Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DE THI THU DH (MAU) 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.85 KB, 12 trang )


Mụn:
!"#$ !%&'( !)*
!%Prụtụn bn vo ht nhõn Liti (
7
3
Li
) ng yờn. Phn ng to ra hai ht X ging ht nhau bay ra. Bit tng khi
lng hai ht X nh hn tng khi lng ca prụtụn v Liti thỡ
+mi ht X cú ng nng bng ng nng ca prụtụn.
,tng ng nng ca hai ht nhõn X nh hn ng nng ca prụtụn
phn ng trờn to nng lng. -phn ng trờn thu nng lng.
!Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng khe Y-õng, ngun phỏt ra ỏnh sỏng n sc cú bc súng

. Khong
võn i o c trờn mn s tng lờn khi
+thay ỏnh sỏng trờn bng ỏnh sỏng khỏc cú bc súng

' >

. ,tnh tin mn li gn hai khe.
tng khong cỏch hai khe. -t c h thng vo mụi trng cú chit sut ln hn.
!Cho on mch nh hỡnh v. in ỏp hiu dng gia hai u cun dõy, gia hai bn t in, gia hai u on
mch ln lt l U
cd
, U
C
, U. Bit
cd C
U U 2=
v U = U


C
. Cõu no sau õy ỳng vi on mch ny?
+ Vỡ U
cd
U
C
nờn suy ra Z
L
Z
C
, vy trong mch khụng xy ra cng hng
, Cun dõy cú in tr khụng ỏng k
Cun dõy cú in tr ỏng k. Trong mch khụng xy ra hin tng cng hng
- Cun dõy cú in tr ỏng k. Trong mch xy ra hin tng cng hng
!Hin tng quang in l quỏ trỡnh da trờn
+s phỏt sỏng do cỏc e trong cỏc nguyờn t ngy t nhng mc nng lng cao hn xung mc thp hn.
,s gii phúng cỏc photon khi kim loi b t núng. s tỏc dng ca cỏc e lờn kớnh nh.
-s gii phúng cỏc e t mt kim loi do tng tỏc ca chỳng vi cỏc photon.
!. Quang ph mt tri m ta thu c trờn trỏi t l quang ph
A. vch hp th B. liờn tc C. vch phỏt x D. c A, B, C u sai
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,6m dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt dây treo đi một
đoạn l
1
= 0,7m thì chu kì dao động là 3s. Nếu cắt tiếp dây treo một đoạn l
2
= 0,5m thì chu kì dao động bây giờ là bao
nhiêu ?
+
2s; B. 3s;


1s; D. 1,5s;
!/Cho phn ng ht nhõn
3 2 4 1
1 1 2 0
17,6 + + +
cho bit s Avụgarụ N
A
= 6,02. 10
23
phõn t/mol.
Nng lng to ra t phn ng trờn khi tng hp c 1 gam hờli l
+ = 2,65. 10
24
J. , = 4,24. 10
11
KJ.
= 2,65. 10
24
MeV - = 17,6 MeV
Câu 8. Trong thí nghiệm về hiện tợng quang điện, ngời ta dùng màn chắn tách ra một chùm electron có vận tốc cực
đại hớng vào một từ trờng đều sao cho vận tốc của các electron vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo
của các electron tăng khi:
A. Tăng cờng độ ánh sáng kích thích. B. Giảm cờng độ ánh sáng kích thích.
C. Tăng bớc sóng ánh sáng kích thích. D. Giảm bớc sóng ánh sáng kích thích.
!0Mt con lc n c treo di trn 1 thang mỏy ang ng yờn thỡ cú chu k dao ng l T
0
. Khi thang mỏy
chuyn ng xung di vi vn tc khụng i thỡ chu k dao ng l T
1
, cũn khi thang mỏy chuyn ng nhanh dn

u xung di thỡ chu k dao ng l T
2
. iu no sau õy ỳng ?
+T
0
=T
1
=T
2.
,T
0
=T1<T2
.
T
0
=T
1
>T
2.
-T
0
<T
1
<T
2.
!%Cho bit m
B
=11,00931u; m
U
=238,0508u; m

p
=1,00728u; m
e
=0,00055u; m
n
=1,00728u; 1u=1,66043. 10
-27
(kg);
c=2,9979. 10
8
(m/s); 1J=6,2418. 10
18
(ev). Nng lng liờn kt ca cỏc ht nhõn
11
5

v
238
92

l
+
11
5

: 76,2 (Mev);
238
92

: 1798(Mev). ,

11
5

: 77,4 (Mev);
238
92

: 1800(Mev).

