LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 1/77
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO CHUNG CƯ
NGỌC LAN 1-LÔ A
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 2/77
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHUNG CƯ
1. GIỚI THIỆU VỀ CHUNG CƯ NGỌC LAN
Tỉnh thành
Quận
huyện
Phường xã
Địa chỉ
Quy mô
Hồ Chí Minh
(*)
Quận 7,
Tổng mức đầu tư
N/A
Khởi công
2009
Phú Thuận
Dự kiến hoàn
thành
Chủ đầu tư
Quý
IV/2011
Công ty Cổ
phần Bất
động sản
Điện lực Sài
Gòn Vina,
Nằm gần ngã
3 Phú Thuận
và Huỳnh Tấn
Phát, phường
Phú Nhuận,
quận 7, Tp. Hồ
Chí Minh
5443 m2
•
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Đơn vị thi công
Hình ảnh chung cư
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 3/77
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO CHUNG CƯ BẰNG PHẦN MỀM
DIALUX
2.1 YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
• Bảng yêu cầu đảm bảo độ rọi, yêu cầu cho từng khu vực theo tiêu
chuẩn TCVN 7114-1-2008, khi thực hiện thiết kế chiếu sáng trên
dialux.
Vị trí
Độ rọi yêu cầu Eyc (lx)
Phòng Khách
200
Phòng Ăn
200
Khu vực Bếp
500
Hành lang
150
Nhà vệ sinh
150
Phòng Ngủ
100
Cầu thang bộ
150
Lôi vào
75
Ban công
75
Phòng thường trực
200
Sảnh đợi
300
Khu vực ky thuật
200
Khu vực công cộng
100
Sảnh đợi thang máy
100
Hầm
100
Ram dôc lên xuông
75
Cửa hàng
500
Kho
150
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 4/77
2.2 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO TẦNG HẦM GỮI XE
• Sử dụng loại đèn cho tầng hầm gữi xe của chung cư.
•
Kết quả tính toán trên dialux
Chiếu sáng hầm gữi xe máy cho chung cư
Phòng máy phát điện của tầng hầm chung cư
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 5/77
•
Wc phòng trực tầng hầm
Phòng trực tầng hầm chung cư
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 6/77
Sảnh đợi thang máy
Cầu thang bộ
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 7/77
•
Ta lập được bản tính toán tải chiếu sang cho tầng hầm
Đèn huỳnh quang:
Pballast=20%Pđ ;
Ku=Ks=1 (Mạch chiếu sáng)
PttCS= Ku×Ks×Nbộ đèn×(Pđ+Pballast)
Còn đôi với đèn led thì ta nhân công suất cho hệ sô bằng 1
Vị trí
Eyc
(lu Ett
x) (lu
x)
10 11
0
9
Philli
p
Phòng máy
phát điện
20
0
25
0
Philli
p
Wc
10
0
14
9
Philli
p
Phòng trực
20
0
26
8
Philli
p
Sảnh đợi
thang máy
10
0
14
2
Philli
p
Bãi giữ xe
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Loại
đèn
Thông sô của đèn
Mã SP
Φđèn
(lum
en)
TMS022
6500
2xTLD36W
TMS022
6500
2xTLD36W
TMS022
1350
1xTLD18W
TMS022
6500
2xTLD36W
TMS022
6500
2xTL-
N
Ptt
(W)
72
2
6
2249
.4
72
1
86.4
19
2
45.6
72
1
86.4
72
1
86.4
Pđèn
(W)
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 8/77
Cầu thang
bộ 1
15
0
16
1.5
Philli
p
Cầu thang
bộ 2
15
0
16
1.5
Philli
p
Ram dôc lên
xuông
75
75
Philli
p
D36W
TMS022
2xTLD36W
TMS022
2xTLD36W
TMS022
1xTLD18W
6500
72
2
172.
8
5600
72
2
172.
8
1350
19
6
136.
