Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trắc nghiệm ancol phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.43 KB, 4 trang )

BÀI TẬP ANCOL - PHENOL
Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Câu2
Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của phenol?
(1) Chất rắn; (2) Màu nâu; (3) Rất độc; (4) Nóng chảy ở nhiệt độ cao.
Phản ứng được với: (5) dung dịch nước brôm ; (6) Axit nitric; (7) Natri; (8) Kalihidroxit.
A. 1, 6
B. 2, 4
C. 1, 6, 8
D. 2, 4, 6.
Câu3
Trong các chất sau, phenol phản ứng được với chất nào?
(1) dung dịch Brôm; (2) dung dịch bazơ; (3) dung dịch axit clohidric; (4) ancol metylic; (5)
axit axetic; (6) etylaxetat
A. 1, 2
B. 1, 4
C. 2, 3, 4
. 1, 5, 6
Câu4
Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không thể phản ứng được với nhau?
A. Ancol etylic và phenol.
B. Etanol và axit axetic.
C. Anilin và axit sunfuric.
D. Phenol và natri etylat.
Câu5
Để làm khan etanol có lẫn nước, người ta có thể áp dụng phương pháp nào?
A. Cho CaO (mới nung) vào ancol


B. Cho axit H2SO4 đậm đặc vào ancol
C. Cho CuSO4.nH2O vào ancol.
D. Đun nóng cho nước bay hơi.
Câu6
Đun ancol sec-butylic với sự có mặt của axit H2SO4 đậm đặc ở 170oC thì sản phẩm
chính sẽ là:
A. đibutylete
B. 2-metylpropen C. But-1-en
D. But-2-en
Câu7
Đốt cháy hoàn toàn x mol ancol ancol no, mạch hở thu được 5x mol hỗn hợp gồm CO 2 và
H2O. Vậy ancol đem đốt cháy là:
A. C2H5OH.
B. C2H4(OH)2
C. C3H7OH.
D. C2H5OH hoặc C2H4(OH)2.
Câu8
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau thu
được 22g CO2 và 12,6g H2O. Vậy hỗn hợp ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D.C3H5OH và C4H7OH.
Câu9
Etylen glycol tác dụng với Cu(OH)2 là do:
A. có hai nhóm - OH.
B. có hai nguyên tử hiđro linh động. C. Cu(OH)2 không tan.
D. tương tác qua lại giữa 2 nhóm –OH kề nhau làm tăng độ linh động của nguyên tử hiđro.
Câu10 Phenol tác dụng với dung dịch NaOH là do:
A. Trong phân tử có nhóm -OH.

B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Do tác dụng hút e- của nhân benzen đối với -OH làm cho phenol có tính axit.
D. Có nguyên tử hiđro linh động.
Câu11 Benzen không P/Ư với dd Br2 nhưng phenol tác dụng tạo ra sản phẩm kết tủa, vì:
A. Phenol có tính axit.
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Nhóm –OH đẩy electron làm tăng mật độ electron tại vị trí octo, para.
D. Benzen không tan trong nước
Câu12 Cho các ancol: I. CH3-CH2-CH2-OH; II.CH3-CH(OH)-CH3;
III.CH3-(CH3)C(OH)-CH3, IV. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.; V. CH3-CH(OH)-CH2-CH3;
VI. CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Khi đun nóng ancol ở nhiệt độ 180oC, H2SO4 đậm đặc thì ancol
bị khử nước tạo ra olefin duy nhất là:
A. I, II, III, IV, VI.
B. I, II, III, V.
C. II, III, V.
D. III.
Câu1


Cho các ancol sau: I. CH3-CH2-CH2-OH. II. CH3-CH(OH)-CH3;
III. (CH3)2C(OH)-CH3 IV. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. V. CH3-CH(OH)-CH2-CH3.
VI. CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Ancol bậc hai là:
A. II, III, V.
B. II, V.
C. I, IV, V.
D. III, V.
Câu14 Cho 100ml ancol etylic 64 o (d =0,8g/ml) tác dụng với Na (dư) được V lít H 2 (đktc).
Tính V?
A. 34,87lit.
B. 35,12lit.

C. 12,47lit.
D. 39,15lit.
Câu15 Đun nóng hỗn hợp gồm CH 3OH và C3H7OH với H2SO4 đặc có thể cho tối đa bao
nhiêu sản phẩm hữu cơ.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu16
Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất?
A/ R(OH)n
B/ CnH2n+2Ox
C/ CnH2n+2-x(OH)x
D/ CnH2n+2O.
0
Câu17 Một chai ancol etylic có nhãn được ghi 25 nghĩa là:
A/ cứ 100g dung dịch có 25g ancol nguyên chất
B/ cứ 100g dung dịch có 25ml ancol nguyên chất
C/ cứ 75ml nước có 25ml ancol nguyên chất
D/ cứ 100ml nước có 25ml ancol nguyên chất
Câu18 Cho sơ đồ biến hóa: C6H6 → X → C6H5OH → Y → C6H5OH. X, Y lần lượt có thể là:
A/ C6H5Cl, C6H5ONa
B/ C6H5Cl, C6H5NH2
C/ C6H5NH2, C6H5COOH
D/ C6H5Br, C6H5COOH
Câu19 Oxi hóa 6g ancol đơn chức no X thu được 5,8g anđehit. CTCT của X là:
A/ CH3CH2OH
B/ CH3CH2CH2OH
C/ CH3CH2CH2CH2OH
D/ CH3CH(CH3)CH2OH