11
5

: 76,2 (Mev);
238
92

: 1802(Mev). -
11
5

: 74,5 (Mev);
238
92

: 1805(Mev).
!%%Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v.
C










Điện trở
100
= Ω
, cuộn dây thuần cảm
0,3
 
π
=
và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế
( )
200sin100

  
π
=
. Điện dung của tụ điện có giá trị bằng bao nhiêu để hiệu điện thế giữa hai
điểm A, N lệch pha 90
0
so với hiệu điện thế giữa hai điểm M, B?
+
4
1
10 .

3

π

,
4
3
10 .
π


4
10 .
3

π

-
4
3 10 .
π

 !% Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8  thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5
là 16. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
+
8 os(2 )
2
   
π
π

= +
; ,
8cos(2 )
2
  
π
π
= −
; 
4 os(4 )
2
   
π
π
= −
; -
4 os(4 )
2
   
π
π
= +
;
 !% Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng:
+Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ;
,Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ do
một cơ cấu nào đó;
 Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số góc gần
đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động;
-Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và không phụ thuộc vào tần số

góc của ngoại lực;
 !% Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số  = 50, có biên độ lần lượt là 2 và , pha ban
đầu lần lượt là π/3 và π. Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương trình nào sau đây:
+
3 cos 100
2
  
π
π
 
= +
 ÷
 
; ,
3 cos 100
2
  
π
π
 
= +
 ÷
 
;

3 cos 100
3
  
π
π

 
= −
 ÷
 
; -
3 cos 100
3
  
π
π
 
= −
 ÷
 
;
 !%. Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
+Cả hai đều là sóng điện từ; ,Cả hai đều luôn là sóng ngang;
Cả hai đều truyền được trong chân không; - Cả hai đều là quá trình truyền năng lượng;
 !%1 Mạch dao động LC có ω=10
7
, điện tích cực đại của tụ q
0
= 4.10
-12
. Khi điện tích của tụ q = 2.10
-12
 thì
dòng điện trong mạch có giá trị
+
5

2 3.10 

; ,
5
2.10 

; 
5
2 2.10 

; -
5
2.10 

;
 !%/ Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong
các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
+Tăng điện dung của tụ điện. ,Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
Giảm điện trở của đoạn mạch. - Giảm tần số dòng điện.
 !%2 Với U
R
, U
C
, 



là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và  là cường độ
dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây 345(6 đúng là
A.






=
B.




=
C.




=
D.





=
 !%0

Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
+


Động năng, thế năng và lực kéo về ,

Vận tốc, gia tốc và lực kéo về


Vận tốc, động năng và thế năng -

Vận tốc, gia tốc và động năng
 !

Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ
của Radon là
+
λ
= 1,975.10
-5
(s
-1
) ,
λ
= 1,975.10
-6
(s
-1
) 
λ
= 2,315.10
-6
(s
-1

) -
λ
= 2,315.10
-5
(s
-1
)
 !%

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến
15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là
+

10,5 cm ,

10 cm 

8 cm -

12 cm
 ! Điều nào sau đây là 789 khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:
+ Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).
, Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
 Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.
- Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
 ! Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha. Điểm M
trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên
AB là:
+ 10 , 7  9 - 11
 ! Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của

electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.
+
10
, 4 
6
- 8
 !. Màu sắc của các vật
+chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có. ,chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.
-chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
 !1 Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L
0
(dB) thì tại
điểm B cách N 20m mức cường độ âm là
+ L
0
– 4(dB). ,
0
L
4
(dB). 
0
L
2
(dB). - L
0
– 6(dB).
 !/ Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q
o
cos(

2

π
t +
π
). Tại thời
điểm t =
4

, ta có:
+Năng lượng điện trường cực đại. ,Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
Điện tích của tụ cực đại. -Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
 !2 Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là:
A. a = 4x
2
B.a = - 4x C. a = - 4x
2
D. a = 4x
 !0 Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của
êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M

L là
0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M

K bằng
+0,5346 μm . ,0,7780 μm . 0,1027 μm . -0,3890 μm .
 ! Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2
cos(100πt - π/2)(A), t tính bằng giây (s). Trong
khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những

thời điểm:
+

400
1


400
3
,

600
1


600
3


600
1


600
5
-

200
1



200
3
 !%

Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy
π
2
=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến
lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
+
5
10
75


