Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề số 3 Thi ĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.45 KB, 3 trang )

ĐÊ
̀
LUYÊ
̣
N THI HOÁ
Câu 1: Trong dung dịch rượu (B) 94% (theo khối lượng), tỉ lệ số mol rượu : nước = 43 : 7. (B) có công thức hoá
học:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH D. CH
3
OH
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp các hợp chất hữu cơ đơn chức là đồng phân của nhau thu được 8,96
lít khí CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Trong hỗn hợp có đồng phân X mạch cacbon không phân nhánh tác dụng
được với Na và NaOH. Công thức cấu tạo của X và tổng số các đồng phân có thể có trong hỗn hợp thõa mãn các
điều kiện trên là:
A. CH


3
- CH(CH
3
) - COOH và có 6 đồng phân.
B. C
2
H
5
COOCH
3
và có 4 đồng phân.
C. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH và có 2 đồng phân.
D. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH và có 6 đồng phân.
Câu 3: Khử hoàn toàn 8 gam 1 oxit kim loại hoá trị 2 bằng H
2
thì cần 2,24lít H
2
đktc: Oxít kim loại là:

A. PbO B. CuO C. MgO D. ZnO
Câu 4: Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng hoá chất nào trong các chất cho dưới đây:
A. NaCl B. Na
2
CO
3
C. NaOH, Na
2
SO
4
D. Na
2
SO
4
Câu 5: Cho các phản ứng hóa học:
Fe + O
2

→
A
Fe + Cl
2

→
B
Fe + HCl
→
D
Fe + HNO
3

loãng
→
E
Các chất A,B,D,E theo thứ tự là:
A. Fe
2
O
3
, FeCl
3
, FeCl
2
, Fe(NO
3
)
3
B. Fe
3
O
4
, FeCl
3
, FeCl
2
, Fe(NO
3
)
3
C. Fe
3

O
4
, FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
D. FeO, FeCl
3
, FeCl
2
, Fe(NO
3
)
3
Câu 6: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m?
A. 0,540 gam B. 1,080 gam C. 1,755 gam D. 0,810 gam
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metan, propylen và propan thu được 4,4 gam CO
2
và 2,52 gam nước.
Khối lượng của hỗn hợp X đã dùng là:
A. 1,48 gam B. 8,40 gam C. 6,92 gam D. 2,48 gam

Câu 8: Cho 31,2 hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lit H
2
(đktc). Hàm
lượng nhôm trong hỗn hợp bằng:
A. 51,915 B. 69,23% C. 17,30% D. 34,615 %
Câu 9: Hai kim loại X và Y đều có khối lượng 12g thì số mol của X lớn hơn của Y là 0,2 mol. Xác định hai
nguyên tố X,Y biết KLNT của Y lớn hơn của X là 16.
A. Ca và Fe B. Li Và Na C. Na Và K D. Mg và Ca
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 2 gam sắt bột trong không khí thu được 2,76 gam một oxit sắt duy nhất. Oxit sắt có
công thức là:
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. Fe
x
O
y
Câu 11: Hoà tan 0,048 gam NaOH vào nước thu được 1 lít dung dịch X: Trộn 1,0 ml dung dịch X với 1,0 ml
dung dịch HCl nồng độ 1.10
-3
mol/lít thu được dung dịch Y: Dung dịch Y có:

A. pH = 3,0 B. pH = 11,02. C. pH = 4. D. pH = 10.
Câu 12: Cho một miếng nhôm vào hỗn hợp dung dịch chứa KOH và KNO
3
ta thu được chất nào sau đây:
A. Al(NO
3
)
3
; KOH, H
2
B. KAlO
2
; H
2
C. KAlO
2
; NH
3
D. KAlO
2
; H
2
; và NH
3
Câu 13: Có các dung dịch chứa các muối đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt FeBr
2
, KI, Ba(HSO
3
)
2