Câu20 Tên thay thế của chất sau: (CH3)2C=CHCH2OH là:
A. 3-metylbut-2-en-1-ol
B. 2-metylbut-2-en-4-ol
C. pent-2-en-1-ol
D. ancol isopent-2-en-1-ylic.
Câu21 Cho 4 ancol : C2H5OH (1); C2H4(OH)2 (2); C3H5(OH)3 (3) và HOCH2CH2CH2OH
(4). Ancol không hòa tan được Cu(OH)2 là:
A. 1, 2
B. 2, 4
C. 1, 4
D. chỉ có
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều
chế rượu etylic?
A. Cho glucozơ lên men rượu
B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
C. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng
D. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6(OH)z
B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.
C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
Câu 24: Các ancol có tonc, tosôi, độ tan trong H2O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:
A. Các ancol có nguyên tử O trong phân tử
B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết
hiđro với H2O
D. Giữa các phân tử ancol tồn tại liện kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với
cấu tạo của H2O
Câu 25: Cho các chất có công thức cấu tạo :

Câu13


OH

CH3
OH

CH2

OH

(1)
(2)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
Câu 26: Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
A. Mất màu nâu đỏ của nước brom
B. Tạo kết tủa đỏ gạch
C. Tạo kết tủa trắng
D. Tạo kết tủa xám bạc
Câu 27: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
A. C6H5ONa + CO2 + H2O
B. C6H5ONa + Br2
C. C6H5OH + NaOH
D. C6H5OH + Na

(3)

Câu 28: Gọi tên hợp chất sau:

CH3
OH
A. 4-metylphenol
B. 2-metylphenol
C. 5-metylphenol
D. 3-metylphenol
Câu 29: Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na
B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ
D. Cho cả 2 chất tác dụng với dd nước brom
Câu 30: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành
kết tủa trắng.
D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 31: Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. CH3COOH, Na2CO3, NaOH, Na, dung dịch Br2, HNO3
B. HCHO, Na2CO3, dung dịch Br2, NaOH, Na
C. HCHO, HNO3, dung dịch Br2, NaOH, Na
D. Cả A,B,C
Câu 32: Cho các chất: benzen, o-nitro phenol, p-nitro phenol. Nhiệt độ sôi của các chất tăng
dần theo thứ tự nào sau đây ?
A. benzen < o-notro phenol < p-nitro phenol
B. benzen < p-nitrophenol < o-nitro phenol
C. p-nitrophenol < o-nitro phenol < benzen
D. o-nitro phenol < bnzen < p-nitrophenol
Cõu 33: Độ rượu là:
A. Số gam rượu có trong 100(g) nước

B. Số lit rượu nguyên chất trong 100(l) nước
C. Số lit rượu nguyên chất trong 100(l)dung dịch rượu
D. A, B đúng
Câu 34: Số đồng phân của C5H12O là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 35: Ðịnh nghĩa nào sau đây là đúng?
A. Phenol là dẫn xuất hiđrôxi của hiđrôcacbon thơm.
B. Phenol là dẫn xuất hiđrôxi mà nhóm – OH đính với cacbon của vòng thơm


C. Ancol l dn xut hirụxi ca hirụcacbon thm
D.Ancol thm l ng ng ca phenol.

Cõu 36: Th t tng dn ta trong nc ca dóy no sau õy ỳng ?
A. bezen < phenol < etanol
B. benzen < etanol < phenol
C. phenol D. etanol < benzen < phenol
Cõu 37: Chia hn hp A gm 2 ru no n chc thnh 2 phn bng nhau . t chỏy ht
phn 1 thu c 5,6 (l) CO2 ktc v 6,3(g)H2O .Phn 2 tỏc dng ht vi Na thy thoỏt ra V(l)
khớ. Gớa tr ca V(l) ktc l
A. 1,12(l)
B. 0,56(l)
C. 2,24(l)
D. 1,68(l)
Cõu 38: Lấy 11,75g phenol cho phản ứng hết với nớc brom d, hiệu suất
phản ứng 64%. Khối lợng kết tủa trắng thu đợc bằng bao nhiêu (trong các

giá trị sau):
A. 26,48g B. 64,65g C. 41,375g
D. Cả A, B, C đều sai
Cõu 39: Khi oxi húa ancol A bng CuO, nhit , thu c andehit, vy ancol A l:
A. ancol bc 1
B. ancol bc 2
C. ancol bc 1 hoc ancol bc 2
D. ancol bc 3
Cõu 40: Ly mt lng Na kim loi tỏc dng va vi 18,7 gam hn hp X gm 3 ru
n chc, cụ cn thu c 29,7 gam sn phm rn . Tỡm cụng thc cu to ca mt ru cú
khi lng phõn t nh nht.
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C3H6OH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×