8
PΣ = 3036.6 (w)
2.3 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO TẦNG TRỆT
Vị trí
Eyc
(lu Ett
x) (lux)
Thông sô của đèn
Loại
đèn
Mã SP
DN470B
1xLED30
S/840C
DN471B
1xLED20
S/830C
DN470B
1xLED30
S/840C
DN470B
1xLED30
S/840C
DN471B
1xLED20
S/830C
DN471B
1xLED20
S/830C
TMS022
2xTLD36W
TMS022
Khu kinh
doanh 1
30
0
374
Philli
p
Wc kinh
doanh 1
10
0
211
Philli
p
Khu kinh
doanh 2
20
0
203
Philli
p
Kho khu
kinh doanh 2
50
0
547
Philli
p
Wc khu kinh
doanh 2
10
0
211
Philli
p
Wc kinh
doanh 3
10
0
150
Philli
p
Phòng trực
20
0
228
Philli
p
Cầu thang
15
161.
Philli
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
N
Ptt
(W
)
Φđèn
(lume
n)
3300
Pđèn
(W
)
29 12
2100
18
1
18.
3
3300
29
12
34
8
3300
29
4
11
6
2100
18
1
18.
3
2100
18
1
18.
3
6500
72
2
17
2.8
6500
72
2
17
34
8
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 9/77
bộ 1
0
5
p
Cầu thang
bộ 2
15
0
161.
5
Philli
p
Khu kinh
doanh 3
30
0
339
Philli
p
Kho khu
kinh doanh 3
20
0
228
Philli
p
Phòng nhân
viên khu
kinh doanh 3
Không gian
chung
20
0
228
Philli
p
30
0
366
Philli
p
Tiền sảnh
15
0
177
Philli
p
2xTLD36W
TMS022
2xTLD36W
DN470B
1xLED30
S/840C
TMS022
2xTLD36W
TMS022
2xTLD36W
DN470B
1xLED30
S/840C
DN470B
1xLED30
S/840C
2.8
5600
72
2
17
2.8
3300
29
20
58
0
6500
72
2
17
2.8
6500
72
2
17
2.8
3300
29
16
46
4
3300
29
14
40
6
PΣ = 3008.2(w)
2.4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG TỪ TẦNG 1 ĐẾN TẦNG 16
Vị trí
Ey
c
(lu
x)
Ptt
N (W
)
Thông sô của đèn
Ett
(lu
x)
Loại
đèn
Mã SP
Φđèn
(lum
en)
Pđè
n
(W
)
Wc 1
10
0
Downli
ght
DN471B
1xLED20S/8
30C
2100
18
.3
1 18.
3
Wc 2
10
0
Downli
ght
DN471B
1xLED20S/8
30C
2100
18
.3
1 18.
3
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 10/77
Phòng
khách
+ nhà
bếp
30
0
Downli
ght
DN470B
1xLED30S/8
40C
3300
29
1
0
29
0
Phòng
ngủ 1
20
0
Downli
ght
DN471B
1xLED20S/8
30C
2100
18
.3
2 36.
6
Phòng
ngủ 2
20
0
Downli
ght
DN471B
1xLED20S/8
30C
2100
18
.3
2 36.
6
Sân
phơi
đồ
20
0
Downli
ght
DN471B
1xLED20S/8
30C
2100
18
.3
1 18.
3
PΣ = 418.1(w)
•
Tính toán loại 4 phòng ngủ
Thông sô của đèn
Vị trí
Eyc
Ett
(lux
(lux Loại đèn
)
)
Mã SP
Ptt
N (W
)
(W
)
Φđèn
(lume
n)
Pđèn
Wc 1
100
Downlig
ht
DN471B
1xLED20S/83
0C
2100
18.
3
1
18.
3
Wc 2
100
Downlig
ht
DN471B
1xLED20S/83
0C
2100
18.
3
1
18.
3
Phòng
khách
300
Downlig
ht
DN470B
1xLED30S/84
0C
3300
29
8
23
2
Bếp
300
Downlig
ht
DN470B
1xLED30S/84
3300
29
3
87
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 11/77
0C
Phòng
ngủ 1
200
Downlig
ht
DN471B
1xLED20S/83
0C
2100
18.
3
2
36.
6
Phòng
ngủ 2
200
Downlig
ht
DN471B
1xLED20S/83
0C
2100
18.
3
2
36.
6
Phòng
ngủ 3
200
Downlig
ht
DN471B
1xLED20S/83
0C
2100
18.
3
2
36.
6
Phòng
ngủ 4
200
Downlig
ht
DN471B
1xLED20S/83
0C
2100
18.
3
2
36.
6
Sân
phơi
đồ
200
Downlig
ht
DN471B
1xLED20S/83
0C
2100
18.
3
1
18.
