Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

THIẾT kế CUNG cấp điện CHO CHUNG cư tân THỊNH lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 79 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 1/79

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO
CHUNG CƯ TÂN THỊNH LỢI

Thành Phố Hồ Chí Minh, Năm 2018


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 2/79
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CHUNG CƯ
1.1 Thông tin chung về dự án :
 Tên dự án : Chung cư Tân Thịnh Lợi
 Địa điểm xây dựng : đường Bà Hom, phường 13, quận 6, TPHCM

Chung cư Tân Thịnh Lợi nằm tại số D37A, cư xá Phú Lâm B, phường 13, quận 6,
TPHCM. Cao ốc nằm trong khu dân cư gần các trục giao thông chính, bao quanh là các
tiện ích công cộng như siêu thị Metro, Coopmart Phú Lâm, galaxy Kinh Dương Vương,
Bến xe miền Tây, bệnh viện Triều An...
Mỗi căn hộ có các trang thiết bị từ phòng khách, phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm điều
được chọn lọc về chất lượng và thẩm mỹ. Cửa đi chínhđược làm bằng gỗ chống cháy,sơn
chống thấm mốc Spec Pro, mặt bếp và tường phòng tắm bằng đá Granite, máy nước nóng
Panasonic...


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 3/79


1.2 Phân khu chức năng :

Theo thiết kế, chung cư Tân Thịnh Lợi (Noble Apartment) được thiết kết bao gồm:
tầng hầm, tầng lửng và 14 tầng dành cho các căn hộ. Giai đoạn đầu thi công trước một
tòa nhà trên diện tích gần 1200m2, 84 căn hộ có diện tích lần lượt 58m2, 64m2, 73m2.
Tổng diện tích : 1192m2
Mỗi tầng có : 6 căn hộ, diện tích mỗi căn từ 58 m2 -> 73 m2
Tổng số căn hộ : 84 căn


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 4/79

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG cho CHUNG CƯ
2.1.

CÁC YÊU CẦU VÀ CÁC THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG

2.1.1.

Các chỉ tiêu của thiết kế chiếu sáng

 Độ rọi trung bình tối thiểu yêu cầu:

Khu kỹ thuật
Phòng đợi, sảnh chính
Hành lang căn hộ
Căn hộ:
Phòng khách
Phòng ăn, bếp

Phòng ngủ
2.2.

:
:
:

300 lux
200 lux
100 lux

:
:
:

300 lux
500 lux
100 lux

TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG

Do thiết kế các căn hộ từ tầng 1 đến tầng 14 đều giống nhưu nhau nên ta chỉ cần thiết kế
cho 1 tầng là tự hiểu các tầng còn lại:


Phòng ngủ 1:


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 5/79


Ta dùng 6 bóng đèn Led down light 6.8W
Độ rọi trung bình của phòng : 109 lux > 100 lux
 Thỏa yêu cầu


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 6/79



Phòng ngủ 2 :

Ta dùng 6 bóng đèn Led âm trần 6.8W
Độ rọi trung bình của phòng : 133 lux > 100 lux
 Thỏa yêu cầu

Ta tính toán bằng tay để so sánh với các thông số của phần mềm Dialux:
A

B

H

Htr

Hlv

LL


Đèn Led

Ey/c

nđ/BĐ

Hệ số phản xạ


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 7/79

dài
(m)

rộn
g
(m)

cao
(m)

(m)

(m)

F


(W)


ɸđ
(lm)

(lx)

3.1

2.8

3.3

0

0.8

0.77

18

270

100

Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc của CC:
Htt = h – (htr + hlv) = 3.3 – (0 + 0.8) = 2.5 (m)
Chỉ số RI của đèn : =
Hệ số CU = 0.61
Số bộ đèn sử dụng :
NBĐ = = = 0,7 (bộ) => 1 bộ đèn

Độ rọi trung bình :
Etb = = = 122 (lux) >100 lux
 Thỏa yêu cầu

1. Diện tích :

S=

3.1 × 2.8= 8.68 (m2)

2. màu cảu tường:

