Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KSCL môn KHTN 9 tỉnh phú thọ 2019 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.42 KB, 6 trang )

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 - 2018
BÀI KHẢO SÁT: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ngày khảo sát: 22/4/2018
Thời gian làm bài: 75 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề
423

Họ và tên học sinh…………………………………Số báo danh……….…………

I. Môn Vật lí (từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Máy biến thế là thiết bị dùng để
A. biến đổi hiệu điện thế.
B. biến đổi công suất của dòng điện.
C. biến đổi năng lượng của dòng điện.
D. biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi.
Câu 2: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như
A. thấu kính phân kỳ. B. thấu kính hội tụ.
C. gương cầu lõm.
D. gương cầu lồi.
Câu 3: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. công suất điện mà gia đình đã sử dụng.
B. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
C. thời gian sử dụng điện của gia đình.
D. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
Câu 4: Pháp tuyến là đường thẳng
A. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới.
C. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
D. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.


Câu 5: Ngoài vỏ bóng đèn có ghi (220 V – 60 W). Phát biểu nào sau đây sai?
A. 220 V là hiệu điện thế định mức của bóng đèn.
B. Khi bóng đèn hoạt động với hiệu điện thế 220V thì công suất của đèn là 60 W.
C. 220 V là hiệu điện thế lớn nhất, không nên sử dụng bóng đèn với hiệu điện thế này.
D. 60 W là công suất định mức của bóng đèn.
Câu 6: Tương tác từ xảy ra khi
A. dòng điện tương tác với dòng điện.
B. Tất cả các trường hợp trên.
C. nam châm tương tác với dòng điện.
D. nam châm tương tác với nam châm.
Câu 7: Mắc một bóng đèn pin vào hai cực của một viên pin còn tốt bằng một dây dẫn ngắn, sau đó thay
dây dẫn ngắn bằng dây dẫn khá dài (có cùng tiết diện với dây ngắn). So sánh cường độ sáng của bóng đèn
trong hai trường hợp?
A. Trường hợp thứ nhất sáng mạnh hơn trường hợp thứ hai.
B. Trường hợp thứ nhất sáng yếu hơn trường hợp thứ hai.
C. Cả hai trường hợp đèn đều không sáng.
D. Cả hai trường hợp cường độ sáng là như nhau.
Câu 8: Trên thanh nam châm, vị trí nào hút sắt mạnh nhất?
A. Cả hai cực từ.
B. Phần giữa của thanh.
C. Mọi chỗ đều hút mạnh như nhau.
D. Cực từ Bắc.
Câu 9: Đặt một nam cham gần một vòng dây dẫn như hình vẽ

Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong thời gian
A. đưa nam châm lại gần vòng dây.
C. giữ cố định nam châm trong lòng vòng dây.

B. đưa nam châm ra xa vòng dây.
D. như ở phương án A và B.

Trang 1/6 - Mã đề 423


Câu 10: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn đúng mối liên hệ giữa cường độ dòng điện chạy
trong dây dẫn và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây ?

I

I

I

I

O
O
U
O
U
OB. Hình 3.
U
U
A. Hình
C.
Hình
4.
D.
Hình
1.
Hình2.1

Hình
4
Hình 2
Hình 3
Câu 11: Các dây dẫn có vỏ bọc như thế nào thì được xem là an toàn về điện?
A. Vỏ bọc cách điện phải chịu được dòng điện định mức quy định cho mỗi dụng cụ điện.
B. Vỏ bọc cách điện làm bằng bất kì vật liệu nào cũng được.
C. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng cao su.
D. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng nhựa.
Câu 12: Số ghi trên vành của một kính lúp là 2x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là
A. f = 2 cm.
B. f = 2 m.
C. f = 12,5 cm.
D. f = 12,5 mm.
Câu 13: Vật AB đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A ’B’
cao bằng nửa AB. Khi đó ta có
A. OA > f.
B. OA = f.
C. OA < f.
D. OA = 2f.
Câu 14: Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện
năng là 720 kJ. Bỏ qua điện trở dây nối thì công suất điện của bàn là bằng
A. 48 W.
B. 800 W.
C. 2880 W.
D. 4800 W.
Câu 15: Mắc hai điện trở R1 = 6 Ω và R2 = 12 Ω nối tiếp với nhau, ta được một điện trở tương đương có
giá trị
A. 6 Ω.
B. 4 Ω.

