Tải bản đầy đủ (.pdf) (347 trang)

25 đề THI THỬ vật lý có GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.4 MB, 347 trang )

ĐỀ LUYỆN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 – ĐỀ 01
Câu 1: Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật
A. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp.

B. thực hiện một dao động toàn phần.

C. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp.

D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp.

Câu 2: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n
vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. f  np

B. f 

np
60

C. f 

n
p

D. f 

p
n

Câu 3: Bước sóng là
A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.


B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
C. khoảng cách giữa hai diêm gân nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x  15 cos  l0t  , trong đó x tính
bằng cm; t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1s

B. 0,05s

C. 0, 4s

D. 0, 2s

Câu 5: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng

B. là sóng siêu âm

C. là sóng dọc

D. có tính chất hạt.

Câu 6: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng
A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.

B. cùng biên độ và cùng pha.

C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi .

D. cùng tần sổ và cùng biên độ.


Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là D. Khoảng vân là
A.

a
D

B.

D
a

C.

aD


D.


aD

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số
dao động điều hòa cùa vật nặng là
A.

m
k


B. 2

k
m

C.

k
m

D.

1 k
2 m

Câu 9: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x  6cos 10t  , trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A. 6cm

B. 0,6cm

C. 12cm

D. 24cm
Trang 1


Câu 10: Sóng cơ có tần sổ 16 Hz truyền trong một môi trườngvới tốc độ 4 m/s. Bước sóng
trong môi trường đó bằng

A. 6, 4m

B. 0, 25m

C. 4m

D. 64 m

Câu 11: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u  220 2cos  l00t  V  . Cứ mỗi giây số
lần điện áp này bằng 0 là
A. 100 lần

B. 50 lần

C. 200 lần

D. 2 lần

Câu 12: Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u  U0cost  V  gồm R nối tiếp với tụ
điện (C là điện dung của tụ điện). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác
định bằng hệ thức
A. I 

U0

B. I 

2 R 2  C22
U0


C. I 
2

 R  C 

U0
2 R 2  C22
U0

D. I 

2

2 R2 

1
C 2
2

Câu 13: Đồ thị trong hình vẽ nào có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa
hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?
F

F

O

Hình 1

r


A. Hình 1

F

F

O

Hình 2

B. Hình 3

r

O

Hình 3

O

r

C. Hình 4

r

Hình 4

D. Hình 2


Câu 14: Cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện năng
đi xa là
A. tăng điện áp tức thời.

B. giảm điện áp tức thời tại trạm phát.

C. tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát.

D. giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát.

Câu 15: Dây AB căng ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với
tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100m / s

B. 50m / s

C. 25m / s

D. 2,5m / s

Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Trang 2


D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2cos100t  V  vào hai đầu một đoạn mạch thì

cường độ dòng điện chay qua mạch là i  2cos 100t  0, 25 A  . Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đó là
A. 400W

B. 220W

C. 110 2W

D. 220 2W

Câu 18: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung
C = 2pF. Tần số dao động của mạch là
A. 2,5kHz

B. 2,5MHz

C. 1kHz

D. 1MHz

Câu 19: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về
chiết suất của một môi trường?
A. chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn.
C. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn.
D. chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 20: Một trạm phát sóng điện từ truyền từ mặt đất lên vệ tinh theo phương thẳng đứng
hướng lên. Tại một điểm trên phương truyền sóng véc tơ cường độ điện trường đang có độ
lớn cực đại, hướng về phía Đông, hướng và độ lớn véc tơ cảm ứng từ tại điểm đó
A. hướng về phía Bắc, độ lớn cực đại.


B. hướng về phía Đông, độ lớn cực đại.

C. hướng về phía Nam, độ lớn cực đại.

D. hướng về phía Tây, độ lớn cực đại.

Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  Acos 10t  (t tính bằng s). Tại
thời điểm t = 1,5s , pha dao động của vật là
A. 20rad

B. 10rad

C. 15rad

D. 30rad

Câu 22: Một con lắc đơn gồm một hòn bị khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn,
khối lượng không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì bằng 3s thì hòn
bị chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 15 /12s

B. 18 /12s

C. 21/12s

D. 2s

Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số
30 Hz và cùng pha.Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt

chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M

A. vân cực tiểu thứ nhất.

B. vân cực đại thứ nhất

C. vân cực tiểu thứ hai.

D. vân cực đại thứ hai.

Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm ban
đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1  6 s vật chưa đổi chiều chuyển động, động
Trang 3


năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm t 2  5 /12 s vật đi được
quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là
A. 8cm / s