ρtr

ρt
ρs

=>

ρtts

= 0.7
= 0.5
= 0.2

= 752

3. Độ rọi tiêu chuẩn: Etc = 100 (lux)

6


ρtr

ρt

ρs

70
%

50
%

20
%


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 8/79
4. hệ chiếu sáng: chung sáng đều
5. nhiệt độ màu: Tm = 2700oK => 3500oK
6. Chọn bóng đèn: Led LED25-2700-GU10
P = 6.8 (W);

ɸ= 270 (lm)

7. Chọn bộ đèn: PHILIPS BBG463 LED25-2700-GU10
Pbộ đèn = 6.8 (W) 0.71B +0.00T
ɸ bộ đèn = 1 × 270 = 270 (lm)
8. Chiều cao để treo đèn:

Chiều cao kách trần h’ = 0 (m)
hlv = 0.8 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làn việc:
htt = h – h’ – hlv = 3.3 – 0.8 = 2.3 (m)
9. Chỉ số địa điểm:
K = = = 0.64
10. Hệ số bù:
d = 1.25 .
11. Hệ số sử dụng:
K = 0.64 , 0.71B
×

U = 0.71 0.808 = 0.6
12. Quang thông tổng:
ɸƩ = = = 1808.33 (lm)
13. Số bộ đèn:
Nbđ = = = 6.690.


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 9/79
Chọn số bộ đèn lệch từ -10% =>20%
Chọn số bộ đèn từ : từ 5.352=>7.359
=> Chọn 6 bộ đèn
14. Kiểm tra sai số quang thông:
nằm trong khoảng -10% =>20% như trên
Δɸ% = 100% = = 4.516 %
=> thỏa điều kiện
15. Độ rọi trung bình:
Etb = = = 133.7 (lux)


E tb.cuoi =

Etb.sau 257.92
=
= 206.33
1, 25
1.25

Etb.bh = = = 106.96 (lux)



Nhà vệ sinh :

(lux)


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 10/79

Ta dùng 1 bóng đèn Led âm trần 18W
Độ rọi trung bình của phòng là : 270 lux > 200 lux
 Thỏa yêu cầu


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 11/79




Phòng bếp :

Ta dùng 3 bóng đèn Led âm trần 18.3W
Độ rọi trung bình được tính riêng của phòng bếp là : 499 lux ≈ 500 lux
 Thỏa yêu cầu



Phòng khách :


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 12/79

Ta dùng 6 bóng đèn Led âm trần 18W
Độ rọi trung bình được tính riêng của phòng khách là : 409 lux > 300 lux
 Thỏa yêu cầu

2.3 Lập bảng thống kê:
2.3.1 Chiếu sáng các tầng căn hộ :
Tầng

Căn
hộ

phòng

S
(m2)


Etc
(lux)

Bộ đèn
Loại

N

Nđèn/bộ
Pbđ

ɸđèn

Etb
(lux)

Pttcs
(W)


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 13/79

bộ

(W)

(lm)


100

PHILIPS
BBG463
LED25-2700GU10

1

6.8

270

9

144

61.2

200

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200


1

197

18.3

500

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

4

549

73.2

300

PHILIPS
DN470B

LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

5

386

91.5

1–14
Ngủ

( căn
hộ )

