Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

De thi kiem tra vat lý lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.46 KB, 18 trang )

đề kiểm tra 15 phút ( Học kỳ I)
Môn : Vật Lý 6
Ma trận
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TVKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Lực - Hai hệ cân
bằng
1
1,5
1
1,5
1

3
1
4
4
10
Tổng 1
1,5
1
1,5
1

3
1
4
4


10
Đề kiểm tra
Phần I : Trắc nghiệm
Câu 1:
Khi buồm căng gió chiếc thuyền buồm lớt nhanh trên mặt biển, lực nào
đã đẩy thuyền đi .
A. Lực của sóng biển B. Lực của nớc biểm
C. Lực của gió D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: khi bơi thuyền ngời ta đã dùng các cây dầm đẩy nớc về phía sau, thuyền
lao nhanh về phía trớc. Lực nào trong các lực dới đây đã trực tiếp đẩy thuyền đi.
A. Lực cơ bắp của ngời trèo thuyền
B. Lực cản các mái trèo
C. Lực của nớc
D. cả A, B, C đều đúng.
Phần II : Tự luận
Câu 3: Định nghĩa lực : Cho biết phơng và chiều của lực do ngời kéo gầu nớc từ
dới giếng lên.
Câu 4: Điện nghĩa hai lực cân bằng
đáp án kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn : Vật Lý 6
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Mỗi câu đúng chp 1,5đ
Câu 1 = C câu 2 = C
Phần II : Tự luận (7đ)
Câu 3: Tác đụng dẩy kéo vật nâng lân vâth kia gọi là lực .
Lực ngời kéo gầu nớc từ dới giếng lên có F hớ ng thẳng, đứng,
chiều từ dới lên
câu 4: Hai lực cân bằng : Mạnh nh nhau cùng phơng, ngợc chiều cùng
dặt vào một vật.
đề kiểm tra 45 phút ( Học kỳ I)

Môn : Vật Lý 6
Ma trận
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TVKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đo độ dài
1
1,5
1
1,5
2
Đo khối lợng
1
0,5
1
1,5
2
Đo tính chất lỏng
1
0,5
1
1,5
2
Khái niệm lực
1
1,5
1
Tác dụng của lực

hai lực cân bằng
1
2
1
2
1
1,5
3
Tổng 3

1,5
1
2
3
1,
5
1
2
2

3
10
10
đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái in cho là
đúng.
Câu 1: Chi thớc nh trong hình vẽ
có GHĐ ĐcNN là : A. 10cm và 0,5cm B. 10cm và 1cm
C. 10dm và 0,5cm D. 1dm và 2cm
Câu 2: Nên chọn thớc đo nào trong các thcớ đo sau đây để đo chiều rộng của

bàn học lớp em
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 cm
A. Thớc thẳng có GHĐ 200mm và DCNN 1cm
B. Thớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
C. Thớc cuộnc ó GHĐ 5m và DCNN 5mm
D. Thớc thằng có GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm
Câu 3:
Để giảm sai số trong khi đo thể tích chất lỏng ta nên :
A. Đặt hình chia độ thẳng đứng
B. Đặt mắt nhìn ngang với mặt thẳng chất lỏng
C. Cả A,B đều đúng
D. cả AB đều sai.
Câu 4:
Một thùng mì ăn liền gồm 30 gói, mỗi gói có khối lợng 85g. Thùng để
chứa có khối lợng là 4 lạng . Khối lợng căn cứ thùng là:
A. 2590g B. 2554g
C. 2,95kg D. 259 lạng
Câu 5:
Bỏ các vật sau đây vào hình tròn thì thể tích phần nớc tràn ra từ bình tràn
sang bình chứa đúng bằng thể tích của vật.
A. Quả chanh nổi một phần
B. Viên phấn
C. Cái đinh ốc bằng sắt
D. Một cốc thuỷ tinh nỏi một phần
Câu 6: Tìm số thích hợp vào chỗ trống.
Một ô tô có khối lợng là 4,5 tấn , ô tô đó có trọng lợng là :
A. 4500 N 1m
3
= .................dm
3


B. 45000N 1m
3
......................l
C. 450N 1m = ....................dm
D. 45000N 10kg => P = .........N
Phần II : Phần tự luận .
Câu 7: Lực là gì ? cho ví dụ minh hoạ
Câu 8: Cho biết kết quả tác dụng của lực : Đơn vị lực
Câu 9: Định nghĩa hai lực cân bằng ? Cho ví dụ
Câu 10: Bạn đang đứng yên trên một cái cân y tế và đọc trọng lợng của mình,
sau đó bạn cúi gập ngời xuống, ngay lúc đó sổ chỉ của cân.
A. Vẫn không thay đổi
B. Giảm đi
C. Tăng lên
Bạn hãy l giải cho sự lựa chọn câu trả lời của mình.
đáp án kiểm tra 45 phút ( Học kỳ I)
Môn : Vật Lý 6
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Mỗi câu đúng trả lời cho 0,5đ
câu 1 = A Câu 2 = B Câu 3 = C
câu 4 = C Câu 5 = C
Câu 6: 1000 ; 1000 ; 100 ; 100;
Phần II - Tự luận : Câu 7 = 1,5đ ; Câu 8 = 2đ ; Câu 9 = 2đ; Câu 10 = 1,5.
Câu 7 : Khái niệmv ề lực . Tác dụng đẩy kéo vật này lên vật kia gọi kà lực :
Ví dụ : H/s tự cho
Câu 8 : kết quả tác dụng của lực : Làm cho vật biến dạng
hoặc - Làm cho vật biến chuyển động
- Đồng thời vật biến dạng, biến đổi , chuyển
động

Cho ví dụ : H/s tự cho
Câu 9: Hai lực cân bằng. Mạnh nh nhau, cùng phơng, ngợc chiều, cùng đạt vào
một vật
Cho ví dụ : H/s tự cho
Câu 10:
Chọn B : Số chỉ của cân giảm đợc vì : Khi bạn cúi xuống cơ kéo gập
phần trên của thân thể, đồng thời co, phần dới của thân lên trên làm giảm lực ép
do phần dới gây ra trên bàn cân ( khi t thế cúi gập ngời giữ yên thì số chỉ của
cân sẽ trở lại nh cũ ).
đề kiểm tra học kỳ I
Môn : Vật Lý 6
Ma trận
Mức độ nhận thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TVKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Trọng lực - Đơn vị
lực
1
1,5
1
1,5
2
2
Lực đầu hồi
1
1,5
2
3,5

3
4
Lực kế - Phép đo
lực
1
1,5
1
0,5
Khái niệm khối l-
ởngiêng, trọng lợng
riêng
1
1,5
1
2
2
2,5
Máy cơ đơn giản
1
1,5
1
0,5
Mặt phẳng nghiêng
1
1,5
10
10
Tổng
3
1,5

3
1,5
2
3,5
2
3,5
Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: Muốn xây một bức tờng thật thẳng đứng - Ngời thợ xây phải dùng
A. Thớc ê ke B. Dây dọi
C. Thớc thẳng D. Thớc dây
( Chọn câu trả lời đúng)
Câu 2:
Treo một vật nặng có trọng lợng 1N, thì lò xo xoắn dẫn ra 2cm. Vậy
muốn lò xo dảm ra 5cm thì phải treo vật nặng có trọng lợng là bao nhiêu ? Chọn
kết quả đúng.
A. 2N B. 2,5N C. 3N D. 4N

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×