Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

giáo án Đại số 8 cả năm 3 cột chuẩn kiến thức kỹ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.25 KB, 132 trang )

Tiết: 1
Tuần: 1
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3/ Thái độ: Có ý thức chấp hành các yêu cầu của phương pháp học bộ môn
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: - Một số bài tập cho học sinh
- Một số nội quy của môn học
2/ Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng
- Quy ắc nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số
- Sách giáo khoa, vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập
III/ Kiểm tra: ( 5 phút)
+ Giáo viên kiểm
-HS: Cùng kiểm tra đồ
tra SGK, đồ dùng
dùng học tập
học tập
- Cả lớp suy nhgĩ. Một
+ ? Nêu dạng tổng HS trả lời
quát quy tắc nhân
một số với một tổng
+ Đánh giá nhận xét
IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

GHI BẢNG


Hoạt động 1: Quy tắc ( 12phút)
Nêu yêu cầu HS
1. Quy tắc
+ Đọc kỹ nội - 1HS lên bảng trình ?1
dung ?1
bày
+ Chỉ rõ các nhiệm - Cả lớp nhận xét bài
vụ
làm trên bảng
(hoạt động cá nhân ) - 2HS đổi chéo bài để
kiểm tra
- Báo cáo kết quả
+Kiểm tra & công
nhận kết quả đúng
+ Khẳng định :
Trên đây ta vừa
thực hiện phép
* Quy tắc: sgk/4
nhân đơn thức 5x - Trả lời
Tổng quát:
2
với đa thức 3x - 4x
A(B + C) =A.B + A.C
+1
- Đọc quy tắc SGK/4
? Vậy muốn nhân


đơn thức đa thức ta
làm thế nào

+ Viết lên bảng
dạng tổng quát
Hoạt động 2: Áp dụng (20 phút)
?2
2. áp dụng
+Gọi 1HS lên bảng * Một HS trình bày ?2 ?2
trình bày.Dưới lớp - Lớp nhận xét
hoạt động cá nhân.
?3 Cho HS đọc to * Đọc nội dung ?3
?3
nội dung
- Thảo luận nhóm 2 a) Diện tích hình thang là:
+ Tổ chức cho HS bàn
S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2
thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm =(8x + y + 3)y
báo
cáo kết quả
=8xy + y2 + 3y(m2)
- Cả lớp nhận xét cho b) Thay số x =3m, y = 2m
+ Yêu cầu HS làm điểm
S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2)
bài 1 (hoạt động cá * Nửa ngoài làm ý a,b * Bài 2: Rút gọn và tính
nhân)
- Nửa trong làm ý b,c a) x(x - y) + y(x + y)
- Hai HS lên bảng tại x = -6; y = 8
+ Yêu cầu HS làm trình bày
=x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2
bài 2 (thảo luận * Mỗi nhóm là một =(-6)2 + 82 = 100
nhóm)

bàn
b)
x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 + x)
- Nửa ngoài làm ý a
1
- Nửa trong làm ý b
tại x= ; y=-100
2
* Mỗi bàn làm một
= …. =-2xy
nhóm
1
2

= -2( )(-100)=100
+ Yêu cầu HS làm
bài 3a (thảo luận
nhóm)
+ Thu kết quả đổi
chéo cho HS nhận
xét

* Bài 3: Tìm x
3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30
 36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30
* Đại diện các nhóm  15x = 30  x = 2
lên trình bày bài của
nhóm mình
- Nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)


+ Yêu cầu HS
- Nhắc lại nội dung - Nhắc lại
vừa học
- So sánh quy tắc - So sánh
vừa hoc với quy tắc
nhân một số với
một tổng


V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Quy tắc
Làm bài tập: Còn lại trong sgk, SBT
Đọc trước §2
Hướng dẫn bài tập:(8B,8C)

Tiết: 2
Tuần:1
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức
2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh:
- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức
- Máy tính Casio
III/ Kiểm tra: ( 8 phút)
* Giáo viên yêu

HS1:Tính M
cầu
HS2:Tính Nvà M + N
- HS làm bài tập
Dưới lớp:Làm vào vở
* Quan sát học
nháp
sinh thực hiện
* Đánh giá nhận
xét

? Tính
M = x(6x2 - 5x + 1)
N =-2(6x2 - 5x + 1)
M+N=?

IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

GHI BẢNG

Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút)
1. Quy tắc

* Khẳng định: Trên
bảmg chúng ta vừa
làm 3 việc của nhân
x - 2 với (6x2

- Trả lời, nhận xét
-5x+1)
? Để tìm tích của
x-2 và (6x2-5x+1) ta - 2HS đọc quy tắc
làm như thế nào.
- Lắng nghe

a) Ví dụ:
(x - 2) (6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) +
(-2) (6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
b) Quy tắc(sgk/7)


? Hãy đọc quy
tắc(sgk/7)
* Hướng dẫn HS
trình bày phép nhân
Hoạt động 2: Thực hiên ?1 (8 phút)
* Yêu cầu HS thực -Thảo luận theo bàn
hiện?1
- Đại diện lên báo cáo
- Hoạt động nhóm kết quả
theo bàn
- Cả lớp nhận xét đánh
giá
* Chú ý: Trình bày thực hành
* Khẳng định : Tích - Chú ý
x2 - 6x + 5

của hai đa thức là
x -2
một đa thức:
- Ở dạng thu gọn
x3 - 6x2 + 5x
- Xắp xếp
- 2x2 + 12x - 10
* Giới thiệu cách - Trả lời
x3 - 8x2 + 17x - 10
trình bày thứ 2(Như
sgk)
? Cách trình bày - Hoạt động theo
giống như phép nhóm nhỏ
toán nào đã học ở - Tự đánh giá bài làm
tiểu học
- Báo cáo kết quả
? Mỗi HS viết ra 1
đa thức có từ 2 đến
3 hạng tử , rồi hai
em thành một cặp.
Lập tích của 2 đa
thức trong từng cặp.
So sánh kết quả
Hoạt động 3: áp dụng (8 phút)
* Phân công các -Nhóm 1,2,3 làm?2(2 2. áp dụng
nhóm hoạt động
cách)
?2.
- Hướng dẫn thực - Nhóm 4,5,6 làm ?3
* (x + 3) (x2 + 3x - 5)

hiện
- Nhận xét chéo kết = (x3 + 6x2 + 4x - 15)
quả
* (xy - 1)(x + y + 5)
- Cho điểm
=x2y2 + 4xy - 5
?3
Diện tích hình chữ nhật là
*S = (2x + y)(2x - y)
= 4x2 - y2
x = 2,5m; y =1m
S = 4. 2,52 - 1 = 24(m2)


* Treo bảng phụ:(trò
chơi)
- Hướng dẫn luật
chơi:
(2 đội, mỗi đội 3 HS
khá, đội nào viết
được nhanh, nhiều,
đúng đội đó thắng)

Hoạt động 4:Trò chơi (8phút)
- HS dưới lớp theo * Bảng phụ
dõi cổ vũ
Cho các đa thức. Hãy lập
thành các tích đúng:
a + b, a - b, a2 + 2ab + b2,
a2 - b2

a2 - 2ab + b2

V/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút)
Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4
Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12)
Đọc trước: §3
Hướng dẫn bài tập:
* Bài 9: - Rút gọn
- Thay số

Tiết:3
Tuần: 2
LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức
- Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức
- Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x
3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12)
2/ Học sinh: Ôn lại §1, §2
III/ Kiểm tra: ( 7phút)
* Giáo viên nêu yêu
cầu
* Quan sát học sinh
thực hiện

- HS1: Làm bài 10/8

- HS2:Làm bài 11/8
- Dưới lớp: Làm bài
10/8


* Đánh giá nhận xét

- Nhận xét, đánh giá

IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

GHI BẢNG

Hoạt động 1: Chữa bài 12 (10phút)
Luyện tập
* Yêu cầu HS - Hoạt động nhóm
1. Bài 12:Tính giá trị của biểu
hoạt động theo - Ghi kết quả vào thức
nhóm
bảng đen
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
trong mỗi trường hợp
x
A

0

15

15

-15

0,15

x

0

15

-15

0,15

A

-15

-30

0

-15,15

- Nhận xét bài làm
của các nhóm

? Thay giá trị của - Trả lời
A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
x vào ngay biểu
=x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x
thức đầu có được
= -x - 15
không. Có khó
Thay số có
khăn gì không?

Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 (10phút)
* Giao nhiệm vụ - Hoạt động cá nhân 2. Bài 13: Tìm x biết
* Quan sát
- 1HS lên bảng trình (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)
=81
* Hướng dẫn
bày
- Lớp nhận xét
 83x =83  x=1
3. Bài 14:
? Nêu ví dụ về 3
Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
số tự nhiên chẵn - Trả lời
Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x
liên tiếp
? 3 số cần tím - Định hướng & làm là số tự nhiên chẵn)
(x+4)(x+2)-x(x+2)=192
phải thoả mãn bài
 4x=184  x=46
thêm điều kiện gì

Hoạt động 3: Chữa bài 11 (10 phút)
? Muốn chứng - Trả lời
4. Bài 11. Chứng minh
minh giá trị của
a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
biểu thức không - Dưới lớp làm bài
=-8
phụ thuộc vào giá
trị của biến ta làm - 2HS lên bảng trình Vậy giá trị của biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị của biến
thế nào
bày
b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
* Yêu cầu dưới


=(6x2+33x-10x-55)(6x2+14x+9x+21)
=6x2+33x-10x-556x2-14x-9x-21
= -76

lớp thực hiện, 2HS
lên bảng trình bày.

Vậy giá trị của biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị của biến
Hoạt động 3: Chữa bài 9/SBT (5phút)
* Đưa bài tập lên * Đọc đề bài
5. Bài 9/SBT
bảng

- Trả lời
a= 3q+1
(q  N)
? Viết CT tổng
b= 3p +2
(p  N)
quát của a, b. Biết - Dưới lớp nháp
Có:
a chia 3 dư 1, b - 1HS lên bảng trình bày
ab=(3q+1)(3p+2)
chia 3 dư 2
= 9qp+6q+3p+2
* Gợi ý: Đưa tích
= 3(3qp+2q+p) + 2
a.b về dạng 3k + 2
 ab chia cho 3 dư 2
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3phút)
Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y)
(x-y)(x-y)
(x+)(x-y)
Đọc trước §3

Tiết: 4
Tuần: 2
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
- Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán
- Nhân nhẩm trong một số tình huống

II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ôn lại §2
- Nhân: 1, (a+b)(a+b)
2, (a-b)(a+b)
3, (a-b)(a-b)
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên yêu cầu làm HS1: Làm ý1


bài tập
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét

HS2: Làm ý2
HS3: Làmý3
Dưới lớp: Làm ý1,2

IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

GHI BẢNG

Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 (7 phút)
* Giới thiệu: Các tích - Lắng nghe
1. Bình phương của một
trên bảng thường gặp

tổng.
trong giải toán, người ta
* (A+B)2=A2+2AB+B2
quy định được phép áp
A,B là 2 biểu thức tuỳ ý
dụng kết quả đó. Khi a,b
* Phát biểu
là các biểu thức A,B. Và
* Áp dụng: Tính
gọi đó là các hằng đẳng
(a+1)2=
thức đáng nhớ
- Ghi bài
x2+4x+4=
* Ghi bảng: tên bài, tên - Viết TQ hằng đẳng thức
512=(50+1)2=
mục
- Quan sát
3012=(300+1)2=
? Viết dạng tổng quát
- Trả lời
(x+y/2)2=
* Treo bảng phụ - Áp dụng tính
( 2 +1)2=
(hình1/9)
? Em hãy giải thích ý
nghĩa
* Cho HS làm?2, áp
dụng
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 (7 phút)

* Yêu cầu HS (hoạt động - Thảo luận nhóm
2. Bình phương một hiệu
nhóm)
* (A-B)2=A2-2AB+B2
- Gọi tên HĐT-2
* Phát biểu
- Chứng minh HĐT-2
* áp dụng: Tính
(bằng cách khác)
(x-1/2)2=
- Viết dạng tổng quát
(2x-3y)2=
- Phát biểu thành lời
- Các nhóm báo cáo kết 992=(100-1)2=
- Áp dụng tính
quả
- Nhận xét chéo
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút)
* Yêu cầu HS
3. Hiệu hai bình phương
- Viết dạng tổng quát
- Viết dạng tổng quát
*A2-B2=(A+B)(A-B)
- Nêu tên hằng đẳng - Trả lời
*Phát biểu
thức
- Phát biểu
*áp dụng: Tính
- Phát biểu thành lời
- Tính

