Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài 6. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.4 MB, 31 trang )


Tập thể lớp 11B10 kính chào
các thầy cô giáo

Những sự kiện và những hình ảnh sau đây gợi cho
chúng ta về quốc gia nào?

Năm 1492

Côlômbô



Năm 1776
Năm 1776



Oa – sing - tơn
Oa – sing - tơn

B. Þa lÝ khu vùc vµ quèc giaĐ
Bµi 6. Hîp chóng quèc Hoa Kì
Hîp chóng quèc hoa kú
Hîp chóng quèc hoa kú


DiÖn tÝch:
DiÖn tÝch:
9,629 TriÖu km
9,629 TriÖu km


2
2


D©n sè (2005): 296,5 TriÖu ng­êi
D©n sè (2005): 296,5 TriÖu ng­êi
Thñ ®«:
Thñ ®«:
Oa-sin-t¬n
Oa-sin-t¬n
GDP/ ng­êi (2005): 40.388 usd
GDP/ ng­êi (2005): 40.388 usd
Sè bang:
Sè bang:
50
50
Quèc kh¸nh: 04 / 7 / 1776 .
Nhµ tr¾ng

I. Lãnh thổ và vị trí địa lí
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí


1. Lãnh thổ.
1. Lãnh thổ.


2. Vị trí địa lí
2. Vị trí địa lí
.

.
II. Điều kiện tự nhiên
II. Điều kiện tự nhiên


1. Phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ phân hoá
1. Phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ phân hoá
thành 3 vùng tự nhiên.
thành 3 vùng tự nhiên.


2. Alaxca và Haoai
2. Alaxca và Haoai
III. Dân cư
III. Dân cư
1.
1.
Gia tăng dân số
Gia tăng dân số
2.
2.
Thành phần dân cư
Thành phần dân cư
3.
3.
Phân bố dân cư
Phân bố dân cư

Tiết 1: Tự nhiên và dân cư
B n khung th gi iả đồ ế ớ

I. L·nh thæ vµ vÞ trÝ ®Þa lÝ
1. L·nh thæ
1. L·nh thæ

Dựa vào lược đồ
khu vực Bắc Mĩ,
bảng số liệu dưới
đây và nội dung
SKG em hãy:
-
Nhận xét những
đặc điểm nổi bật
của lãnh thổ Hoa
Kì ?
Diện tích 4 nước lớn nhất thế giới (triệu km
Diện tích 4 nước lớn nhất thế giới (triệu km
2
2
)
)
TT Quốc gia Diện tích TT Quốc gia Diện tích
1. LB Nga 17,10 3. Hoa Kỳ 9,629
2. Canada 9,900 4. Trung Quốc 9,572
Lược đồ khu vực Bắc Mĩ

Lược đồ khu vực Bắc Mĩ
Trung tâm lục địa
Bắc Mĩ.
D.tích 8,2 triệu km
2

Gồm 48 bang
B
Đ
.

A
l
a
t
x
c
a
1
.
5
8
8
.
0
0
0
k
m
2
T
â
y

B


c


l

c

đ

a

B

c

M
ĩ
Oa sin ton
QĐ. Ha oai
16.770km
2
Ngoài khơi
Thái Bình
Dương
4.500km
2.500km
BN:2500 km
ĐT:4500 km



Em có nhận xét gì về diện
tích, hình dạng lãnh thổ Hoa
Kì phần trung tâm Bắc Mĩ?
Đặc điểm đó ảnh hưởng như
thế nào đến tự nhiên và phát
triển kinh tế?