B. 16cm / s

C. 10cm / s

D. 20cm / s

Câu 25: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50 H . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5A


B. 7,5mA

C. 0,15A

D. 15mA

Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s2 với chu
kì 2s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Biết biên độ góc bằng 0,15 rad. Lấy

2  10. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 0,5625J

B. 5,6250J

C. 0,5625mJ

D. 5,6250Jm

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng trắng
có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm sáng trên màn cách vân
sáng trung tâm 2cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 384,6nm

B. 714,3nm

C. 380,0nm

D. 417,7 nm


Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời
điểm t 0  0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn
cảm từ B sang A. Tại thời điểm t 

3T
thì
4

A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm.
B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương.
C. Cdòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương.
D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm.
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần 10  thì cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức i  2cos 120t   A  . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong
thời gian t  0,5 phút bằng
A. 600J

B. 1000J

C. 200J

D. 400J

Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O
với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4 cm. Phương
trình dao động của chất điểm là
A. x  4cos  20t  0,5 cm

B. x  4cos  20t  0,5 cm


C. x  4cos20t cm

D. x  4cos  20t   cm
Trang 4


Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm có bước sóng 0,75 . Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn là 2m. Trên màn khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 (ở
hai bên vân sáng trung tâm) là
A. 10mm

B. 6 mm

C. 4 mm

Câu 32: Một người đứng ở điểm A cách đường
quốc lộ h = 100m nhìn thấy một xe ô tô vừa
đến B cách A d = 500m đang chạy trên đường
với vận tốc v1  50km / h Như hình vẽ. Đúng
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng
ˆ  ) với vậ tốc v . Biết
AC biết (BAC
2
v2 

D. 8mm
A
d




v2


B

v1

C

H

20
(km / h) . Tính 
3

  600
A. 
0
  120

  450
B. 
0
  30

  750
C. 
0

  90

  450
D. 
0
  50

Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm
bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là
A. 110V

B. 100V

C. 200V

D. 220V

Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tụ do. Tại thời điểm
t  0 điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích

trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này

A. 3t

B. 4t

C. 6t

D. 8t


Câu 35: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng
ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm
nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 2

B. 8

C. 6

D. 10

Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp
xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L  L1 và L  L2 thì điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau.
Biết L1  L2  0,8 H . Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng U L vào L
như hình vẽ. Tổng giá trị L3  L 4 gần giá trị nào nhất sau đây?
Trang 5


A. 1,57H

B. 0,98H

C. 1,45H

D. 0,64H

Câu 37: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng  . Trên màn

quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan
sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là

16
1
m thì M lại là vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất
m thì M lại là vân tối. Khoảng
7
35
cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng
A. 3m

B. 1m

C. 1,8m

D. 1,5m

Câu 38: Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không
gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc
với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a
không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn
nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125 t1 thì đến điểm Q.
Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là
A. 26dB

B. 6dB

C. 4dB


D. 24dB

Câu 39: Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng
khối lượng m1  m2 , hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao
cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là
k1  100 N / m, k 2  400 N / m . Vật m1 đặt bên trái, m 2 đặt bên phải. Kéo m1 về bên trái và

m 2 về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ

năng 0,125 J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10cm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai vật trong quá trình dao động là
A. 2,5cm

B. 9,8cm

C. 6,25cm

D. 3,32cm

Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16cm dao động theo
phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt
nước vuông góc với đoạn AB và cắt AB tại H, cách B là 1cm (H không thuộc đoạn AB).
Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất

A. 3,33cm

B. 1,25cm

C. 0,03cm


D. 2,1cm

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn
phần hoặc thời gian ngắn nhất để lặp lại trạng thái của vật.
Câu 2: Đáp án B
Trang 6




v 4
  0, 25m
f 16

Câu 3: Đáp án A
Tần số do máy phát ra: f  n.p
p là số cặp cực của cuộn dây
n là tốc độ vòng quay của khung trong một giây
Câu 4: Đáp án A
Mỗi dao động toàn phần có 2 thời điểm u  0
Vậy với f 


 50 H  50.2  100 lần
2

Câu 5: Đáp án A
Bước sóng lag quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì hoặc là khoảng cách giữa

2 điểm gần nhất cùng pha trên một phương truyền sóng => A
Câu 6: Đáp án D
Chu kì dao động của vật là T 

2 2

 0, 2s
 10

Câu 7: Đáp án A
Hiện tượng nhiễu xạ chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 8: Đáp án D

I

U0
2 R 2  ZC2



U0
2 R2 

1
 C  2

Câu 9: Đáp án A
Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực là lúc đi qua vị trí cân bằng v  A
Câu 10: Đáp án C
Để giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện đi xa ta có thể tăng