C. 12 Ω.
D. 18 Ω.
Câu 16: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây. Người ta dùng máy này để hạ hiệu điện
thế từ 500 V xuống còn 250 V. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp của máy biến thế này là
A. 250 vòng.
B. 500 vòng.
C. 2000 vòng.
D. 4000 vòng.
Câu 17: Người ta sử dụng hiệu điện thế 200kV để truyền điện năng với công suất P đến nơi tiêu thụ. Hỏi
công suất hao phí trên đường dây tải điện đó sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế đưa lên đường truyền
tải là 400 kV?
A. nhỏ hơn 4 lần.
B. nhỏ hơn 2 lần.
C. lớn hơn 2 lần.
D. lớn hơn 4 lần.
Câu 18: Dây dẫn nằm ngang mang dòng điện cường độ I đặt trong từ trường đều như hình vẽ

Theo quy tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có chiều
A. từ dưới lên trên.
B. từ trái sang phải.
C. từ phải sang trái.
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ
R1

C

R2

A


A

R3

D

D. từ trên xuống dưới.

B

R4

Biết UAB = 18 V; R1 = R3 = 30Ω; R2 = 10Ω; R4 là một biến trở. Bỏ qua điện trở của dây nối và của ampe kế. Để am-pe kế chỉ 0,2 A và dòng điện qua am-pe kế có chiều từ C đến D thì R4 có giá trị xấp xỉ bằng
A. 8 Ω.
B. 22,5 Ω.
C. 4,0 Ω.
D. 4,3 Ω.
Trang 2/6 - Mã đề 423


Câu 20: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật cách thấu
kính 15 cm thì ảnh và vật cách nhau
A. 60 cm.
B. 45 cm.
C. 5 cm.
D. 75 cm.
II. Môn Hóa học (từ câu 21 đến câu 40)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; N = 14; P = 31; C = 12;
Si = 28; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56, Cu = 64; Ag = 108.
Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với H2O, thu được dung dịch bazơ?

A. MgSO 4 .
B. CaO.
C. Al2 O3 .
D. FeO.
Câu 22: Khí etilen có công thức phân tử là
A. C 2 H 2 .
B. CH 4 .

C. C6 H 6 .

D. C 2 H 4 .

Câu 23: Các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na 2 CO3 và H 2SO 4 .
B. AgNO3 và NaCl.
C. NaOH và FeCl3 .
D. MgCl2 và Na 2SO 4 .
Câu 24: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí hiđro clorua.
B. Khí ozon.
C. Khí cacbonic.
D. Khí clo.
Câu 25: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch AlCl3?
A. CuSO4.
B. NaNO3.
C. Fe.
D. NaOH.
Câu 26: Axit HCl phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CuO.
B. CuSO 4 .

C. Ag.
D. KNO3 .
Câu 27: Cho m gam ancol etylic phản ứng với Na dư, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 6,9.
B. 2,24.
C. 13,8.
D. 3,45.
Câu 28: Axit axetic tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây?
A. K 2SO 4 , Na 2 O và NaHCO3 .
B. CuS, Na và Ca(OH) 2 .
C. BaO, KOH và CaCO3 .
D. Na 2CO3 , KOH và Cu.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng NaOH không thể phân biệt được dung dịch AlCl3 và dung dịch NaNO3 .
(b) Các chất Na, K và CaO đều phản ứng mạnh với nước.
(c) Hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) có thể tan hoàn toàn trong nước.
(d) Al(NO 3 ) 3 tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(e) Cho Fe3O 4 vào dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa một muối.
(g) Hấp thụ hết 1 mol CO2 vào dung dịch chứa 1 mol Ca(OH) 2 , thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
Câu 30: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu  2HCl � CuCl 2  H 2 .
B. 2Na  2H 2O � 2NaOH  H 2 .
C. Fe3O4  8HCl � 2FeCl3  FeCl2  4H 2 O.
D. CaCO3  2HCl � CaCl2  CO 2  H 2O.

D. 3.


Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với Na 2 CO3 .
B. Hợp chất C2 H 4 và C2 H 2 đều có liên kết ba trong phân tử.
C. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 – 5 %.
D. Khí metan và khí etilen đều làm mất màu nước brom.
Câu 32: Cho 4,45 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít
H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp trên là
A. 53,93%.
B. 26,97%.
C. 46,07%.
D. 73,03%.
Trang 3/6 - Mã đề 423


Câu 33: Thể tích khí H 2 (đktc) cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 4,4 gam bột CuO (nung nóng) là
A. 1,232 lít.
B. 2,464 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch axit axetic tác dụng được với NaOH và Na 2 CO3 .
(b) Có thể phân biệt được khí metan và khí etilen bằng thuốc thử là dung dịch brom.
(c) Dung dịch axit axetic đặc làm quì tím hóa đỏ.
(d) Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.
(e) Cho rượu etylic tác dụng với oxi (xúc tác men giấm), thu được axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Chất rắn X tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na 2SO 4 .
B. Ca(NO3 ) 2 .
C. MgCl2 .