I. Lãnh thổ và vị trí địa lí
Đặc điểm
í nghĩa
1. Lãnh thổ
1. Lãnh thổ
-


Lãnh thổ rộng lớn
Lãnh thổ rộng lớn


đứng
đứng
thứ 3 thế giới (sau Trung
thứ 3 thế giới (sau Trung
Quốc, Canađa).
Quốc, Canađa).
- Gồm 3 bộ phận:
- Gồm 3 bộ phận:


Trung

Trung
tâm Bắc Mĩ, Alatxca, Ha-
tâm Bắc Mĩ, Alatxca, Ha-
oai.
oai.
-


Ph
Ph
n
n
lónh th
lónh th


trung
trung
tõm
tõm


B c
B c
M :
M :


r ng l n
r ng l n

, hình dạng
, hình dạng
cân đối
cân đối
( > 8 tr
( > 8 tr
i
i
u km2)
u km2)


-
-
Thiên nhiên
Thiên nhiên


đa dạng
đa dạng
, tài
, tài
nguyên
nguyên
phong phú
phong phú
.
.



-
-
Thuận lợi
Thuận lợi


cho
cho


phân bố
phân bố
sản xuất, phát triển giao
sản xuất, phát triển giao
thông
thông

T
h
á
i

b
ì
n
h

d
ư
ơ

n
g
Đ

i

t
â
y

d
ư
ơ
n
g
Mĩ la tinh
Châu Đại
Dương
Châu
Châu Âu
Châu Phi
BĐ.Alaxca
(HOAKỳ)
QĐ. Ha Oai
(HOAKỳ)
Dựa vào lược đồ khung Thế giới và nội dung trong
SGK em hãy: Nêu những đặc điểm nổi bật về vị
trí địa lí của Hoa Kì?
TT. Lục địa Bắc Mĩ
Bản đồ khung thế giới

Cực Bắc
49
0
B
Cực Đông
66
0
57T
Cực Tây
124
0
44T
Cực Nam
25
0
07B

Cùc B¾c 49
0
B
Cùc T©y
124
0
44” T
Cùc §«ng
66
0
57” T
Cùc Nam
25

0
07” B
Vị trí địa lí Hoa
Kì có thuận lợi
gì đối với phát
triển kinh tế?

1.Lãnh thổ
1.Lãnh thổ
2. Vị trí địa lí
2. Vị trí địa lí
Đặc điểm
ý nghĩa
-
-
Nằm ở
Nằm ở
bán cầu Tây.
bán cầu Tây.
- Nằm giữa 2 đại dương lớn:
- Nằm giữa 2 đại dương lớn:
Thái Bình Dương
Thái Bình Dương


(phớa Tõy)
(phớa Tõy)





i Tõy
i Tõy


Dươ
Dươ
ng
ng


(phớa
(phớa
ụng)
ụng)
-
-
Phớa Bc
Phớa Bc


giáp
giáp
Canađa
Canađa
,
,
phớa
phớa
Nam giỏp

Nam giỏp


khu vực
khu vực
Mĩ La tinh
Mĩ La tinh


- Nằm trong khu vực kinh tế
- Nằm trong khu vực kinh tế
Châu
Châu á
- Thái Bình Dương
- Thái Bình Dương


- Đại bộ phận lãnh thổ nằm
- Đại bộ phận lãnh thổ nằm
trong vành đai
trong vành đai
khí hậu ôn hoà
khí hậu ôn hoà
.
.
-
-
Tránh được sự tàn phá
Tránh được sự tàn phá
trong hai

trong hai
cuộc chiến tranh thế giới
cuộc chiến tranh thế giới
.
.
-
Cú diu kin phỏt trin
Cú diu kin phỏt trin
kinh
kinh
t bin
t bin
(hng hi, thu sn, du
(hng hi, thu sn, du
lich
lich
)
)
- Thuận lợi cho giao lưu phát
- Thuận lợi cho giao lưu phát
triển kinh tế.
triển kinh tế.
- Có
- Có
thị trường
thị trường
r
r
ng l n
ng l n



nguyên liệu
nguyên liệu
phong phú từ Mĩ La
phong phú từ Mĩ La
tinh.
tinh.
-
Thuận lợi
Thuận lợi
cho sản xuất v
cho sản xuất v


sinh
sinh
hoạt
hoạt
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí

×