điện áp hiệu dụng tại trạm phát do: Php 

RP 2
U2

Câu 11: Đáp án C
2 nguồn kết hợp là 2 nguồn có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 12: Đáp án B
Dây có 5 nút sóng nên dây có chiều dài  2  2  2    1m
V  f  50m / s

Câu 13: Đáp án C
Vì F ~



→ Hình 4
Trang 7


Câu 14: Đáp án B
Khoảng vân i 

D
a

Câu 15: Đáp án D
Tần số của vật dao động điều hòa là f 



1 k

2 2 m

Câu 16: Đáp án B
Ta có:  


4

P  I2 .R   I.R  .I mà I.R  I.Z.cos  U.cos nên  P  U.I.cos  220 2.cos


 220  W 
4

Câu 17: Đáp án C
Độ dài quỹ đạo của vật là L  2A  12cm
Câu 18: Đáp án B
f

1
 2,5 MHz
2 LC

Câu 19: Đáp án C
- Nhìn qua ta đã có thể loại luôn A và D rồi hoặc không thì 2 đáp án B và C đối lập nhau nên
khả năng cao một trong hai đáp án này là đúng. Từ đây hoàn toàn ta có thể 50/50.
- Chính xác hơn thì ta thấy chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc tăng từ đỏ
đến tím do đó bước sóng càng ngắn chiết suất càng cao.

Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án C
2A  4cm suy ra A  2cm

Từ VTCB con lắc đi đến vị trí biên sau đó lại về VTCB hết quãng đường
4 cm, còn 1 cm đi tiếp từ VTCB ra . Dùng giản đồ véc tơ dễ dàng tìm
được góc quét    / 6  7 / 6 ứng với thời gian 7 /12T hay 21/12s
Câu 22: Đáp án C

pha  10t  10.1,5  15rad
Câu 23: Đáp án D
Hai sóng cùng pha nên vân trung tâm sẽ là vân cực đại
Ta có  

V 300

 10cm
f
30

Xét điểm M ta có: d 2  d1  20cm  2  M là vân cực đại thứ 2

Trang 8


Câu 24: Đáp án B
Tại thời điểm t1Wd 

1
1

Wdmax  v  V
4
2

Khi đó góc quét sẽ là



 t      2rad / s
3
6

Đến thời điểm t 2
  t 2  2
SA

5 5 1 1


 rad 
12 6
2 3

A
 1,5A  12  A  8cm  V  A  16cm / s
2

Câu 25: Đáp án C
Với mạch dao động LC ta có:


1 2 1
C
0,125.106
LI 0  CU 02  I0 
U0 
 0,15A
2
2
L
50.106

Câu 26: Đáp án D
Cơ năng dao động của con lắc đơn
 T 

2

2

1 g 

1
1
 2 
 2 
E  mgl 02 
 E  50.103.102   0,152  5, 625mJ
2
2
 2 


Câu 27: Đáp án A
Vị trí vân sáng được xác định bởi x  k

D
xa 5

 m
a
kD k

Khoảng cách giá trị của bước sóng 0,38    0, 76   min  0,3846m
Câu 28: Đáp án D
+ Tại thời điểm ban đầu, bản A đang tích điện
dương và dòng điện chạy từ B đến A => điện tích trên bản tụ tăng
ứng với các vị trí nằm trên góc phần tư thứ bốn
+ Sau khoảng thời gian

3T
vụ trí của vật tương ứng với góc phần tư
4

thứ ba. Lúc này A tích điện âm và dòng điện vẫn không đổi chiều.
Câu 29: Đáp án A
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở Q  I2 Rt 

 2  10.0,5.60  600J
2

Câu 30: Đáp án C

Tần số góc của dao động   2t  2.10  20 rad / s
Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị trí có li độ x   A  0  0
Vậy x  4cos  20t  cm
Trang 9


Câu 31: Đáp án A
Khoảng cách giữa các vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai bên vân trung tâm

2.0, 75.106
x  3i  7i  10i  10
 10mm
1,5.103
Câu 32: Đáp án A
Gọi thời gian để ngườI và xe cùng đến C là t
ta có : AC  v2 .t; BC  v1t
Xét tam giác ABC 

v t
vt
AC
BC
v

 2  1  sin   1 sin  1
sin  sin 
sin  sin 
v2

Xét tam giác ABH: sin  


AH d
 sin   2 
AB h

   600
v1 h 50 100
3
.