D. HCl.

Câu 36: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của
Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 37,58%.
B. 56,38%.
C. 43,62%.
D. 64,42%.
Câu 37: Hoà tan 2,16 gam một kim loại X bằng dung dịch HCl loãng, vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được 10,68 gam muối khan. Kim loại X là
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Zn.
Câu 38: Cho các chất sau: Ag, CaCO3 , BaSO 4 , Mg(OH) 2 và KNO3 . Số chất tác dụng được với dung
dịch axit clohiđric là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 39: Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (tỉ lệ mol là 1 : 1) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO 3)2 và

AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn E gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn E vào dung
dịch HCl dư, thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc) và còn lại 28 gam chất rắn không tan. Nồng độ mol/l của
Cu(NO3)2 và của AgNO3 lần lượt là
A. 1,0M và 0,2M.
B. 1,0M và 2,0M.
C. 0,2M và 0,1M.
D. 2,0M và 1,0M.
Câu 40: Nung nóng hỗn hợp X gồm bột Al và Fe2O3 (không có không khí), thu được sản phẩm, trộn đều
rồi chia thành 2 phần. Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít hiđro (đktc) và chất rắn
không tan có khối lượng bằng 34,783% khối lượng phần 1. Hòa tan hết phần 2 vào dung dịch HCl , thu
được 26,88 lít hiđro (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Al trong X gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 32,5.
B. 67,4.
C. 23,8.
D. 48,9.
III. Môn Sinh học (từ câu 41 đến câu 60)
Câu 41: Cho một số thao tác cơ bản trong quá trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng
hợp insulin của người như sau:
I. Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa insulin từ tế bào người.
II. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.
III. Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người vào tế bào vi khuẩn.
IV. Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người
Trình tự đúng của các thao tác trên là
A. II → I → III → IV.
B. I → II → III → IV.
C. II → IV → III → I.
D. I → IV → III → II.
Trang 4/6 - Mã đề 423



Câu 42: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể?
A. Tập hợp cá trắm đen và cá trắm cỏ trong một cái ao.
B. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa.
C. Tập hợp các cây cọ và cây chè trên một quả đồi ở Phú Thọ.
D. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
Câu 43: Sơ đồ sau minh họa cho dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
ABCD*EFGH → ABCDCD*EFGH (* kí hiệu tâm động)
A. mất đoạn chứa tâm động.
B. đảo đoạn chứa tâm động.
C. lặp đoạn không chứa tâm động.
D. đảo đoạn không chứa tâm động.
Câu 44: Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vật là:
A. Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật.
B. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hoá vitamin ở động vật.
C. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hưởng đến hình thái thực vật.
D. Tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sưởi ấm sinh vật.
Câu 45: Trong phân tử ADN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitôzin.
B. Ađênin.
C. Timin.
D. Uraxin.
Câu 46: Trong lần phân bào I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích
đạo của tế bào xảy ra ở kì nào?
A. Kì sau.
B. Kì cuối.
C. Kì đầu.
D. Kì giữa.
Câu 47: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabbdd tạo ra tối đa bao
nhiêu loại giao tử?

A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
Câu 48: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, dạng nào thường ít gây hậu quả nhất?
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn lớn.
D. Chuyển đoạn.
Câu 49: Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử
dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
II. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
III. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng làm nương rẫy.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 50: Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50%
giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện
A. alen trội phải trội hoàn toàn.
B. số lượng cá thể con phải lớn.
C. quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
D. bố mẹ phải thuần chủng.
Câu 51: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu
chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là
A. chim chích và ếch xanh.
B. châu chấu và sâu.
C. rắn hổ mang.

D. rắn hổ mang và chim chích.
Câu 52: Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?
A. Cỏ dại và lúa.
B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y.
C. Tầm gửi và cây thân gỗ.
D. Giun đũa và lợn.
Câu 53: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số
nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit
loại T. Số nuclêôtit loại T của gen là
A. 560.
B. 448.
C. 224.
D. 336.

Trang 5/6 - Mã đề 423


Câu 54: Cho phép lai (P):

AB
Ab
x
. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen
ab
aB

aB
ở F1 là
ab
1

1
1
1
A.
.
B. .
C. .
D. .
16
2
8
4
Câu 55: Một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu
đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai
nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/8?
A. AaBB x aaBb .
B. AaBb x Aabb.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x AaBB.
Câu 56: Một loài động vật có 2 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Trong các cơ thể có bộ
nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một?
I. AaaBb. II. ABb.
III. AaBBb. IV. AaBb.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 57: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Cơ
thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, F1 thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạt đồng hợp tử
trội về 2 cặp gen ở F1 là

A. 50.
B. 60.
C. 15.
D. 30.
Câu 58: Một gen có 1800 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen

A. 3060.
B. 1125.
C. 4500.
D. 2250.
Câu 59: Ở người, xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen: alen A không gây bệnh trội
hoàn toàn so với alen a gây bệnh. Một người phụ nữ bình thường nhưng có em trai bị bệnh kết hôn với
một người đàn ông bình thường nhưng có em gái bị bệnh. Xác suất để con đầu lòng của cặp vợ chồng này
bị bệnh là bao nhiêu? Biết rằng những người khác trong cả hai gia đình trên đều không bị bệnh.
A. 3/4.
B. 1/2.
C. 5/9.
D. 1/9.
Câu 60: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây tứ bội có kiểu gen AAAa. Quá
trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ
tinh. Tỉ lệ kiểu gen AAAA ở đời con là
1
1
1
1
.
A. .
B. .
C.
D. .

4
2
12
8

----------- HẾT ---------Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm

Trang 6/6 - Mã đề 423



×