Đề thi môn hoá
Đề thi môn hoá
Thời gian 120 phút
Thời gian 120 phút
Họ và tên .
Họ và tên .
Câu 1:
Câu 1:
a, Bằng ph
a, Bằng ph
ơng pháp hoá học Phân bịêt 4 gói bột màu đen: CuO, MnO
ơng pháp hoá học Phân bịêt 4 gói bột màu đen: CuO, MnO
2
2
, Ag
, Ag
2
2
O, và
O, và
FeO.
FeO.
b, Có 4 lọ không nhãn mỗi lọ đựng một trong những dung dịch sau: CuSO
b, Có 4 lọ không nhãn mỗi lọ đựng một trong những dung dịch sau: CuSO
4
4
, AgNO
, AgNO
3
3
,
,
HCl, NaCl, em hãy dùng những kim loại thông th
HCl, NaCl, em hãy dùng những kim loại thông th
ờng để nhận biết dung dịch nào
ờng để nhận biết dung dịch nào
đựng trong mỗi lọ. Viết ph
đựng trong mỗi lọ. Viết ph
ơng trình phản ứng.
ơng trình phản ứng.
Câu 2:
Câu 2:
Chọn những chất thích hợp thay bằng các chữ cái A,B,C rồi viết ph
Chọn những chất thích hợp thay bằng các chữ cái A,B,C rồi viết ph
ơng trình phản
ơng trình phản
ứng xảy ra theo sơ đồ sau
ứng xảy ra theo sơ đồ sau
A
A
B
B
C
C
a, CaCO
a, CaCO
3
3
CaCO
CaCO
3
3
CaCO
CaCO
3
3
CaCO
CaCO
3
3
E
E
F
F
G
G
b, Al
b, Al
Al
Al
2
2
O
O
3
3
Al
Al
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
AlCl
AlCl
3
3
Al(NO
Al(NO
3
3
)
)
3
3
Al(OH)
Al(OH)
3
3
NaAlO
NaAlO
2
2
NaAlO
NaAlO
2
2
Câu 3:
Câu 3:
Tính nồng độ ban đầu của dung dịch H
Tính nồng độ ban đầu của dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
và dung dịch NaOH biết rằng:
và dung dịch NaOH biết rằng:
a, Nếu đổ 3 lít dung dịch NaOH vào 2 lít dung dịch H
a, Nếu đổ 3 lít dung dịch NaOH vào 2 lít dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
thì sau phản ứng dung
thì sau phản ứng dung
dịch có tính kiềm với nồng độ 0,1M.
dịch có tính kiềm với nồng độ 0,1M.
b, Nừu đổ 2 lít dung dịch NaOH vào 3 lít dung dịch H
b, Nừu đổ 2 lít dung dịch NaOH vào 3 lít dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
thì sau phản ứng dung
thì sau phản ứng dung
dịch có tính a xít với nồng độ 0,2M.
dịch có tính a xít với nồng độ 0,2M.
Câu 4:
Câu 4:
Hoà tan một l
Hoà tan một l
ợng ô xít kim loại hoá trị II vào một dung dịch H
ợng ô xít kim loại hoá trị II vào một dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
có nồng độ 20%
có nồng độ 20%
vừa đủ tạo thành dung dịch muối sun fát có nồng độ 22,64%. Hãy cho biết công thức
vừa đủ tạo thành dung dịch muối sun fát có nồng độ 22,64%. Hãy cho biết công thức
ô xít kim loại đã dùng.
ô xít kim loại đã dùng.
Câu 5:
Câu 5:
Cho 1,42 gam hỗn hợp canxicácbonnát và Magiê cácbon nát tác dụng với a
Cho 1,42 gam hỗn hợp canxicácbonnát và Magiê cácbon nát tác dụng với a
xítclohiđrícd
xítclohiđrícd
, khí thoát ra đ
, khí thoát ra đ
ợc hấp thụ hoàn toàn bằng dung dịch chứa 0,0225mol
ợc hấp thụ hoàn toàn bằng dung dịch chứa 0,0225mol
barihiđrôxít. Dung dịch barihiđrôxít d
barihiđrôxít. Dung dịch barihiđrôxít d
đ
đ
ợc tách ra khỏi kết tủa.Thêm vào dung dịch
ợc tách ra khỏi kết tủa.Thêm vào dung dịch
đó một l
đó một l
ợng axít sunfuríc d
ợng axít sunfuríc d
thu đ
thu đ
ợc kết tủa. Rửa sạch kết tủa muối sun fát và xấy
ợc kết tủa. Rửa sạch kết tủa muối sun fát và xấy
khô đến khối l
khô đến khối l
ợng không đổi cân đ
ợng không đổi cân đ
ợc 1,7475g
ợc 1,7475g
a, Viết các ph
a, Viết các ph
ơng trình phản ứng xảy ra
ơng trình phản ứng xảy ra
b, Tính khối l
b, Tính khối l
ợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
ợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Cho Ca = 40; C = 12; Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Ba = 137; S = 32;
Cho Ca = 40; C = 12; Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Ba = 137; S = 32;
Đề thi môn hoá
Đề thi môn hoá
Thời gian làm bài 150 phút
Thời gian làm bài 150 phút
Họ và tên
Họ và tên
Câu 1:
Câu 1:
Cho một luòng khí hiđrô (d
Cho một luòng khí hiđrô (d
) lần l
) lần l
ợt đi qua các ống mắc nối tiếp đốt nóng đựng các
ợt đi qua các ống mắc nối tiếp đốt nóng đựng các
chất sau đây: CaO; CuO; Al
chất sau đây: CaO; CuO; Al
2
2
O
O
3
3
; Fe
; Fe
2
2
O
O
3
3
; Na
; Na
2
2
O. Sau đó lấy các chất còn lại trong ống
O. Sau đó lấy các chất còn lại trong ống
cho tác dụng lần l
cho tác dụng lần l
ợt với CO
ợt với CO
2
2
và với các dung dịch HCl; AgNO
và với các dung dịch HCl; AgNO
3
3
.