Vệ sinh

12.32

5.22

A1,A2
Bếp


p.khách

9.43

18.56

Tổng công suất chiếu sáng
B1,B2
Ngủ 1

Ngủ 2

11.02

8.68

244.2

100

PHILIPS
BBG463
LED25-2700GU10

1

6.8

270


6

109

40.8

100

PHILIPS
BBG463
LED25-2700GU10

1

6.8

270

6

133

40.8

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1


18.3

2200

1

270

18.3

1

18.3

2200

3

499

54.9

Vệ sinh

2.58

200

Bếp


6.9

500

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 14/79

p.khách

20.59

300

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200


6

409

Tổng công suất chiếu sáng

Ngủ 1

Ngủ 2

Vệ sinh
1

10.52

10.36

2.88

Bếp

3.24

8.96

p.khách

19.07


264.6

100

PHILIPS
BBG463
LED25-2700GU10

1

6.8

270

7

128

47.6

100

PHILIPS
BBG463
LED25-2700GU10

1

6.8


270

6

114

40.8

200

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

1

277

18.3

200

PHILIPS

DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

1

264

18.3

500

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

4


523

73.2

300

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

4

288

73.2

C1,C2
Vệ sinh
2

109.8


Tổng công suất chiếu sáng

271.4

2.3.2 Chiếu sáng hành lang , lối đi chung và phòng kỹ thuật:
Tầng

phòng

S (m2)

Etc

Bộ đèn

Nđèn/bộ

Etb

Pttcs


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 15/79

(lux)

Máy
phát


41

(lux)

(W)

4

238

73.2

2200

22

80

402.6

2200

2

128

36.3

bộ


Pbđ
(W)

ɸđèn
(lm)

200

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

75

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3


100

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

Loại

N-

Hầm
Bãi xe

574.04

Thang
bộ

512.1
Quầy
tiếp tân

Nhà xe

20.88


79.8

300

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

4

286

73.2

75

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1


18.3

2200

5

104

91.5

300

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

15

358

274.5


100

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

2

128

36.3

Trệt
Đại
sảnh

Thang
bộ

71.76


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP

Trang 16/79

Hành
lang

47.32

100

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

7

172

128.1

603.6
Sân
thượng


Kỹ
thuật

33.06

200

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

4

193

73.2

73.2
Thang
bộ 1

Thang
bộ 2


100

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

1

139

18.3

100

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3


2200

1

139

18.3

100

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

4

148

73.2

200


PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

1

340

18.3

Căn hộ
Hành
lang

Kỹ
thuật

146.4
Tổng công suất

1299



LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 17/79

2.3.3 Chiếu sáng khu kinh doanh và văn phòng tầng lửng:

Tầng

phòng

Siêu
thị A

Bếp A

Vệ
sinh A

S
(m2)

Etc
(lux)

Bếp B

Vệ
sinh B
Lửng

Văn

phòng
A

Nđèn/bộ

Etb
(lux)

Pttcs
(W)

Loại

Nbộ

Pbđ
(W)

ɸđèn
(lm)

750

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1


18.3

2200

12

814

219.6

500

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

2

424

36.6

200


PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

1

275

18.3

750

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200


16

787

292.8

500

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

2

425

36.6

3.06

200


PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

1

273

18.3

31.7

300

1

18.3

2200

13

603


237.9

24.32

4.5

3.06

Trệt
Siêu
thị B

Bộ đèn

31.62

4.5

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

Tổng
cs (W)

274.5

347.7


415.2


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 18/79

Ngủ
A1

Ngủ
A2

WC A1

WC A2

Sinh
hoạt
chung
Văn
phòng
B

Ngủ
B1

12.96

14.4


5.2

5

19.24

41

12.6

100

PHILIPS
BBG463
LED252700-GU10

1

6.8

270

9

123

61.2

100


PHILIPS
BBG463
LED252700-GU10

1

6.8

270

9

113

61.2

100

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200


1

213

18.3

100

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

1

219

18.3

200

PHILIPS
DN470B
LED20S/830

HFP C

1

18.3

2200

3

235

18.3

300

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200

13

504


237.9

100

PHILIPS
BBG463
LED252700-GU10

1

6.8

270

9

127

61.2

PHILIPS
BBG463
LED252700-GU10

1

6.8

270


6

117

40.8

1

18.3

2200

1

223

18.3

Ngủ
B2

8.64

100

WC B1

3.6


100

PHILIPS
DN470B
LED20S/830

376.5


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 19/79
HFP C

WC B2

2.52

100

PHILIPS
DN470B
LED20S/830
HFP C

1

18.3

2200


1

267

18.3


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 20/79

CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
3.1Tính toán phụ tải máy bơm cấp nước sinh hoạt cho các căn hộ :
3.1.1