3
PΣ = 520.3(w)
•
Tính toán hành lang, lôi đi chung
Thông sô của đèn
Eyc
Vị trí (lux
)
Eyc
(lux
)
Loại đèn
Mã SP
Φđèn
(lume
n)
Pđè
n
N
Ptt
(W)
(W
)
Cầu
than
g1
150 161.
5
Phillip
TMS022
2xTL-D36W
6500
72
2
172.
8
Cầu
than
g2
150 161.
5
Phillip
TMS022
2xTL-D36W
6500
72
2
172.
8
Hàn
150
Downlight
DN470B
3300
29
1
290
189
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 12/77
h
lang
Phòn
g KT
1xLED30S/84
0C
75
Phillip
TMS028
PΣ = 680.6(w)
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
0
3250
36
1
45
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 13/77
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN PHỤ TẢI CHO CHUNG CƯ NGỌC LAN
3.1 TÍNH TOÁN LỰA CHỌN PHỤ TẢI LẠNH
3.1.1 Công suất phụ tải lạnh cho tầng trệt
• V = dài x rộng x cao
• 1 m3 =
•
• Plạnh = )
• Tính toán phụ tải lạnh cho Phòng kinh doanh
V= 97.68 m3 => Plạnh = ) = 2.1 HP
Pdm =
• Tính tương tự các phòng còn lại ta có bảng:
V
(m3)
Ptt
(HP)
Pchọn
(HP)
Phòng
kinh
doanh 1
97.68
2.1
Phòng
kinh
doanh 2
453.4
2
Phòng
kinh
doanh 3
Vị Trí
Thông sô máy lạnh Daikin
n
Pdm
(W)
Mã hiệu
BTU
đm
Pđm
(KW)
2.5
FHNQ2
1MV1
2100
0
2.38
1
2380
10
5
FHNQ3
0MV1
3000
0
3.07
2
6140
417.4
5
10
5
FHNQ3
0MV1
3000
0
3.07
2
6140
Phòng
sinh hoạt
chung
306.5
3
6.8
2.5
FHNQ2
1MV1
2100
0
2.38
3
7140
Kho
54.78
1.2
1.5
FTKC50
QVMV
1300
0
1.58
1
1580
Phòng
trực
54.78
1.2
1.5
FTKC50
QVMV
1300
0
1.58
1
1580
3.1.2 CÔNG SUẤT LẠNH CHO TẦNG 1
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 14/77
Vị Trí
V
(m3)
Ptt
Pchọn
(HP) (HP)
Thông sô máy lạnh
Panasonic
Mã hiệu
BTU
đm
Pđm n
(Kw
)
Ku×Ks
Ptt
(W)
Căn hộ loại 2 phòng ngủ A1
Phòng
ngủ 1
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
Phòng
ngủ 2
41.5
8
0.92
4
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
A2
Phòng
ngủ 1
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
Phòng
ngủ 2
41.5
8
0.92
4
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
A3
Phòng
ngủ 1
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
Phòng
ngủ 2
41.5
8
0.92
4
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
A4
Phòng
ngủ 1
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
Phòng
ngủ 2
41.5
8
0.92
4
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
Căn hộ loại 4 phòng ngủ A5
Phòng
ngủ 1
66
1.47
1.5
PU12TKH-8
1190
0
1.07 1
1
107
0
Phòng
ngủ 2
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 15/77
Phòng
ngủ 3
62.3
7
1.38
1.5
PU12TKH-8
1190
0
1.07 1
1
107
0
Phòng
ngủ 4
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
P.Khách
62.7
1.3
1.5
PU12TKH-8
1190
0
1.07 1
1
107
0
A6
Phòng
ngủ 1
66
1.47
1.5
PU12TKH-8
1190
0
1.07 1
1
107
0
Phòng
ngủ 2
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
Phòng
ngủ 3
62.3
7
1.38
1.5
PU12TKH-8
1190
0
1.07 1
1
107
0
Phòng
ngủ 4
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
P.Khách
62.7
1.3
1.5
PU12TKH-8
1190
0
1.07 1
1
107
0
A7
Phòng
ngủ 1
66
1.47
1.5
PU12TKH-8
1190
0
1.07 1
1
107
0
Phòng
ngủ 2
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
Phòng
ngủ 3
62.3
7
1.38
1.5
PU12TKH-8
1190
0
1.07 1
1
107
0
Phòng