(x+1)(x-1)=
- Tính các tích cho
(a-2b)(a+2b)=
nhanh nhất
56.64=
Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý (5phút)


* Yêu cầu các nhóm thảo - Hoạt động nhóm
* Chú ý
lụân làm ?7/sgk
- 1 nhóm báo cáo kết quả
(x-5)2=(5-x)2
- Các nhóm khác nhận xét Khái quát: A2= (-A)2
Hoạt động 5: Củng cố (10phút)
* Yêu cầu
- Tính
* Cách tính:
2
2
- Tính: (10A+5)
(10A+5) =100A(A+1)+25 - Số chục nhân với số liền
? Nếu A là 1 số tự nhiên - Tính
sau
2
thì ta có nhận xét gì
25 =
- Ghi thêm 25 vào sau kết
2
(Đó là cách nhẩm bình 35 =

quả đó
2
phương của số có tận 995 =
cùng là5)
- Chứng minh:
a. (x-y)2+4xy=(x+y)2
- HS1 làm ý a
2
2
b. (x+y) -4xy=(x-y)
- HS2 làm ý b
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút)
Học thuộc: Tổng quát các hằng đẳng thức
Làm bài tập: 16,17,18
Hướng dẫn bài tập:
BàI 18: Còn có các đáp án khác
x2+6xy+M=(N+3y)2
= N2+6Ny+9y2
M=N2+6Ny+9y2-(x2+6xy)
(N là đa thức tuỳ ý)
Tiết: 5
Tuần: 3
LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố lại các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
2/ Kỹ năng: - Vận dụng các hằng đẳng thức khi giải toán
- Biết chứng minh tính chất về giá trị của một đa thức nào đó
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ ( hướng dẫn về nhà)

2/ Học sinh: Ôn lại hằng đẳng thức (1), (2), (3).
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên yêu cầu HS
- HS1: Viết các HĐT đã
học
- HS2: Viết các đa thức
về dạng bình phương của
nột đa thức

- HS1:
- HS2:
- Dưới lớp:(Làm bài của
HS2)

* Viết các đa thức sau về
dạng bình phương của một
đa thức:
a) x2+x+1/4
b) 9x2- 6x+1


* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

GHI BẢNG


Hoạt động 1: Làm bài 20 (10 phút)
* Yêu cầu HS
- HS hoạt động cá nhân
1. Bài 20: Nhận xét sự
- Sửa lại kết quả cho - Trắc nghiệm đúng sai
đúng sai của kết quả sau
đúng và sửa ít chỗ nhất
- Giải thích
" x2+2xy+4y2= (x+2y)2_Sai
vì (x+2y)2 = x2+4xy+4y2
(≠x2+2xy+4y2)
Hoạt động 2: Làm bài 21, 22 ( 15phút)
* Yêu cầu các nhóm thảo - 4 nhóm thi viết nhanh 2. Bài 21: Viết các đa
luận
các kết quả tương tự thức sau dưới dạng bình
trong thời gian 5'
phương của một tổng
?Nhận xét giá trị của các
hoặc một hiệu
đa thức vừa làm ở bài
Đáp án:
21(8A)
- Hoạt động cá nhân
a, (3x-1)2
* Yêu cầu HS làm bài 22 - Báo cáo kết quả
b, (2x+3y+1)2
( hoạt động cá nhân )
- Giới thiệu cách làm
3. Bài 22:Tính nhanh