 
Từ (1) và (2) ta có sin   . 
0
v2 d 20 500 2
  120
3
Câu 33: Đáp án C
Áp dụng công thức máy biến áp

 300 N 2
U N
1
 1
U2 N2


 U '2  200V
N2
U1 N1
N


2
 U '2
3  2 N 2  2 300


N1
3 N1 3 U1
 U1
Câu 34: Đáp án C
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa cực đại là

t 

T
 T  6t
6

Câu 35: Đáp án C

UC 

UZC



R 2  ZL1  ZC

 ZC 
UL 


ZL1  ZL2
2
UZL





2



UZC



R 2  Z L 2  ZC



2

  L1  L 2 
 .0, 4
2

R 2   Z L  ZC 

2


L tới vô cùng U L  U  U1

Trang 10


UZL3

U L3  U L 4 



R  Z L3  Z C
2





2

UZL4



R   ZL4  ZC 
2






2

 1,5U



2
2
 1,52  R 2  ZL3  ZC   Z2L3  1,52  R 2  ZL4  ZC   Z2L4  0




2
2
1,5 .2.ZC
1,5 .2.0, 4
 Z L3  Z L 4 
 L3  L 4 
 1, 44  H 
2
1,5  1
1,52  1

Câu 36: Đáp án B
Gọi khoảng cách 2 khe là a(mm), khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát lúc đầu là D(m)

 xM  k


D
 k  N 1 . Khi D tăng thì k sẽ giảm.
a

 Khi D tăng thêm đoạn nhỏ nhất 1/7 m thì M thành vân tối
 x M   k  0,5 

  D  1/ 7 
 2
a

 Dịch chuyển D một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là vân tối





 D  1  16
7
35 3
 x M   k  1,5 
 
a



Từ (2) và (3) ta có kD   k  1,5   D  1 7  16 35   0, 6k  1,5D  0,9
Từ (1) và (2) ta có kD   k  0,5  D  1 7  1 7 k  0,5D  114


 k  4;D  1m
Câu 37: Đáp án A
Do M là điểm có mức cường độ âm lớn nhất -> M là chân đường
vuông góc hạ từ O xuống PQ

 Trên đoạn PM vật chuyển động gia tốc a từ P đến M
1
 PM  at12 1
2
Vận tốc tại M là v M  a.t1

 Trên đoạn MQ vật chuyển động thẳng đều

 MQ  vM .t 2  a.t1.0,125.t1  0,125at12  2 
Từ (1) và (2)  MP  4MQ. Đặt MQ  1  MP  4  OM  MP.MQ  2
 OQ  5;OP  2 5
2

I
I
R  1
I
 P   Q    LQ  L P  10 log Q  10 log Q  10 log 4  6, 02dB
IQ  R P 
4
IO
IP
 LQ  L P  6, 02  26, 02dB

Trang 11



Câu 38: Đáp án C
Tần số góc của 2 vật
1 

k1
m1

2 

k2
m2


  2  21


 Biên độ dao động của 1 vật là A1 
 Biên độ dao động của 2 vật là A 2 

2W
 0, 05m  5cm
k1
2W
 0, 025m  2,5cm
k2

Đặt hệ trục tọa độ chung cho 2 vật như hình vẽ


 Thời điểm ban đầu vật 1 ở biên âm  x1  5cos  1t   cm
 Thời điểm ban đầu vật 2 ở biên dương, chú ý tọa độ vị trí cân bằng O 2 của vật thứ 2 là

10 cm  x 2  10  2,5cos  2 t 
Khoảng cách 2 vật trong quá trình dao động là
d  x 2  x1  10  2,5cos  2 t   5cos  1t     10  2,5cos  21t   5cos  1t 
d  10  2,5  2cos 2  1t   1  5cos  1t   5cos 2  1t   5cos  1t   7,5

d min  cos  1t  

b 1
( thỏa mãn do 1  cos  1t   1 )

2a 2

1
 1
 d min  5.     5.  7,5  6, 25cm
2
 2
2

Câu 39: Đáp án A
Biên độ bụng sóng 2a.
Điểm có biên độ a cách nút một khoảng gần nhất là: 2.a sin

2d

a d 


12

 Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm

 2.


 20cm    120cm  Trên dây có 2 bó sóng.
12

Câu 40: Đáp án D
Để M dao động biên độ cực đại cách B đoạn ngắn nhất thì M thuộc vân cực đại gần B nhất.

S1S2
SS
 k  1 2  5,3  k  5,3


 M thuộc cực đại có k  5

Trang 12


 d1  d 2  5  15

Đặt MH  x;BH  1cm

 d 2  x 2  12 ;d1  x 2  17 2
 x 2  17 2  x 2  12  15  x  1,847cm
 d 2  2,1cm


Trang 13


ĐỀ LUYỆN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 – ĐỀ 02
Câu 1: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích
A. tăng công suất nhà máy điện.

