bật ngược trở lại với vận tốc v
D. viên bi A đứng yên, viên bi B chuyển động với vận tốc v
Bài 8:
Một bọt khí có thể tích 1,5cm3 được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mực nước
biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là
không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 10 3 kg/m3, áp suất khí quyển là p0= 105Pa và g
=10m/s2.
A. 15cm3
B. 15,5cm3


C. 16cm3
D. 16,5cm3
Câu 9:
Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30 cm
chứa một lượng khí giống nhau ở 270C. Nung nóng một phần lên 100c, còn phần kia làm lạnh đi 100C
thì pitong dịch chuyển một đoạn là:

A. 4cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 0,5cm
Câu 10: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27 0C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình
đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của
khối khí là:
A. 9000C
B. 810C
C. 6270C
D. 4270C
Câu 11*:
Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 0 0C; 1,013.105Pa) được đậy bằng một vật có khối lượng
2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm2. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí
không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p 0= 105Pa.
A.323,40C
B. 121,30C
C. 110C
D. 50,40C
Bài 12 Căn phòng có thể tích V = 60 m3 tăng nhiệt độ của phòng từ 10oC đến 27oC ở áp suất chuẩn.
Cho biết khối lượng riêng của không khí có điều kiện chuẩn là 1,29kg/m 3 Khối lượng không khí thoát
ra khỏi căn phòng là

A. 2kg

B. 3kg

C. 4kg

D. 5kg


B. Tự luận
Câu 1: Chất khí trong xy-lanh của một động cơ nhiệt có đẳng áp 2 atm và nhiệt độ là 127oC
a) Khi thể tích không đổi, nhiệt độ giảm còn 27oC thì áp suất trong xy-lanh là bao nhiêu ?
b) Khi nhiệt độ trong xy-lanh không đổi, muốn tăng áp suất lên 8 atm thì thể tích xy-lanh phải thay
đổi thế nào ?
c.Nếu nén thể tích khí giảm đi hai lần và áp suất tăng lên 3atm thì nhiệt độ lúc đó là bao nhiêu.
Đs: a. 1.5atm

b.giảm đi 4 lần

c. 270c

Câu 2. Một bình kín có thể tích 0.4 m 3 , chứa khí ở 270C ở áp suất 1.5 atm khi mở nắp , áp suất
trong bình còn lại là 1 atm và nhiệt độ là 00


a. Tìm thể tích khí thoát ra khỏi bình ở điều kiện tiêu chuẩn.
b. Tìm khối lượng khí còn lại trong bình và khối lượng khí thoát ra . Biết khối lượng riêng của khí
ở điều kiện chuẩn là D0=1.2Kg/m3
Đs a. 0.146 m3

b.0.48 Kg

0.1752 Kg

Câu 3. 6 gam khí ở trạng thái khí ở trạng thái có p1=6 atm; có V1=2 lít; T1=270C biến đổi đẳng áp
sang trạng thái 2 có nhiệt độ T2=6270C sau đó biến đổi đẳng tích sang trạng thái 3 có áp suất p 3=2
atm. Cuối cùng biến đổi đẳng nhiệt sang trạng thái 4 mà khối lượng riêng của khí lúc đó là D=2g/lit
a) Tìm thể tích của khí sau khi biến đổi đẳng áp.

b) Tìm nhiệt độ của khí sau khi biến đổi đẳng tích
c) Tìm áp suất của khí sau khi biến đổi đẳng nhiệt
d) Vẽ đường biểu diễn các biến đổi trên trên các hệ tọa độ (p,V); (p,T); (p,T)
Đs:a) 6 lít

b) 300K

c) 4 atm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


C

D

D

C

D

D

D

D

C

C

D

12

13

14

15




×