Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA CUOI NAM SO 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.36 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra HK II
I. trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
1. Nếu
1 3x+ =
thì x bằng
A. 2; B. 5; C. 25; D.4
2. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A.
4
2
x
y = +
; B.
2
3
2
x
y = -
;
C.
2
1y
x
-
= +
; D.
3
2
5
x
y


-
= +
3. Tập hợp nghiệm của phơng trình 2x + 0y = 5 đợc biểu diễn bởi ?
A. Đờng thẳng y = 2x 5; B. Đờng thẳng y =
5
2
C. Đờng thẳng y = 5 2x; D. Đờng thẳng x =
5
2
4. Đồ thị hàm số
2
1
2
y x= -
đi qua điểm nào ?
A. (-2; 2) B. (2; 2) C.
( 2;1)-
D.
( 2; 1)-
5. Tam giác ABC vuông tại A, AH là đờng cao, BH = 4 cm, HC = 9 cm. Độ
dài cạnh AB là?
A. 13 cm; B.
13
cm; C.
2 13
cm; D.
3 13
cm
6. Hai đờng tròn (O; 5cm) và (O; 3cm) và OO = 7,75 cm. Khi đó
A. (O) và (O) tiếp xúc ngoài;

B. (O) và (O) tiếp xúc trong
C. (O) và (O) không có điểm chung
D. (O) và (O) cắt nhau tại hai điểm phân biệt
7. Quay hình chữ nhật ABCD với AB = 4 cm; BC = 5 cm quanh cạnh BC một
vòng đợc một hình trụ. Thể tích hình trụ đó là? (cm
3
)
A. 100; B. 80; C. 60; D. 40;
8. Độ dài các cạnh của một tam giác là 7 cm; 24 cm; 25 cm. Quay tam giác
một vòng quanh cạnh 24 cm thì diện tích mặt ngoài của khối tạo thành là?
(cm
2
)
A. 224; B. 600;
C. 1176; D. Một đáp án khác;
Tự luận:
Bài 1: Cho phơng trình x
2
2mx + 2m 1 = 0 (1)
a. Giải PT (1) khi m = 2.
b. Chứng minh PT (1) có nghiệm với mọi m
c. Tìm m để PT (1) có hai nghiệm phân biệt
d. Tìm m để PT (1) có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm cùng
dấu dơng hay cùng dấu âm
Bài 2: Cho hệ phơng trình
2
( 2)( 2 1) 0
x y m
x y x y


ù
+ =
ù

ù
- + - + =
ù

(I)
a. Giải hệ PT trên khi m = -1
b. Tìm các giá trị của m để hệ PT (I) có nghiệm duy nhất
Bài 3: Rút gọn:
a.
1 1
7 24 1 7 24 1
A = -
- + + -
b.
1 2 1 2
1 1 2 1 1 2
x x
B
x x
+ -
= +
+ + - -
với
3
4
x =

Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Đờng tròn (O) tiếp xúc với hai cạnh AB,
AC thứ tự ở B và C. Lấy điểm M trên cung nhỏ BC ( M khác B và C). Kẻ MD,
ME, MF theo thứ tự vuông góc với các đờng thẳng BC, CA, AB.
a. Chứng minh tứ giác MDBF nội tiếp.
b. Chứng minh MD
2
= ME.MF
c. Cho
ã
0
60BAC =
và AB = 2 cm. Tính bán kính (O)
d. MB cắt DF tại I, MC cắt DE tại K. Chứng minh IK // BC
Bài 5: Tìm cặp số (x; y) sao cho y nhỏ nhất thoă mãn
x
2
+ 5y
2
+ 2y 4xy 3 = 0
hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×