B. tăng dòng điện trên dây tải.

C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ.

D. giảm hao phí khi truyền tải.

Câu 2: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử
môi trường:
A. là phương ngang

B. là phương thẳng đứng

C. trùng với phương truyền sóng

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu 3: Khi nói về tia  , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.107 m / s
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia   bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Trong phóng xạ  , có sự bảo toàn điện tích nên số proton không được bảo toàn.
Câu 4: Một học sinh làm thực nghiệm, đồ thị U- I thu được với ba

điện trở R1, R2 và R3 như hình bên. Kết luận đúng là

I (A)

R1
R2

A. R1 = R2 = R3

R3

B. R1 > R2 > R3
C. R3 > R2 > R1

O

U (V)

D. R2 > R3 > R1
Câu 5: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
B. Photon tồn tại ở trạng thái chuyển động
C. ánh sáng truyền đi năng lượng các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng
cách đến nguồn sáng
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu 6: Một vật dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  F0cos  0,5ft  (với F0
và f không đổi, t tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là
A. 0, 25f

B. f


C. 0,5f

D. 0,5f

Câu 7: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì
sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn ngược pha

B. luôn cùng pha

C. cùng tần số.
Trang 1

D. không cùng loại


Câu 8: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ
Câu 9: So với hạt nhân 10
5 Bo, hạt nhân

40
20

Ca có nhiều hơn:


A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn

B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn

C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn

D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn

Câu 10: Hình bên vẽ các lực tác dụng lên một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc v trên
đường ngang. Nhận định nào sau đây sai?
N

v

F
`
P

A. N và P là lực và phản lực
B. Xe đang chuyển động chậm dần.
C. N và P là hai lực cân bằng.
D. Chỉ có lực F gây ra gia tốc cho xe.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều có cường độ i  3cos 100t   / 2 A  , chạy trên một dây
dẫn. Trong thời gian 1s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là
A. 100

B. 50

C. 400


D. 200

Câu 12: Cường độ dòng điện i  2 2cos100t  A  có giá trị hiệu dụng là:
A. 2A

B.

2A

C. 2 2A

D. 4A

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực
đại của chất điểm là:
A. 10cm / s

B. 40cm / s

C. 5cm / s

D. 20cm / s

Câu 14: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện
tích cực đại trên một bản tụ là 4.106 C , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A.
Tần số dao động điện từ tự do trong mạch bằng
Trang 2


A. 12000Hz


B. 25000Hz

C. 6250Hz

D. 12500Hz

Câu 15: Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch
đó :
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện. B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm.
C. chỉ có tụ điện.

D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.

Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. B iết trong quá trình dao
động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,05 lần độ lớn lực căng dây nh ỏ nhất. Con lắc dao
động với biên độ góc là:
A. 0,98rad

B. 10,38rad

C. 0,31rad

D. 0,18rad

Câu 17: Vecto cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ
trên xuống, véc tơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này
đến điểm M từ hướng nào?
A. Từ phía Nam


C. Từ phía Đông

B. Từ phía Bắc.

D. Từ phía Tây.

Câu 18: Chọn sự sắp xếp theo trật tự bước sóng tăng dần của các bức xạ.
A. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma

B. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma

C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại.

D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia X.

Câu 19: Trong các hạt nhân nguyên tử 42 He;
A. 42 He

B.

16
8

O

16
8

O;


56
26

C.

Fe và
56
26

235
92

U , hạt nhân bền vững nhất là

Fe

D.

235
92

U

Câu 20: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y - âng với sánh với sánh sáng
đơn sắc có bước sóng X . Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng cách
giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt
là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là
A. 19 vân

B. 17 vân


C. 20 vân

D. 18 vân

Câu 21: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến
thiên trong khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có
thể bắt được sóng có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của
mạch là
A. 0,35H đến 350mH

B. 0,35H đến 14,07mH

C. 3,50H đến 350mH

D. 1,4H đến 0,35mH

Câu 22: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số
sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm
luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
Trang 3


A. 48Hz

B. 64Hz

C. 56Hz

D. 52Hz


Câu 23: Một chất điểm dao đọng điều hòa không ma sát dọc theo trục Ox. B iết rằng trong
quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng
một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng
của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó
khi đó là
A. 11, 25mJ

B. 6,68mJ

C. 10,35mJ

D. 8,95mJ

Câu 24: Đặt một điện áp u  U0cost ( U 0 ,  không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R  100 , cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L.
Dung kháng của tụ điện là:
A. 100