Tính

toán

bể

nước

ngầm

Mỗi tầng có 6 căn hộ, 14 tầng : 84 căn hộ. Giả sử 1 hộ gia đình có 5 người
=> 420 người.
Lấy 300L/người/ngày đêm
Q = (300420)/1000 = 126 (m3/ngày đêm)
Qcc = 1260.1 = 12.6 (m3/ngày đêm)
=> Tổng lưu lượng nước cấp cho toà chung cư :

Qtc = Q + Qcc = 126 + 12.6
= 138.6 (m3/ngày đêm)
Qua đó Ta chọn Qtc = 140 (m3/ngày đêm)
=> Dung tích bể nước ngầm cần thiết được tính theo công thức:
Qbn = (0.5~2) Qtc = 1140
= 140 (m3/ngày đêm)
Dung tích bể nước ngầm có sẳn của chung cư : 150m3 => thỏa
Nhu cầu sủ dụng nước /một giờ : Qh = 140/24 = 5.8 (m3/h)
3.1.2 Tính toán cho máy bơm :
Ta chọn máy bơm SEALAND

dự

trữ:


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 21/79

Chiều cao công trình 56.1 (m)
Thể tích bể chứa 150 m3
Dựa vào biểu đồ trên ta chọn máy SEALAND CN 50 – 250 ( Model CN 50 – 250C ) 3
P, 50Hz , 380V
Thông số kỹ thuật của máy:
Dải cột áp : 54 =>75 m
Công suất : 15kW
Dải lưu lượng : 400=>1300L/phút = 24=>78(m3/h)


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP

Trang 22/79

Bảng giá tham khảo các model SEALAND CN 50 :
Model

Nguồn điện
(V/Pha)

CN 50 – 125B

380

kW
3

HP
4

14.5-22.5

Lưu
lượng
(lít/phút)
250-950

CN 50 – 125A

380

4


5.5

19.5-26

200-950

13tr3

CN 50 – 160B

380

5.5

7.5

19.5-32

250-1100

17tr7

CN 50 – 160A

380

7.5

10


28-40

350-1200

19tr250

CN 50 – 200B

380

11

15

30-54

400-1200

28tr250

CN 50 – 250C

380

15

20

54-75


400-1300

37tr250

CN 50 – 250B

380

18.5

25

61.5-82.5

400-1300

41tr950

CN 50 – 250A

380

22

30

69.5-91

300-1300


47tr5

Công suất

Cột áp
(m)

Giá
VNĐ
12tr6

Hiệu suất ɳ = 0.88 , cosφ = 0.86
Công suất tiêu thụ:
P = = 17.045 (kW)
3.2 Tính toán cho máy chữa cháy :
Tổng số người trong chung cư được tính là 420 người
Các nhà cao tầng có số đám cháy trong cùng một thời điểm là 3. ta có số họng cho một
đám cháy là 2 và lưu lượng mỗi họng là 2.5(l/s).
=> Q = 3×2×2.5 = 15(l/s)
Qcc = 1.1×Q = 1.1×15 = 16.5 (l/s)
=> Qcc = 16.5×3.6 = 59.4 (m3/h)