ngủ 4
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
P.Khách
62.7
1.3
1.5
PU12TKH-8
1190
0
1.07 1
1
107
0
1190
1.07 1
1
107
A8
Phòng
66
1.47
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
1.5
PU12TKH-8
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 16/77
ngủ 1
0
0
Phòng
ngủ 2
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
Phòng
ngủ 3
62.3
7
1.38
1.5
PU12TKH-8
1190
0
1.07 1
1
107
0
Phòng
ngủ 4
44.5
5
0.99
1
PU9TKH-8
8530
0.75 1
1
750
P.Khách
62.7
1.3
1.5
PU12TKH-8
1190
0
1.07 1
1
107
0
3.2 TÍNH TOÁN LỰA CHỌN Ở CẮM, QUẠT HÚT
3.2.1 Chọn lựa cho tầng hầm của chung cư
•
•
Tính cư :
cosφ = 0.8
• Poc = U.I. cosφ =
Theo tiêu chuẩn IEC đã qua tính toán hệ sô hiệu chỉnh, tính toán
qua hệ sô sự dụng (Ku=0.7,Ks=0.13)
Poc = 2816 = 256.3 (w) chọn ổ căm 300w
• Tính toán quạt hút cho tầng hầm:
Vì căn hộ nhỏ nên chọn công suất máy hút 25w mã hiệu EWPL
•
Vhầm (m3)
Trạng thái tầng hầm
Bình thường
Khi có cháy
Qthải bt)
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Lần/h
6
9
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 17/77
Qthải cháy
Theo catalog
Chọn quạt IHT/IMP-C-UNI-38-2/4T-1.5
Chọn 4 quạt Qmin = (m3/h) > Qthải bt = (m3/h)
( thỏa đk)
Công suất 4 quạt :P =
Theo tiêu chuẩn ɳ = ; cos = (Tiêu chuẩn IEC)
• P1 may = =
• PΣ = (Kw)
•
Vị trí
Thiết bị
Pđm(W)
N
300
2
25
1
Ổ cắm
300
2
Quạt
hút
25
1
Ổ cắm
Phòng máy phát
Quạt
điện
hút
Phòng quản lý
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 18/77
Bãi giữ xe
Phòng KT
WC
3.2.2
300
10
Quạt
hút
1100
4
Ổ cắm
300
2
Quạt
hút
25
1
Quạt
hút
25
1
Chọn lựa cho tầng trệt chung cư
Vị trí
Pđm(W)
N
Ổ cắm
300
6
Quạt hút
122
2
Ổ cắm
300
6
Quạt hút
122
3
Ổ cắm
300
4
Quạt hút
122
3
Ổ cắm
300
4
Quạt hút
122
3
Wc khu kinh doanh 1
Quạt hút
25
1
Wc khu kinh doanh 2
Quạt hút
25
1
Wc khu kinh doanh 3
Quạt hút
25
1
Wc khu kinh doanh 4
Quạt hút
25
2
Ổ cắm
300
4
Quạt hút
28
1
Khu kinh doanh 1
Khu kinh doanh 2
Khu kinh doanh 3
Khu kinh doanh 4
Phòng trực
3.2.3
Ổ cắm
Chọn lựa cho tầng 1
• Loại căn hộ 2 phòng ngủ:
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Thiết bị
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 19/77
Chọn máy nước nóng trực tiếp 2.5kw, có mã hiệu và thông sô như hình
bên dưới như sau :
Vị trí
Phòng ngủ 1
Phòng ngủ 2
Phòng khách
Bếp
WC
Thiết bị
Pđm(W)
N
Ổ cắm
300
2
Quạt hút
25
1
Ổ cắm
300
2
Quạt hút
25
1
Ổ cắm
300
4
Ổ cắm
2000
2
Quạt hút
25
1
Quạt hút
25
1
2500
1
Pđm(W)
N
Ổ cắm
300
2
Quạt hút
25
1
Ổ cắm
300
2
Quạt hút
25
1
Ổ cắm
300
2
Máy nước nóng
Đôi với loại căn hộ 4 phòng ngủ:
Vị trí
Phòng ngủ 1
Phòng ngủ 2
Phòng ngủ 3
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Thiết bị
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 20/77
25
Quạt hút
Phòng ngủ 4
Phòng khách
Phòng sinh hoạt
Bếp
WC+tắm
1
Ổ cắm
300
2
Quạt hút
25
1
Ổ cắm
300
4
Ổ cắm
300
2
Ổ cắm
2000
1
Quạt hút
25
1
Quạt hút
25
1
2500
1
Máy nước nóng
3.3 TÍNH TOÁN LỰA CHỌN TẢI ĐỘNG LỰC
• Lựa chọn tải động lực bao gồm bớm chữa cháy cho chung cư, bom
nước sinh hoạt, bơm điều áp nước sinh hoạt, bơm nước thải choc
hung cư.