.
Viết tất cả các ph
Viết tất cả các ph
ơng trình phản ứng xảy ra.
ơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 2:
Câu 2:
Điện phân muối CaCl
Điện phân muối CaCl
2
2
nóng chảy ta thu đ
nóng chảy ta thu đ
ợc chất rắn A và khí B, cho A tác dụng với
ợc chất rắn A và khí B, cho A tác dụng với
n
n
ớc ta đ
ớc ta đ
ợc dung dịch D và lhí C. Cho khí B tác dụng với khí C và lấy sản phẩm hoà
ợc dung dịch D và lhí C. Cho khí B tác dụng với khí C và lấy sản phẩm hoà
tan vào n
tan vào n
ớc ta đ
ớc ta đ
ợc dung dịch E. Bỏ mẩu giấy quì tím vào dung dịch E, sau đó đổ
ợc dung dịch E. Bỏ mẩu giấy quì tím vào dung dịch E, sau đó đổ
dung dịch E vào dung dịch D.
dung dịch E vào dung dịch D.
Viết các ph
Viết các ph
ơng trình phản ứng và giải thích sự đổi màu của quì tím.
ơng trình phản ứng và giải thích sự đổi màu của quì tím.
Câu 3
Câu 3
:
:
Có 5 mẫu kim loại: Ba; Mg; Fe; Ag; Al. Nừu chỉ dùng có H
Có 5 mẫu kim loại: Ba; Mg; Fe; Ag; Al. Nừu chỉ dùng có H
2
2
SO
SO
4
4
loãng ( không đ
loãng ( không đ
ợc
ợc
dùng hoá chất nào khác) có thể nhận biết đ
dùng hoá chất nào khác) có thể nhận biết đ
ợc kim loại nào? viết PTHH xãy ra.
ợc kim loại nào? viết PTHH xãy ra.
Câu4:
Câu4:
Trộn V
Trộn V
1
1
lít duhng dịch A chứa 9, 125 gam HCl với V
lít duhng dịch A chứa 9, 125 gam HCl với V
2
2
lít dung dịch B chứa 5,47g
lít dung dịch B chứa 5,47g
HCl ta đ
HCl ta đ
ợc 2 lít dung dịch C. Tính nồng độ mol của dung dịch A,B,C biết V
ợc 2 lít dung dịch C. Tính nồng độ mol của dung dịch A,B,C biết V
1
1
+ V
+ V
2
2
=
=
2(l) và hiệu số giữa nồng độ mol của dd A và dd B là 0,4 M.
2(l) và hiệu số giữa nồng độ mol của dd A và dd B là 0,4 M.
Câu 5
Câu 5
:
:
Cho 1,12 gam bột sắt kim loại vào 1 lít d d hỗn hợp CuSO
Cho 1,12 gam bột sắt kim loại vào 1 lít d d hỗn hợp CuSO
4
4
0,04 M và Ag
0,04 M và Ag
2
2
SO
SO
4
4
0,002M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc lấy chất rắn X và n
0,002M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc lấy chất rắn X và n
ớc lọc Y
ớc lọc Y
a, Tính khối l
a, Tính khối l
ợng chất rắn X
ợng chất rắn X
b, Tính nồng độ mol của các chất trong n
b, Tính nồng độ mol của các chất trong n
ớc lọc Y( giả thiết thể tích n
ớc lọc Y( giả thiết thể tích n
ớc lọc là 1 lít
ớc lọc là 1 lít
Câu 6
Câu 6
:
:
Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO
Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO
3
3
và muối các bon nát kim loại R
và muối các bon nát kim loại R
vào dd HCl 7,3% vừa đủ thu đ
vào dd HCl 7,3% vừa đủ thu đ
ợc dd D và 3,36 lít khí CO
ợc dd D và 3,36 lít khí CO
2
2
( ĐKTC). Nồng độ mol
( ĐKTC). Nồng độ mol
của MgCl
của MgCl
2
2
trong dd D bằng 6,028%
trong dd D bằng 6,028%
a, Xác định kim loại R và thành phần % theo khối l
a, Xác định kim loại R và thành phần % theo khối l
ợng của mỗi chất trong dd C.
ợng của mỗi chất trong dd C.
b, Cho dd NaOH d
b, Cho dd NaOH d
vào dd D. Lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài không khí đến khi phản
vào dd D. Lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài không khí đến khi phản
ứng hoàn toàn. tính khối l
ứng hoàn toàn. tính khối l
ợng chất rắn còn lại sau khi nung.
ợng chất rắn còn lại sau khi nung.