- GV cho thêm vài ví dụ
a) 1012=(100+1)2
91.89=
= 1002+2.100+1=10201
19992=
b) 1992=(200-1)2
99952=
= 2002- 2.200+1=39601
c) 47.53=(50-3)(50+3)
=502-32=2500-9=2491
Hoạt động 3: Làm bài 23 ( 10phút)
* Gợi ý: Bài đã hướng - Xem lại bài
4. Bài 23:Chứng minh
dẫn ở tiết học trước
rằng
a, (a-b)2=(a+b)2-4ab
Có VP=a2+2ab+b2-4ab
= a2-2ab+b2=(a-b)2
- Gọi HS lên bảng trình
Vậy (a-b)2=(a+b)2-4ab
bày
- Làm bài
Thay a+b=7và ab =12
Ta có:(a-b)2=72- 4.12= 1
b, (a+b)2= (a-b)2+4ab
Có: VP= a2-2ab+b2+4ab
- Nhận xét đánh giá
= a2+2ab+b2=(a+b)2
_ Theo dõi HS làm bài
Thay a- b=20 và ab=3

Gọi HS nhận xét đánh giá
Ta có:
(a+b)2 = 202+4.3= 412


V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Hằng đẳng thức (1), (2), (3).
Làm bài tập: Còn lại trong sgk
Đọc trước §4
Hướng dẫn bài tập:
- Bài24:
Đưa về dạng bình phương của một tổng
- Bài25:
Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng

Tiết: 6
Tuần:3
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc hằng đẳng thức (4), (5).
2/ Kỹ năng: Vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: - Nghiên cứu phần các đIểm cần lưu ý ở sgv
- Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập lại các hằng đẳng thức đã học
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
- HS1 Viết 3 HĐT đã học
- HS2 Làm bài trên bảng
* Quan sát học sinh thực

hiện
* Đánh giá nhận xét

- HS1: Viết các hằng
đẳng thức
- HS2: Làm bài trên
bảng
- Dưới lớp: Làm bài trên
bảng

Tính:
a, (x+ 2 )2 ; (x+1/x)2
b, (x-1/2)2 ;
(2x+3y)(2x-3y)


IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

GHI BẢNG

Hoạt động 1: Nghiên cứu mục 4/sgk ( 7phút)
* Yêu cầu HS làm ?1 và - Làm ?1
4. Lập phương của một tổng
viết vế trái thành 1 luỹ - Viết vế trái thành một (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
thừa
luỹ thừa
* Phát biểu :

3
3
2
2
3
(a+b) =a +3a b+3ab +b
* Áp dụng :
* Khẳng định kết quả
- Hoạt động nhóm: Phát Tính: (x+1)3=
* Khái quát: Kết quả biểu quy tắc.
(x+1/3)3=
còn đúng với A,B là các - HS đại diện nhóm đọc
(x+1/x)3=
biểu thức bất kỳ
phát biểu
(2x+y)3=
1013=
- Các nhóm thảo luận làm
1023=
* Yêu cầu HS áp dụng bài tập áp dụng
Viết về dạng lập phương
HĐT 4 để tính
x3+9x2+27x+27
8x3+12x2 y+6xy2+y3
Hoạt động 2: Nghiên cứu mục 5/sgk (10 phút)
* Nêu yêu cầu
- Tính
5. Lập phương của một hiệu
3
- Dãy ngoài tính(A+(- - Dãy ngoài tính(A+(-B)) (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3

B))3
-Dãy trong tính (A-B)(A- * Áp dụng: Tính
-Dãy trong tính (A-B) B)2
(2x-y)3=
(A-B)2
- HS nhận xét chéo
(x-1/2)3=
* Giáo viên quan sát,
(1/3x-y)3=
hướng dẫn
- Giống phần chữ, số
993=
? HĐT (4) và (5) có gì - Khác về dấu
giống và khác nhau
* GV khẳng định: ở
HĐT(5) nếu B có số mũ
lẻ thì dấu của hạng tử
chứa nó là dấu" - "
- Phát biểu thành lời
? Phát biểu thành lời - HS hoạt động cá nhân
HĐT(5)
- Đổi chéo để kiểm tra
? Tính
Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút)
* Yêu cầu HS làm ?4
* Luyện tập
- GV treo bảng phụ
- HS trắc nghiệm đúng sai
Khẳng
định

1
2
3
4
5

Đú

* Chú ý:
(A-B)2= (B-A)2
(A-B)3= - (B-A)3

g
Sai

x
x
x
x
x

- Nhận xét


* Cho HS làm bài 29
( Dùng bảng phụ )
Đố. Đức tính đáng quý
x3 – 3x2 + 3x -1
(N)
2

