Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài 35 VAI TRÒ, các NHÂN tố ẢNH HƯỞNG sự PHÂN bố NGÀNH DỊCH vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.4 KB, 3 trang )

Bài 35:
VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS cần nắm được:
1. Kiến thức:
- Trình bày được cơ cấu, vai trò và các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân
bố các ngành dịch vụ.
2. Kỹ năng:
- Đọc và phân tích được tỉ trọng dịch vụ trong GDP của các nước, thiết lập được
sơ đồ về các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Một số hình ảnh về hoạt động dịch vụ
- Hình 35 (SGK)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động
HĐ1: cả lớp
Giáo viên cho học sinh kể tên một vài
nàng sản xuất không thuộc nông nghiệp
và công nghiệp để hình thành khái niệm
ngành dịch vụ
-Giáo viên: đặc điểm chung của những
ngành nầy là gì? (Không trực tiếp làm ra
sản phẩm)
HĐ2: Nhóm (4 nhóm)
+ Nhóm 1, 2: cơ cấu ngành dịch vụ
( cho ví dụ minh họa )


+ Nhóm 3, 4: Vai trò của ngành dịch vụ
? Nước ta có những tiềm năng nào để
phát triển ngành dịch vụ?
? (chương dân số) cho biết nước ta
ngành dịch vụ chiếm bao nhiêu % lao

Nội dung cơ bản
I. Cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ:
1. Cơ cấu:
Là ngành phục vụ cho các yêu cầu trong sản
xuất và sinh hoạt, gồm 3 nhóm:
- Dịch vụ kinh doanh: vận tải, thông tin liên
lạc, tài chính, bảo hiểm,…
- Dịch vụ tiêu dùng: buôn bán nhỏ, du lịch, y
tế, giáo dục, thể thao,…
- Dịch vụ công: hành chính công, hoạt động
đoàn thể,…
2. Vai trò:
- Thúc đẩy sản xuất phát triển
- Tạo thêm việc làm
+ Các nước phát triển: Lao động trong ngành
dịch vụ chiếm 80% ( Hoa Kỳ, Tây Âu)
+ Các nước đang phát triển chiếm 30% ( VN


động?

23%)
- Khai thác tiềm năng (tự nhiên, di sản, lịch
sử...)


HĐ3: cả lớp:
Giáo viên: treo sơ đồ về các nhân tố ảnh
hưởng và cho học sinh tìm các ví dụ
minh hoạ cho từng nhân tố
(liên hệ địa phương và các dịp lễ, tết,...)

II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát
triển và phân bố các ngành dịch vụ:
( nội dung - phần đánh giá )
III. Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ
trên thế giới:
- Các nước phát triển: dịch vụ chiếm tỷ trọng
cao trong GDP >60%; các nước đang phát
triển chỉ chiếm <50%
- Các thành phố cực lớn là các trung tâm dịch
vụ lớn: Tài chính, viễn thông , giao thông vận
tải
HĐ4: cá nhân – học sinh làm việc với - Ở mỗi quốc gia có các thành phố chuyên
SGK
môn hóa về một số loại hình dịch vụ.
Nhận xét về sự phân hoá về tỉ trọng dịch
vụ trong GDP thế giới ( hình 35)
4. Củng cố:
5. Đánh giá: Sắp xếp các ý ở cột A và B sao cho đúng:
Nhân tố (A)
Ảnh hưởng (B)
1- Trình độ phát triển kinh tế, a - Sự phát triển và phân bố ngành
năng suất lao động xã hội
dịch vụ

2- Quy mô, cơ cấu dân số
b - Nhu cầu
3- Dân cư, quần cư
c - Mạng lưới ngành dịch vụ
4- Truyền thống, phong tục
d - Cơ cấu ngành dịch vụ
5- Mức sống
e - Hình thức tổ chức mạng lưới
6- Tài nguyên , cơ sở hạ tầng f - Bổ sung lao động cho dịch vụ .
phân bố ngành dịch vụ .

A-B
1-f
2-e
3-d
4-c
5-b
6-a

IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Vẽ biểu đồ cột về lượng du khách và doanh thu du
lịch của các nước theo số liệu trang 137 SGK
Hướng dẫn : Vẽ trên một trục toạ độ với 2 trục tung ký hiệu và chú thích riêng
V. KINH NGHIỆM :




×