, MgBr
2
.
Có thể dùng hoá chất nào cho dưới đây để phân biệt các dung dịch:
A. Nước Br
2
B. Dung dịch Na
2
CO
3
C. Dung dịch Ba(OH)
2
. D. Quì tím.
Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là:
A. 10,8 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam
1
Câu 15: Cho 2,48 gam hai rượu no đa chức tác dụng hết với natri kim loại vừa đủ thu được 336 ml khí hiđro (đo
ở đktc) và m gam chất rắn là hỗn hợp 2 muối của natri. giá trị của m bằng:
A. 3,47 B. 2,81 C. 3,80 D. 3,14
Câu 16: Để phân biệt benzen, toluen, stiren, rượu benzylic và phenol có thể dùng chất gì trong các chất sau đây:
Dung dịch KMnO
4
, H
2
SO

4
Nước Br
2
Dung dịch NaOH, Na
A. Dung dịch KMnO
4
, H
2
SO
4
và nước Br
2
và Na
B. Nước Br
2
và dung dịch NaOH
C. Dung dịch KMnO
4
, H
2
SO
4
và Na
D. Dung dịch KMnO
4
, H
2
SO
4
và nước Br

2
Câu 17: Cho 31,8 gam hỗn hợp A gồm MgCO
3
và CaCO
3
vào cốc đựng 0,8 lít dung dịch HCl 1M. Giả sử phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì :
A. A còn dư sau phản ứng
B. Không thể kết luận được điều gì vì chưa đủ dữ kiện
C. Các chất tác dụng với nhau vừa đủ
D. HCl còn dư sau phản ứng
Câu 18: Có 4 dung dịch glucozơ, saccarozơ, etanal và propa-1,3-điol (propanđiol-1,3) trong suốt, không màu
chứa trong bốn lọ mất nhãn. Chỉ dùng một trong các hoá chất sau để phân biệt các dung dịch trên :
A. Ag
2
O trong dung dịch NH
3
dư. B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm.
C. Na D. Dung dịch nước brom.
Câu 19: Các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z nào có cấu hình elecctron 1s
2
2s
2
2p

6
?
A. Li
+
,
Br

và Ne B. Na
+
,
Cl

và Ar C. K
+
,
Cl

và Ar D. Na
+
,
F

và Ne
Câu 20: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin B. Poli(vinyl clorua)
C. Poliphenol fomanđehit D. Polimetacrylat
Câu 21: Thổi luồng khí CO đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Fe
3
O
4

và CuO nung nóng một thời gian thì khối
lượng chất rắn còn lại là 2,32 gam. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 5,0 gam kết tủa, m có giá trị là :
A. 3,12 gam B. 0,8 gam C. 3,22 gam D. 1,6 gam
Câu 22: Số các đồng phân của amino axit có cùng công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
Câu 23: Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hoá - khử là:
A. Cl
2
+ 2NaOH
→
NaCl + NaClO + H
2
O
B. 2NaNO
3

→
2NaNO
2
+ O
2

C. 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4

→
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO4 + K
2
SO
4
+ 8H
2
O
D. 2KMnO
4

→
K
2
MnO

4
+ MnO
2
+ O
2
Câu 24: X và Y là hai chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết % mO trong X, Y lần lượt
là 53,33% và 43,24%. Biết chúng đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương. CTCT của X và Y là:
A. X là HO – CH(CH
3
) - CHO và Y là HOOC - CH
2
- CHO
B. X là HO - CH
2
- CH
2
- CHO và Y là HO - CH
2
- CHO
C. X là HO - CH
2
- CHO và Y là HO - CH
2
- CH
2
- CHO
D. X là HO - CH
2
- CHO và Y là HO - CH
2

- CH
2
– COOH
Câu 25: Trộn 0,54 gam Al với 0,1 mol Fe
2
O
3
và 0,15 mol CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn
hợp X . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X trong HNO
3
thu được NO duy nhất. Thể tích của NO thu được ở điều kiện
tiêu chuẩn là:
A. 0,448 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 26: Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxil và nhóm cacboxil
B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
C. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
D. hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
Câu 27: Đehiđrat hoá rượu bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H
2