16 + 8x +x
(U)
2
3
3x + 3x +1 + x
(H)
2
1-2y+y
(Â)
3
(x-1)
(x+1)3
(y-1)3
(1+x)3
(1-y)2
(x+4)2

- Hoạt động nhóm tìm ra
đức tính đáng quý

V/ Hướng dẫn về nhà: (4phút)
Học thuộc : Năm HĐT đã học
Làm bài tập 26 đến 29(sgk)
Đọc trước §5
Hướng dẫn bài tập:
Bài 28:
Đưa về dạng lập phương rồi tính

Tiết: 7



Tuần: 4
§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức còn lại
- Củng cố 5 HĐT đã học
2/ Kỹ năng: Vận dụng các HĐT vào giảI toán
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập 5 HĐT đã học
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét

- HS1: Viết 5 HĐT đã
học
- HS2:Làm bài 28a
- Dưới lớp: Theo dõi,
nhận xét
- Ghi chép, chữa bài

IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

GHI BẢNG


Hoạt động 1: Ngiên cứu mục 6 (15 phút)
* Yêu cầu HS làm ?1
- Hoạt động cá nhân
6. Tổng hai lập phương
3
3
2
2
? Vậy a + b =
(a+b)(a -ab+b )
A3+B3
=(A+B)(A2* GV khẳng định: Kết quả = a3-a2b+ab2+ba2-ab2+b3
AB+B2)
đó vẫn đúng với A, B là = a3+b3
* Áp dụng
3
3
2
các biểu thức tuỳ ý. Hãy -Vậy a +b =(a+b)(a - Viết thành tích
viết dạng tổng quát.
ab+b2)
1, x3+1=
* Giới thiệu A2- AB +B2 - Viết dạng tổng quát
2, 8y3+x3=
gọi là bình phương thiếu - HS kiểm tra chéo vở của 3, x3 + 2 2 =
của hiệu
nhau
4, A3+ (-B)3=
? Hãy phát biểu thành lời
Viết thành tổng

HĐT(6)
- Phát biểu
5, (x+2)(x2-2x+4)=
- HS làm bài theo nhóm Rút gọn
nhỏ
6, (x+3)(x2-3x+9)-(54+x3)
- Viết kết quả, nhận xét
=
Hoạt động 2: (15 phút)
? Từ câu 4 trên em có - Nhận xét, bổ sung
7. Hiệu hai lập phương
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
nhận xét gì
* Khẳng định: Đó là
HĐT(7): Hiệu hai lập
* Phát biểu
phương
2
2
* Giới thiệu:A +AB +B - Chú ý
* Áp dụng
gọi là bình phương thiếu


của tổng
- Tính
? Phát biểu thành lời - Phát biểu
1, (x-1)(x2+x+1)=
HĐT(7)
2, 8x3- y3=

* Yêu cầu làm bài tập áp - Thực hiện
3, x3-3 3 =
dụng
4, (x+2)(x2-2x+4)=
- Treo bảng phụ
5, x6- 8=
(x+2)(x2-2x+4)=
- Nhận xét, sửa bài cho
3
bạn
x +8
x
3
x -8
(x+2)3
(x-2)3
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
* Yêu cầu HS
- Gấp sách vở
- Viết lại 7 HĐT đã học
- Viết lại 7 HĐT đã học ra
nháp
- Lấy điểm 1 số bài của - Đổi chéo nhận xét
HS
- Cho điểm (sai một HĐT
trừ 1 điểm)
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : 7 HĐT đã học
Làm bài tập : 30, 31, 32 /16 (sgk)
Tiết: 8

Tuần: 4
LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố lại 7 HĐT đã học (chú ý 4 HĐT cuối)
2/ Kỹ năng: - Vận dụng HĐT vào giải toán
- Nhận xét giá trị của tam thức ax2+bx+c ở dạng (A+B)2 và (A-B)2
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ôn 7 HĐT
- Viết ra bìa A4 một vế của HĐT nào đó.
III/ Kiểm tra: ( 5 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét

- HS1: Viết 3 HĐT đầu
- HS2:Viết 4 HĐT còn lại
- Dưới lớp: làm bàI 33/16
Dãy ngoài (a, b)
Dãy trong (c, d)
- Bổ sung, ghi chép


IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


GHI BẢNG

Hoạt động 1: Làm bài 34 (9 phút)
* Yêu cầu HS hoạt động
1. Bài 34
cá nhân.
* (a+b)2- (a- b)2= ….
- Gọi một HS lên bảng - Trình bày trên bảng
= 4ab
trình bày
- Dưới lớp làm ra nháp
* (a+b)3- (a- b)3- 2b3= …..
- Quan sát
= 2a2b
- Gọi HS đánh giá, nhận - Nhận xét
* (x+y+z)2-2(x+y+z)(x+y)
xét
+(x+y)2 = …. = z2
Hoạt động 2: Bài 35 (9 phút)
*Yêu cầu HS thảo luận - Hoạt động nhóm(5' )
2. Bài35
nhóm
a) 342 + 662 + 68.66
- Gọi từng nhóm báo cáo - Đại diện nhóm báo cáo
= 342 + 2.34.66 +662
- Yêu cầu dưới lớp nhận - Lớp nhận xét
= (34+66)2= 1002=10000
xét
- Đề xuất cách làm khác
b) 742+242- 48.74

= 242- 2.24.74+742
= (24-74)2= (-50)2=2500
Hoạt động 3: Bài 36 (9 phút)
* Yêu cầu lớp làm bài 36 - 2HS lên bảng làm bài
3. Bài 36
- Nửa ngoài làm câu a
a) x2+ 4x +4 = (x+2)2
- Nửa trong làm câu b
Tại x= 98
( HS làm vào vở nháp )
(x+2)2=(89+2)2= 104
- Nhận xét bài trên bảng
b) x3+3x2+3x+1 = (x+1)3
và một số bài của HS
Tại x=99
dưới lớp
(x+1)3= (99+1)3=106
Hoạt động 4: Bài 18 SBT (10phút)
* Gợi ý: Đưa đa thức về - Suy nghĩ
4. Bài 18/SBT
2
dạng: Q (x) + c
x2- 6x +10= (x2- 6x +9)
- Gọi một HS khá làm bài - Làm bài
+1
2
? Giá trị của x - 6x +10 có - HS1: Không nhỏ hơn =(x-3)2+1
đặc điểm gì
một
Vì (x-3)2 0 xR

* KL: Giá trị nhỏ nhất của - HS2: Luôn dương
Nên (x-3)2+1 > 0 xR
2
x - 6x +10 là 1 khi x= 3
Vậy x2- 6x +10 > 0 xR
* Hỏi tương tự
- HS tự làm vào vở nháp
2
- Kiểm tra chéo
CMR: x +x +1 3/4
- Báo cáo kết quả
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học: Ôn tập 7 HĐT
Làm bài tập: 18 đến 25/SBT
Đọc trước §6


Hướng dẫn bài tập:
Bài 21: Sử dụng tính chất phân phối

Tiết: 9
Tuần: 5
§6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Hiểu thế nào là phân tích đa thức htành nhân tử
- Biết cách tìm và đặt nhân tử chung
2/ Kỹ năng: áp dụng vào giải toán
II/ Chuẩn bị:

1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Bảng nhóm
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét

- HS1: Câu 1
- HS2: Câu 2
- Dưới lớp: Mỗi nửa lớp
làm một câu

1. Tính: 2005.98+2005.2
2. Hoàn thành đẳng thức
a.b + a.c =

IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

GHI BẢNG

Hoạt động 1: Nghiên cứu ví dụ (10 phút)
* Yêu cầu HS nghiên cứu - Thảo luận (3' )
1. Ví dụ: Viết đa thức
sgk
thành dạng tích của
? Các hạng tử của đa thức - Trả lời

những đa thức.
đều chứa chung một nhân
2x2 - 4x = 2x(x-2)


tử nào
? ở vế phải, bên ngoài dấu
ngoặc là đơn thức nào
? ở trong dấu ngoặc các
hạng tử như thế nào
? Thế nào là phân tích đa
thức thành nhân tử
? Phân tích: 4x3- 3x2+ x