• Quạt điều áp hầm, thang máy choc hung cư
• Tính toán cho nước shinh hoạt hằng ngày sử dụng của chung c ư
được ước tính như sau:
•
•
QSH =
•
QSH =
:
•
•
•
•
(tưới cây, rửa đường...)
Ta lấy Q chung cư = =>
:
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Q chung cư = =
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 21/77
•
Tải trọng
(kg)
Tôc độ
(m/s)
Thang
đơn/đôi
Công suất
700
1.5
Đôi
15
Bảng 3-3-3:
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
(kW)
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 22/77
3.3.1
3.3.2 Chọn
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 23/77
3.3.3
3.3.4
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 24/77
CHƯƠNG 4 : XÁC ĐỊNH TỦ ĐIỆN CHO CHUNG CƯ
4.1 XÁC ĐỊNH TỦ ĐIỆN CHO TẢI CÔNG CỘNG
Bao gồm :
• Tủ tầng hầm
• Tủ tầng trệt
• Tủ điện cầu thang từ hầm lên tầng 16
• Tủ điện hành lang tầng 1 lên tầng 16
4.1.1 Tủ điện tầng hầm
Vị trí
Tên Thiết bị
Bãi xe
Chiếu sáng
Ổ cắm
Quạt hút
Phong máy Chiếu sáng
phát điện
Ổ cắm
Quạt hút
Wc
Chiếu sáng
Quạt hút
Phòng
Chiếu sáng
quản lí
Ổ cắm
Quạt hút
Sảnh đợi
Chiếu sáng
Ptt-Hầm = Ks.; Ks =0.8
Ptt-Hầm = 8638.4(W) ;
CosφH = =0.92
Sô
Ptt− tbi (W)
lượng
26
10
4
1
2
1
2
1
1
2
1
1
2249.4
3000
5160
86.4
600
25
45.6
25
86.4
600
25
86.4
∑P
(W) Cosϕ
thiết
bị
9368
0.96
0.8
1
640.26
0.96
0.8
1
63.54
0.96
1
640.26
0.96
0.8
1
86.4
0.96
tt− tbi
Cos
ϕ
0.93
0.83
0.97
0.83
0.96
4.1.2 Tủ điện tầng trệt của khu kinh doanh chung cư.
Vị trí
DB-KD1
Tên Thiết
Sô
bị
lượng
Chiếu
sáng
Ổ cắm
Quạt hút
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Ptt− tbi (W)
∑P
tt− tbi
9290
(W) Cos
ϕtb
22
627.3
6
1800
0.8
3
366
1
Cos
ϕ
0.96 0.83
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Trang 25/77
DB-KD2
Máy lạnh
3
9120
0.8
Chiếu
sáng
24
656.3
0.96
6
1800
0.8
3
366
2
6140
0.8
12
337.3
0.96
4
1200
0.8
2
244
2
4176
0.8
20
558
0.96
4
1200
0.8
2
244
2
6140
0.8
6
450.3
0.96
4
1200
0.8
2
244
1
3070
0.8
12
348
0.96
4
1200
2
244
13
377
Ổ cắm
Quạt hút
7169.84
1
0.82
Máy lạnh
DB-KD3
Chiếu
sáng
Ổ cắm
Quạt hút
4765.6
1
0.82
Máy lạnh
DB-KD4
Chiếu
sáng
Ổ cắm
Quạt hút
6033.6
1
0.86
Máy lạnh
DB_PT
Chiếu
sáng
Ổ cắm
Quạt hút
3971.4
1
0.82
Máy lạnh
DB-SHC
Chiếu
sáng
Ổ cắm
1613
0.8
1
0.86
Quạt hút
DB- Sảnh
Chiếu
THIẾT KẾ NHÀ MÁY
PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
377
0.96 0.96