, 2.10
-7
s 
6
10
15


- 10
-7
s
 ! Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2

π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R
với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
+ R
2
= Z
L
(Z
C
- Z
L
) , R
2
= Z
C
(Z
L
- Z
C
)  R
2
= Z
C
(Z
C
- Z

L
) - R
2
= Z
L
(Z
L
- Z
C
)
 ! Chiếu một chùm sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 5
0
theo phương vuông
góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Chùm tia ló chiếu vào màn ảnh đặt song song với mặt phẳng
phân giác nói trên và cách mặt phẳng này là 2, 2m. Tìm chiều dài quang phổ liên tục. Biết chiết suất của thuỷ tinh làm
lăng kính đối với tia đỏ là
1,48

 =
và tia tím là
1,52

 =
.
+
5, 24
à
=
,
8,15 =


6,37 =
-
7,68 =
!

t in ỏp u=U
2
cos

t vo hai u on mch RLC ni tip cú
2
3 1

=
v
2 3



=
thỡ
+ nhanh pha
6

so vi , nhanh pha
6

so vi
nhanh pha

3

so vi - nhanh pha
3

so vi
!.

Chiu ng thi ba ỏnh sỏng n sc

1
=0,4
à
m;

2
=0,6
à
m;

3
=0,64
à
m vo hai khe ca thớ nghim Iõng.
Khong cỏch gia hai khe a=0,5mm; khong cỏch t hai khe ti mn quan sỏt D=1m. Khong cỏch ngn nht gia hai
v trớ cú mu cựng mu vi võn sỏng trung tõm l
+ 38,4mm , 9,6mm 19,2mm - 6,4mm
!1

Khi mt ht nhõn nguyờn t phúng x ln lt mt tia


ri mt tia

-
thỡ ht nhõn nguyờn t s bin i
+ s prụtụn gim 1, s ntrụn gim 3 , s prụtụn gim 4, s ntrụn gim 1
s prụtụn gim 1, s ntrụn gim 4 -s prụtụn gim 3, s ntrụn gim 1
!/ t in ỏp xoay chiu vo hai u on mch RLC ni tip thỡ cỏc in ỏp hiu dng cú quan h
3
U
R
=3U
L
=1,5U
C
. Trong mch cú
+ dũng in sm pha
6

hn in ỏp hai u mch. , dũng in tr pha
6

hn in ỏp hai u mch.
dũng in tr pha
3

hn in ỏp hai u mch. - dũng in sm pha
3

hn in ỏp hai u mch.

!2 S ca h thng thu thanh gm:
+ Anten thu, bin iu, chn súng, tỏch súng, loa. , Anten thu, chn súng, tỏch súng, khuch i õm tn, loa.
Anten thu, mỏy phỏt dao ng cao tn, tỏch súng, loa. - Anten thu, chn súng, khuch i cao tn, loa.
!0 Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, bc súng ca ỏnh sỏng n sc l 0,5àm, khong cỏch gia
hai khe l 1,2mm, khong cỏch t hai khe ti mn 3m. Hai im MN trờn mn nm cựng phớa vi võn trung tõm, cỏch
võn trung tõm ln lt l 0,4cm v 1,8cm. S võn sỏng gia MN l
+ 11 , 15 10 - 9
! Mt tm kim loi cú gii hn quang in ngoi
0
=0,46àm. Hin tng quang in ngoi s xy ra vi ngun
bc x
+ hng ngoi cú cụng sut 100W. , t ngoi cú cụng sut 0,1W.
cú bc súng 0,64àm cú cụng sut 20W. - hng ngoi cú cụng sut 11W.
:;% !)*Thớ sinh chn lm mt trong hai phn (phn A hoc B)
+4<=4>?(6#@A(44!B(% !"#$ !%&'( !.)
!% Mt cht phúng x cú chu k bỏn ró l 3,8 ngy. Sau thi gian 11,4 ngy thỡ phúng x (hot phúng x)
ca lng cht phúng x cũn li bng bao nhiờu phn trm so vi phúng x ca lng cht phúng x ban u?
A. 12,5% B. 25% C. 87,5% D. 75%
! Súng vụ tuyn c phỏt i xa qua anten phỏt ca mỏy phỏt thanh thuc loi
+ dao ng cao tn. , dao ng õm tn.
dao ng cao tn bin iu. - Dao ngõm tn bin iu.
! Cho on mch RLC ni tip, C thay i c. Khi C
1
=2.10
-4
/(F) hoc C
2
=10
-4
/1,5.(F) thỡ cụng sut ca

mch cú trỏ tr nh nhau. Hi vi trỏ tr no ca C thỡ cụng sut trong mch cc i.
+10
-4
/2(F); ,.10
-4
/(F); . 2.10
-4
/3(F); -. 3.10
-4
/2(F);
! Cho mt súng ngang cú phng trỡnh súng l