B. 100 2

C. 200

D. 150

Câu 25: Trong thí nghiệm của I - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng
là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu
đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng

1 và  2  1  0,1 m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm

là 5mm. Bước sóng 1 có giá trị là:
A. 0, 4m

C. 0,3m

B. 0,5m

D. 0,6m

Câu 26: Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là
Nm 2
. Hãy xác định tốc độ góc của electron
r0  5,3.10 m, cho hằng số điện k  9.10
C2
9

11

chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo này:
A. 6,8.1016 rad / s

B. 2, 4.1016 rad / s

C. 4, 6.1016 rad / s

D. 4,1.1016 rad / s

Câu 27: Cho hạt prôtôn có động năng K p  l, 46MeV bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên. Hai

hạt nhân X sinh ra giốn nhau và có cùng động năng. Cho m Li =7, 0142u, m p  1, 0073u,
mX  4, 0015u. góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là:

A. 168036'

B. 48018'

C. 60

D. 70

Câu 28: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau AB  20cm dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u A  u B  2cos  2ft   / 2   mm  (với t tính bằng s).

Trang 4


Trên đoạn AB điểm dao động với biên độ 2mm ngược pha với trung điểm I của AB cách I
một đoạn ngắn nhất là 2 (cm). Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là:
A. 10

B. 6

C. 5

D. 9

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g được treo thẳng đứng tại nơi có gia
tốc trọng trường g  10 m / s 2 . Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 1cm. Từ vị trí cân
bằng kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc

10 30cm / s theo phương thẳng đứng để vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương thẳng

đứng lên trên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật. Lấy 2  10. Đồ thị nào sau đây diễn tả
mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và li độ của vật?

A. Hình3

B. Hình1

C. Hình 4

D. Hình 2

Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực
máy phát với 1 cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì
cường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc 2n
vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. I

B. 2I

C. 3I

D. I 3

Câu 31: Đặt điện áp u  U 0cos2ft ( U 0 không đổi, f thay đổi được) vào haid dầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá
trị lần lượt là 64  và 144  . Khi tần số là 120Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch
cùng pha với u. Giá trị f1 là:
A. 50Hz


B. 160Hz

C. 80Hz

D. 180Hz

Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi électron chuyển từ quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo K thì hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất tương ứng. 1 = 0,1216 m
 2 = 0,1026 m. Bước sóng dài nhất mà nguyên tử phát ra khi électron chuyển từ quỹ đạo bên

ngoài về quỹ đạo L là
A. 0,6566 m

B. 0,6769 m

C. 0,6656 m
Trang 5

D. 0,6577 m


Câu 33: Cho biết

238
92

U sau một chuỗi phóng xạ  và  sẽ biến thành

T  4, 47.109 năm. Một mẫu đá được phát hiện có chứa 46,97 mg

Giả sử mẫu đá khi mới hình thành không chứa nguyên tố

206
82

238
92

206
82

Pb với chu kì bán rã

U và 18, 79 mg

206
82

Pb .

Pb . Lấy khối lượng gần đúng

của các hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Theo định luật phóng
xạ, tuổi của mẫu đá này là
A. 1, 70.109 năm

B. 2, 45.109 năm

C. 3, 06.109 năm


D. 2, 69.109 năm

Câu 34: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1 , x 2 cùng phương, cùng
tần số 2,5Hz, x1 trễ pha hơn x 2 góc  / 6; dao động tổng hợp là x. Tại thời điểm
t1 : x1  0. Tại thời điểm t 2   t1  1/15s  , x 2  4cm; x  9cm. Vào thời điểm tốc

t 3   t 3  1/ 5 s  , độ của dao động tổng hợp là
A. 74, 2cm / s

B. 145,1cm / s

C. 104,9cm / s

D. 148,5cm / s

Câu 35: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc   20 rad / s. Trên đây A là một
nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì
khoảng cách AB  9 cm và AB  3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách
giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó đi qua vị trí có li độ bằng biên độ
của điểm C là:
A. 160 3cm / s

B. 80 3cm / s

C. 160cm / s

D. 80cm / s

Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây
thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc theo thứ

tự nhu hình vẽ. Ký hiệu U C , U AN , U MB lần luợt là điện
áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu AN và hai đầu MB. Khi đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu thức điện áp

UAN 180 2cos 100t  1  V và UMB  100 6cos(100t  2 )V . Tại thời điểm nào đó
u AN = U MB  100V và U AN đang tăng còn u MB đang giảm. Giá trị lớn nhất của UL  UC có

gần giá nào nhất sau đây?
A. 380V

B. 496V

C. 468V

D. 457V

Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R  100  ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C  31,8 F. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy

Trang 6


phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1  1500 vòng/phút hoặc n 2  2000
vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 0,3H

B. 0,5H

C. 0, 2H


D. 0, 4H

Câu 38: Một nguồn phát sóng co hình sin đặt tại o,
truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài OA
với buớc sóng 48cm. Tại thời điểm t1và t 2 hình dạng của
một đoạn dây tuông ứng nhu đuờng 1 và đuờng 2 của
hình vẽ, trục Ox trùng với vị trí cân bằng của sợi dây,
chiều dương trùng với chiều truyền sóng. Trong đó M là
điểm cao nhất, u M , u N , u H lần lượt là li độ của các điểm
M, N, H. Biết u 2M  u 2N  u 2H và biên độ sóng không đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng
A. 2cm

B. 12cm

C. 6cm

D. 4cm

C. 0, 22s

D. 0, 20s

Câu 39: Một con lắc lò xo đang dao động
điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của động năng Wđ của con lắc theo
thời gian t. Hiệu t 2  t1 có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây
A. 0, 27s


B. 0, 27s

Câu 40: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có
đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 6,7mm

B. 6,3mm

C. 5,5mm

Trang 7

D. 5,9mm


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D

P 

P2R
nên U  500kV rất lớn để giảm hao phí khi truyền tải.
U 2cos 2 

Câu 2: Đáp án D
Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương
truyền sóng.

Câu 3: Đáp án A
Tia  có vận tốc gần bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 4: Đáp án B
Theo định luật Ôm: I =

I (A)
I3

→ R = → R tỉ lệ nghịch với I
Từ đồ thị kẻ một đường song song với trục I,

I2

ta được các dòng I1, I2 và I3 như hình vẽ → I3 > I2 > I1

O

R1
R2
R3

I1
U (V)

→ R3 < R2 < R1
Câu 5: Đáp án D
Năng lượng photon: E  hf
Vậy năng lượng photon phụ thuộc tần số ánh sáng chứ không phụ thuộc tốc độ của ánh sáng.
Câu 6: Đáp án A
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực: 0,5f  2F  F  0, 25f

Câu 7: Đáp án C
Tần số của dao động cưỡng bức bức bang với tần số dao động riêng của hệ
Câu 8: Đáp án D
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng, không phụ thuộc vào cấu
tạo chất của vật.
Câu 9: Đáp án A
Bo có 5p 5n
Ca có 20p 20n
Vậy chọn A
Câu 10: Đáp án A
+ N là phản lực của mặt sàn tác dụng lên xe
Câu 11: Đáp án D
Trang 8


1 chu kì sẽ có 4 lần dòng điện có độ lớn bằng 2,8A

T

2
 0, 02s  t  50T nên có 200 lần dòng điện có độ lớn bằng 2,8A


Câu 12: Đáp án A
Giá trị hiệu dụng: I 

I0
 2A
2


Câu 13: Đáp án A
Vmax  A  5.2  10cm / s

Câu 14: Đáp án D



I0
 25000Rad / s  f  12500hz
q0

Câu 15: Đáp án B
Dòng điện tức thời luôn trễ pha hơn điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đó đoạn
mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án B
Áp dụng quy tắc nắm tay phải: “Nắm bàn tay phải sao cho ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của
vec tơ vận tốc v, 4 ngón tay khum lại chỉ chiều quay 1 góc 90 độ từ véc tơ E sang vec tơ B”.
Áp dụng vào bài ta sẽ có véc tơ vận tốc hướng theo chiều từ bắc xuống nam
=>Sóng này đến điểm M từ hướng bắc.
Câu 18: Đáp án C
Thứ tự tăng dần của bước sóng: tia gamma, tia X, tia tử ngoại
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án A

i

3, 2
 0,8  mm  ; 6  ki  9  7,5  k  11, 25
4


Nên có 19 vân sáng trên MN
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án C

1
1v 
1 4
1 4



d   k      k     k    0, 25   k  
2
2 f
2  69
2  41




 2,1  k  3,8  k  3  f  56Hz
Câu 23: Đáp án C
Trang 9


1
Theo giả thiết,ta có Wd1  W- k.s2  13,95.103 1 (W là cơ năng của chất điểm)
2


1
2
Wd2  W  l  2x   12, 60.103  2  ( đi thêm một đoạn s thì li độ là 2 s)
2
1
2
Cần tìm Wd3  W  k.  3s   3
2
Lấy (1) – (2) vế với vế, ta được:

1
1
k.2.s2  1,35.103  ks2  0, 45.103  4 
2
2

Lấy (2) – (3) vế với vế, ta được:

1
k.8.s2  13,95.103  Wd3
2

Thay vào (4) ta được: 8.0, 45.103  13,95.103  Wd3  Wd3  10,35.103 J  10,35mJ
Câu 24: Đáp án B
Tại L  L0 : Pmax 

U2
 300  U 2  300000
R


Tại L  L0 :100  P 

U2R
30000.100

 ZC  100 2
2
2
R  ZC 1002  ZC2

Mà tại L  L0 Pmax  ZL  ZC  100 2
Câu 25: Đáp án A
Ta có khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm là

i12 

D12
 i12  2m
a

+ Mặt khác ta có i12  k11  1 

2
m
k

+ Dựa vào đáp án bài toán, ta có khoảng cách giá trị của 1

0,3  1  0, 6  0,3 


2
 0, 6  1  0, 4m
k

Lưu ý ta đã loại kết quả 1  0,5m khi lập tỉ số.
Câu 26: Đáp án D
E chuyển động quanh hạt nhân với quỹ đạo là đường tròn lực cu lông đóng vai trò làm lực
hướng tâm K.
 2 

e2
 m.r2
2
r

ke 2
ke 2



 4,1.1016 rad / s
3
3
mr
mr

Câu 27: Đáp án A
Trang 10



Nhận xét:  m  mt  ms  1, 0073  7, 0142  4, 0015.2  0, 0185u  0
Suy ra phản ứng tỏa năng lượng: mc2  K s  K t
0, 0185.931,5  2K X  K p  K X  9,342MeV

Bảo toàn động lượng: PX1  PX2  PP
Sử dụng công thức cos của véc tơ:

cos 

PX21  PX22  PP2
PX1.PX2



2mp .K P
2PX2  PP2
PP2

1

 1
2
2
2PX
2PX
2.2mX .K X

   168 36'
0


Câu 28: Đáp án B
Gọi điểm gần nhasrta dao động với biên độ 2mm, ngược pha I là M.
Điểm I có d1  d 2  d nên là điểm dao động với biên độ cực đại

a1  4  mm  .
Khi điểm I ở li độ 4 mm thì M phải ở -2 mm như hình vẽ. Từ đó ta
suy ra:

MOI 

2MI
2 2MI


   3MI  6  cm 

3


Số điểm dao động cực tiểu trên AB:



AB 1
AB 1
 k
  3,83  k  2,83
 2
 2


Từ đó ta suy ra có 6 điểm cực tiểu tên AB.
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án A
V  n vòng/s thì UL  U, I 

U
ZL1

V  2n vòng/s thì U L  2U, ZL2  2ZL1 , I2 

2U
I
2ZL1

Câu 31: Đáp án C
Khi f  120Hz : ZL  ZC 

 f1  f.

L
 64.144  96
C

ZL1
64
 120.  80Hz
ZL
96

Câu 32: Đáp án A

Trang 11


Câu 33: Đáp án B
Ta có tỉ số giữa khối lượng hạt nhân mới tạo thành và khối lượng hạt nhân mẹ còn lại là


t



t

t

m Pb A Pb 1  2 T
18, 79 206 1  2 T
T




2
 0, 68  t  0,55T  2, 45.109 năm.
t
t


mU AU
46,97

238
2 T
2 T

Câu 34: Đáp án B




6
 A2  
+ Tại thời điểm t1 , x1  0 

A
2

+ Thời điểm t 2 tương ứng với góc quét

10


3
cm
x  x1  x 2  9 x1  

A1  5 A1 
   


3

2
3
x 2  A  4
x  A  4

A2  4cm
 2
2
+ Ta để ý rằng thời điểm t 3 và t1 ngược pha nhau, do vậy tốc độ của vật tại thời điểm t 3 là
v   A 2   x1  x 2  t

2
1

Với biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi A  A12  A22 2A1A2cos thay vào biểu
thức trên ta tìm được v  145cm / s
Câu 35: Đáp án B
+Bước sóng của sóng   4AB  36cm
+ Biên độ dao động của điểm C

AC  AB sin

2AC AB


2

+ Khi sợi dây biên dạng nhiều nhất, điểm C đang ở biên, khi đó ta có
A C  52  32  4cm  A B  8cm


Khi B đi qia vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C sẽ có tốc độ

v

3
3
vmax 
AB  80 3cm / s
2
2

Câu 36: Đáp án D
Câu 37: Đáp án D

Trang 12


×