Model
CM32 - 160 B

Công suất
(3pha)
3 hp / 2.2 kw


Q
(m3/h)
6 - 24

H
(m)
28.5 - 14.8


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 23/79
CM40 - 160 B

4 hp / 3 kw

9 - 36

30.1 - 21.0

CM40 - 160 A

5.5 hp / 4 kw

9 - 39

35.6 - 25.4

CM40 - 200 B

7.5 hp / 5.5 kw


9 - 39

47.0 - 33.4

CM40 - 200 A

10 hp / 7.5 kw

9 - 42

57.8 - 43.9

CM40 - 250 B

15 hp / 11 kw

9 - 42

74.6 - 56.0

CM40 - 250 A

20 hp / 15 kw

9 - 42

90.4 - 76.0

CM50 - 160 B


7.5 hp / 5.5 kw

21 - 78

30.5 - 16.8

CM50 - 160 A

10 hp / 7.5 kw

21 - 78

37.0 - 24.5

CM50 - 200 B

15 hp / 11 kw

24 - 72

51.0 - 32.0

CM50 - 250 C

20 hp / 15 kw

27 - 78

70.8 - 50.5


CM50 - 250 B

25 hp / 18.5 kw

27 - 78

78.0 - 58.3

CM50 - 250 A

30 hp / 22.5 kw

27 - 78

89.5 - 71.7

CM65 - 125 B

7.5 hp / 5.5 kw

21 - 12.3

30 - 120

CM65 - 125 A

10 hp / 7.5 kw

24.8 - 15


30 - 132

CM65 - 160 B

15 hp / 11 kw

42 - 144

34.6 - 21.1

CM65 - 200 C

20 hp / 15 kw

54 - 132

44.8 - 32.0

CM65 - 200 B

25 hp / 18.5 kw

54 - 132

49.5 - 38.0

CM65 - 200 A

30 hp / 22.5 kw


54 - 144

56.7 - 44.0

CM65 - 250 B

40 hp / 30 kw

54 - 144

79.5 - 48.5

CM65 - 250 A

50 hp / 37 kw

54 - 156

89.5 - 54.0

CM80 - 160 D

15 hp / 11 kw

66 - 180

25.6 - 14.6

CM80 - 160 C


20 hp / 15 kw

66 - 180

29.6 - 16.4

CM80 - 160 B

25 hp / 18.5 kw

66 - 210

34.1 - 20.3

CM80 - 160 A

30 hp / 22.5 kw

72 - 225

37.9 - 22.9

CM80 - 200 B

40 hp / 30 kw

84 - 225

50.8 - 38.6


CM80 - 200 A

50 hp / 37 kw

96 - 240

59.6 - 46.1


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 24/79
Ta chọn máy Pentax CM50-250B
Pđm = 18.5 (kW)
Lưu lượng nước: 27~78 (m3/h)
Chiều cao bơm lên: 58.3~78 (m)
ɳ = 0.89 , cos φ = 0.86
Công suất tính toán:
Ptt = = 20.787 (kVA)
Chọn thêm 1 máy bơm để dự phòng sự cố bằng công suất với máy trên.
3.3 Tính toán phụ tải thang máy:
Chọn thang máy : MITSUBISHI với thông số
Thông số kỹ thuật
Công suất (kW)
Khả năng mang tải (kg)
Tốc độ lên xuống (m/phút)

15
1000
90


Hiệu suất ɳ = 0.88 , cos φ = 0.86
Chung cư có 2 thang máy, công suất tiêu thụ của mỗi máy thang máy:
P = = 17.045 (kVA)

3.4 Tính toán cho quạt điều áp cầu thang:

Loại phòng, công trình
Sảng, hành lang, cầu thang

Số lần bội số trao đổi không khí (lần/h)
4

Thể tích hành lang tầng trệt chung cư là V = S × h = 47.32 × 3.3 = 156.156 (m3)
Lượng khí lưu chuyển 624.624 (m3/h)
Tính lưu lượng khói cần hút theo tiêu chuẩn TVCN phụ lục G 5687 2010:


LUẬN VĂN TỐT NGHỆP
Trang 25/79
Lượng khói G1 = 7801.92(Kg/h) = 4681.152 (m3/h)
Lưu lượng khói cần hút cho lầu 1 => lầu 14:
 G1N = 14×4681.152 = 65536.128 (m3/h)

Dựa theo bảng trên ta chọn quạt hút khói TOMECO HTF(A)-I.130
công suất 18.5kW
Lưu lượng = 56031=>74708 (m3/h)
Hiệu suất ɳ = 0.87 , cos φ = 0.86
Công suất tính toán máy :
Ptt = = = 21.264 (kVA)

3.5 Tính toán phụ tải quạt thông gió tầng hầm:
V = S × h = 574.04 × 3.3 = 1894.332 (m3)

Trạng thái tầng hầm
Bình thường
Khi có cháy
Lưu lượng khí cần hút ở trạng thái bình thường:

Lần/h
6
9


×