)
501,0
(2cos8
=

, trong ú x tớnh bng cm, t tớnh
bng giõy. Bc súng l
A. = 0,1m. B. = 50cm. C. = 8mm. D. = 1m.
Câu 45. Cho chùm sáng song song hẹp từ một đèn điện dây tóc rọi từ không khí vào một chậu nớc thì chùm sáng sẽ
nh thế nào?
A. Không bị tán sắc vì nớc không giống thuỷ tinh. B. Chỉ bị tán sắc, nếu rọi xiên góc vào mặt nớc.
C. Lu«n bÞ t¸n s¾c. D. Kh«ng bÞ t¸n s¾c v× níc kh«ng cã h×nh l¨ng kÝnh.
 !1 Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80, vật nặng khối lượng m = 200 dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 5, lấy g = 10
!
. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là:
+

15
π
(); ,
30
π
(); 
12
π
(); -
24
π
();
 !/Khi biên độ của sóng tăng lên gấp đôi, thì năng lượng của sóng truyền sẽ
+tăng 4 lần. ,không thay đổi. tăng 2 lần. -giảm 4 lần.
 !2 Một khung dây quay đều trong từ trường

ur
vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/
phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến

r
của mặt phẳng khung dây hợp với

ur
một góc 30
0
. Từ thông cực đại gởi
qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
+
0,6 cos(30 )

6
  "#
π
π π
= −
. ,
0,6 cos(60 )
3
  "#
π
π π
= −
.

0,6 cos(60 )
6
  "#
π
π π
= +
. -
60cos(30 )
3
  "#
π
= +
.
 !0 Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh sáng thí
nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41(µm) đến 0,65(µm). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng
trung tâm 3(mm) là:

+ 2 , 3  4 - 5
 !. Hiệu thế giữa anot và catot trong một ống Rơnghen là U = 10
5
(V). Độ dài sóng tia X phát ra có giá trị nhỏ
nhất là bao nhiêu?
+ 12.10
–10
(m) , 0,12.10
–10
(m)  1,2.10
–10
(m) - 120.10
–10
(m)
,4<=4>?(6#@A(4 (68=% !"#$ !.%&'( !1)
 !.% Một tàu hỏa từ xa chạy vào ga với vận tốc không đổi 10(m/s). Khi đến gần, tàu kéo một hồi còi dài, người
đứng ở sân ga nghe được âm của hồi còi với tần số 1250(Hz). Sau khi nghỉ, tàu chuyển động để đi tiếp và lúc đạt vận
tốc như cũ, tàu lại kéo còi với tần số như cũ. Người đó sẽ lại nghe tiếng còi tàu với tần số bao nhiêu? (vận tốc truyền
âm trong không khí là 340 m/s)
A. 1178,6(Hz) B. 1250(Hz) C. 1325,8(Hz) D. Một đáp số khác
 !.Giả sử f
1
và f
2
tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f
3
là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen
thì
+f
1

= f
2
- f
3.
,f
3
=
.
2
21

+
f
1
= f
2


+ f
3
. -f
3
= f
1
+ f
2
.
 !. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tấn số . Biết cường độ dòng điện sớm
pha hơn π/4 so với hiệu điện thế. Giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số  là:
+

1
(2 )

  
π π
=

; ,
1
2 (2 )

  
π π
=

; 
1
(2 )

  
π π
=
+
; -
1
2 (2 )

  
π π
=

+
 !.Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của
dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% C. Tăng 0,4% D. Giảm 0,4%
 !.. Phát biểu nào sau đây là &C(6?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
 !.1 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất
4/3, khoảng vân quan sát trên màn là :
A. i = 0,4m. B. i = 0,3m. C. i = 0,4mm. D. i = 0,3mm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×