(đktc). Đun nóng M với H
2
SO
4
đặc ở 130
0
C thì sản phẩm tạo thành là :
A. Propen B. Điisopropyl ete C. Buten-2 D. Đisecbutyl ete
2
Câu 28: Trong hợp kim Al – Ni cứ 5 mol Al thì có 0,5 mol Ni. Thành phần % của hợp kim là bao nhiêu?
A. 18% Al và 82% Ni B. 20% Al và 80% Ni C. 80% Al và 20% Ni D. 82% Al và 18% Ni
Câu 29: Đốt cháy 4,6 gam hợp chất Y (có tỉ khối hơi so với H
2
là 23) thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 1,8 gam
H
2
O. Cũng cho lượng Y trên phản ứng với Ag
2
O trong NH
3
dư thu được m gam kết tủa: Công thức cấu tạo của Y
và khối lượng m thu được là :
A. HCOOH và m = 43,2 gam. B. HCHO và m = 43,2 gam.
C. HCOOH và m = 21,6 gam. D. HCHO và m = 66,24 gam.
Câu 30: Phân biệt 3 dung dịch:H
2
N-CH
2

-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là:
A. Dung dịch NaOH B. Quì tím C. Natri kiml oại D. Dung dịch HCl
Câu 31: Cho dung dịch chứa 0,58 gam chất hữu cơ đơn chức X (chỉ gồm các nguyên tố C, H, O) tác dụng với
dung dịch AgNO
3
(dư) trong NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
- CH=O B. CH
3
– CH
2
- CH=O C. H - CH=O D. CH
2
= CH - CH=O
Câu 32: Hoà tan 0,9 gam một kim loại X vào dung dịch HNO
3
thu được 0,28lít
N
2

O
(đktc). Kim loại X là:
A. Zn B. Mg C. Al D. Fe
Câu 33: Chia m gam hỗn hợp hai rượu thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc).
Phần 2: Đehiđrat hoá hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken thì thu được bao nhiêu
gam nước?
A. 0,36 gam B. 0,54 gam C. 1,8 gam D. 0,9 gam
Câu 34: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO
3
nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thu được bao
nhiêu gam Ag?
A. 0,54 g Ag B. 1,62 g Ag C. 2,16 g Ag D. 1,08 g Ag
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, trong phân tử chỉ chứa C, H, N, trong đó N chiếm 23,73% khối lượng
phân tử X . X tham gia phản ứng với HCl theo tỉ lệ 1:1 về số mol. X có công thức phân tử và số đồng phân là :
A. C
2
H
7
N với 2 đồng phân. B. C
3
H
7
N với 4 đồng phân.
C. C
3
H
9

N với 4 đồng phân. D. C
4
H
11
N với 8 đồng phân.
Câu 36: Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới đây cùng loại với len?
A. Capron B. Visco C. Bông D. Xenlulozơ axetat
Câu 37: Một mẫu nước cứng chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol và 0,02 mol
Cl

. Khi
cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối bằng:
A. 1,74 gam B. 5,22 gam C. 3,48 gam D. 6,96 gam
Câu 38: Đốt cháy chất X chứa C,H,O được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
. Cho 4,6 gam Y tác dụng với Na dư
được 1,12 lít H
2
(đktc), Y phản ứng được với dung dịch NaOH. Xác định CTCT X, Y ?
A. X là HCHO và Y là HCOOH B. X là CH3OH và Y là C
2
H

5
OH
C. X là CH
3
OH và Y là HCOOH D. X là HO-C
2
H
4
-OH và Y là CH
3
COOH
Câu 39: Một hợp kim tạo bởi Cu, Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hoá học và có chứa 12,3% khối lượng nhôm.
Công thức hoá học của hợp kim là :
A. CuAl
3
B. Cu
3
Al C. Cu
3
Al
2
D. Cu
2
Al
3
Câu 40: Để phân biệt anđêhit axetic, anđêhit acrylic, axit axetic, etanol có thể dùng thuốc thử nào trong các chất
sau:
A. Dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO

3
/NH
3
và dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
và giấy quỳ tím
C. Dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO
3
/NH
3
và giấy quỳ tím
D. Giấy quỳ và dung dịch H
2
SO
4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×