Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra dao động 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.22 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra phần dao động
Câu 1: Một con lẵ lò xo gồm một vật co khối lợng m=50g gắn vào một lò xo có độ
cứng k=20N/m. Con lắc sẽ dao động điều hoà với chu kì:
A.20s B.2s C.II (s) D.0,1II (s)
Câu 2: Chọn đáp án đúng: Động năng của vật cực tiểu khi:
A. vật tốc của vật đạt cực tiểu C. thế năng của vật đạt cực tiểu.
B. vật đi qua VTCB D. cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Một vật dao động điều hoà trên ox với phơng trình x=10cos(10II t)(cm).
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng lại bằng thế năng là:
A.0,2s B.0,1s C.0,05s D.0,5s
Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang, lực phục hồi (lực kéo
về) chính là:
A. lực đàn hồi của lò xo C. hợp lực của lực đàn ồi và phản lực
B.hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực D. cả A, B, C đều không đúng.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà, phơng trình gia tốc có dạng : a=20sin(10II t +
II/2). Tốc độ chuyển động của vật khi vật có gia tốc 5(m/s
2
):
A.0,54m/s B. 0,61m/s C. 0,38m/s D. 2II m/s
Câu 6: Một vật dao động diều hoà với tần số 5Hz. Tần số biến đổi của cơ năng là:
A.2,5Hz B.5Hz C.10Hz D. không đáp án nào đúng.
Câu 7: Một vật khối lợng m
1
đợc gắn vào một lò xo thì hệ dao động với chu kì
T
1
= 0,4s. Thay quả cầu trên bằng một quả cầu có khối lợng m
2
thì hệ dao động với
chu kì T
2


= 0,3s. Chu kì dao động của hệ gồm cả hai quả cầu gắn với lò xo là:
A. 0,58s B. 0,75s C.0,5s D.0,25s
Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phơng trình: x=-5cos(10II t + II/2)(cm). Pha
ban đầu của dao động này là:
A. II/2 B. - II/2 C. 3II/2 D. II
Câu 9:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB lò xo giãn 2,5cm. Tần số
dao động của con lắc là:
A. 20Hz B.0,2Hz C. 0,02Hz D. pi Hz
Câu 10: Chọn đáp án đúng: Trong dao động điều hoà, khi vật chuỷen động từ VTCB
ra biên thì:
A. Vectơ vận tốc luôn cungf chiều chuyển động
B. Vectơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động
C. lực hồi phục hồi luôn cùng chiều chuyển động
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Một vật dao động điều hoà trên ox với phơng trình x=4cos8IIt (cm). Biết tại
vị trí vật có li độ x=1 cm thì hế năng của vật có giá trị 0,64 mJ. Thế năng cực đại của
vật trong quá trình dao động là:
A. 10,24 mJ B. 5,12mJ C. 20,48mJ D. 256mJ
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lợng không đáng kể, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này dao động điều hoà theo phơng
nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hớng:
A. theo chiều chuyển động của viên bi B. theo chiều âm quy ớc
C. về VTCB của viên bi D. theo chiều dơng quy ớc
Câu 13: Một chất điểm có khối lợng m=100g, dao động điều hoà dọc theo trục ox với
phơng trình x=4cos(2t) (cm). Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:
A. E=3,2J B. E=6,4J C. E=0,64mJ D. E=0,32mJ
Câu 14: một vật dao động điều hoà, gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi:
A. vật đi qua VTCB O B. Vật đi qua vị trí biên A
C. vật đi qua vị trí trung điểm OA D. vị trí khác.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 10N/m và vật m=25g đợc đặt

trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi VTCB sao cho lò xo giãn 5cm rồi thả
nhẹ, vật dao động điều hoà. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:
A.1m/s B. 0,5m/s C. II m/s D. 0,5II m/s
Câu 16: Trong dao động điều hoà, đại lọng nào tỉ lệ thuận với thời gian:
A. li độ B. pha C. động năng D. cả A, B, C đều đúng
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với chu kì T. Để con lắc theo phơng
thẳng đứng thì con lắc dao dồng điều hoà với chu kì T':
A. T > T' B. T < T' C. T' = T D. còn phụ thuộc cách kích thích dao
động.
18. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lợng 20g gắn với lò xo có độ cứng
20N/m. Từ VTCB truyền cho vật vận tốc ban đầu v
0
, vật dao động điều hoà. Trong 1s
ngời ta thấy quãng đờng vật đi đợc là 60cm. Cơ năng của vật trong quá trình dao
động là:
A. 7,2J B. 9mJ C. 9,9mJ D. 18mJ
19. Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lợng vật nặng m. Nếu độ cứng của lò xo
tăng gấp đôi và giảm khối lợng đi một nửa thì tần số dao động của vật:
A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D giảm 4 lần
20. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 100g và lò xo độ cứng 40N/m treo
thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực cực đại tác
dụng vào điểm treo là:
A. 2,2N B. 1,4 N C. 1,3N D. 1,2N
21. Chọn đáp án đúng khi nói về đồ thị động năng và thế năng:
A. không cắt nhau C. tiếp xúc với nhau ở một số điểm
B. cắt nhau ở một số điểm D. trùng với nhau
22. Một vật dao động điều hoà đang đi từ vị trí biên độ về VTCB. Tìm phơng án đúng
trong các nhận xét sau:

A. Vật chuyển động nhanh dần đều. C. Thế năng giảm, động năng giảm
B. v và a của vật cùng dấu. D. v và a của vật trái dấu.
23. Một vật dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang, cơ năng của vật trong quá
trình dao động là 180mJ, lực kéo về lớn nhất tác dụng vào vật là 6N. Biên độ dao
động của vật là:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
24. Chọn đáp án đúng khi nói về cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà:
A. cơ năng là tổng động năng và thế năng đàn hồi của lò xo
B. cơ năng là tổng của hai đại lợng biến đổi liên tục theo thời gian nhnwg bản thân
cơ năng lại không đổi.
C. cơ năng bằng thế năng cực đại, bằng động năng cực tiếu của vật.
D. cả A, B, C đều đúng.
25. Vật dao động điều hoà theo phơng trình: x=2cos(4IIt - II/3)(cm). Quãng đờng vật
đi đợc trong 0,25s đầu tiên là:
A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 5cm
26. Gia tốc trong dao động điều hoà:
A. biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. biến đổi điều hoà nợc pha so với vận tốc.
C. Biến đổi điều hoà sớm pha II/2 so với vận tốc
D. biến đổi điều hoà chậm pha so II/2 so với vận tốc
27. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng 100N/m và vật có khối
lợng 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngnag là
0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng
đờng vật đi đợc từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là:
A. S= 50m B. S= 25m C. S= 50cm D. S= 25cm
28. một vật dao động điều hoà thì vận tốc:
A. cùng pha với li độ
B sớm pha II/2 so với li độ
C. ngợc pha với li độ
D. trễ pha II/2 so với li độ.

Đáp án:
1.D 2.A 3.C 4.A 5.B 6.D 7.C 8.B 9.D 10.A 11.A 12.C
13.D 14.B 15.A 16.B 17C 18.B 19.B 20.A 21.B 22.B 23.C
24.B 25.A 26.C 27.B 28.B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×