- Trả lời
- Trả lời
- Viết dạng tổng quát:
A.B+A.C = A(B + C)
- Trình bày

* Phân tích đa thức thành
nhân tử là biến đổi đa
thức đó thành tích các đa
thức
- Ví dụ trên là PTĐT
thành nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân tử
chung
* Ví dụ: Phân tích:
15x3-5x2+10x=5x(3x2 -x+2)


Hoạt động 2: áp dụng (20 phút)
* Gọi 3 HS lần lượt làm ? - Từng bước làm ?1
2. áp dụng:
1
?1
? Nêu nhân tử chung của
a) x2-x= x(x-1)
mỗi ý
- Nêu cách làm
b) 5x2(x-2y)-15x(x-2y)
? Để xuất hiện nhân tử
= 5x(x-2y)(x-3)
chung ở ý c em đã làm gì? - Chú ý
c) 3(x-y) - 5x(y-x)
* Khẳng định: NTC: Gồm
=3(x-y)+5x(x-y)
+ Hệ số: Là ƯCLN các hệ
= (x-y)(3+5x)
số
* Chú ý: sgk/18
+ Biến: Là luỹ thừa chung
?2. Tìm x biết: 3x2-6x=0
có số mũ nhỏ nhất củaluỹ
 3x(x-2) = 0
thừa ấy
- Đọc chú ý, ?2, hướng  3x = 0 hoặc x-2=0
- Yêu cầu đọc chú ý (sgk) dẫn
 x=0 hoặc x=2
- Yêu cầu đọc ?2 và - Hoạt động cá nhân

hướng dẫn
- Một HS trình bày ?2
- Điều chỉnh cách trình - Lớp nhận xét
bày
Hoạt động 3: Luyện tập ( phút)
* Yêu cầu HS thảo luận - Nhóm 1, 2 làm 39 a, e
3. Luyện tập
và làm bài 39
- Nhóm 3, 4 làm 39 b, d
Bài 39: Phân tích đa thức
- Nhóm 5, 6 làm 39 c, e
thành nhân tử
- Cho HS nhận xét chéo
- Nhận xét chéo
a, 3x - 6y = 3(x- 2y)
2 2
x +5x3 +x2y
5
2
= x2( +5x + y)
5

b,

c, 14x2y - 21xy2+28x2y2
= 7xy(2x-3y+4xy)
2
2
x(y-1)- y(y-1)
5

5
2
= (y-1)(x-y)
5

d,

e, 10x(x-y)-8y(y-x)


= 2(x-y)(5x + 4y)
Hoạt động 4: Củng cố (phút)
? Thế nào là phân tích đa - Nhắc lại kiến thức
thức thành nhân tử
? Nhân tử chung của 1 đa
thức gồm gì
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập còn lại trong sgk, xem lại các ví dụ
Đọc trước §7,

Tiết: 10
Tuần: 5
§7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Hiểu được cách phân tích này
2/ Kỹ năng: Áp dụng các HĐT để phân tích đa thức thành nhân tử
3/ Thái độ: Cẩn thận, tham gia tích cực các hoạt động
II/ Chuẩn bị:

1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập lại 7 HĐT đáng nhớ
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu câu
hỏi,chỉ định học sinh
làm
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét, cho
điểm

- HS1:Viết lại 7 HĐT
a, x2+4xy+4y2=…….
đáng nhớ
- HS2: Làm bài 41a
1
- Dưới lớp:Viết đa thức
b, y2-y+ =……..
4
sau về dạng bình phương
của 1 tổng, hiệu
- HS nhận xét và cho
điểm vào bài của bạn

IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

GHI BẢNG


Hoạt động 1: Tìm hiểu VD (10 phút)
* Ở phần kiểm tra, nhờ - HS theo dõi
1.Ví dụ: Phân tích:
áp dụng các HĐT mà - HS làm các VD: Phân a, x2+4xy+4y2=(x+2y)2
1
1
chúng ta có thể đưa các tích
b, y2-y+ =(y- )2
2
4
2
đa thức thành 1 luỹ thừa.
a, x -2 =
2
3
c, x -2=(x+ 2 )(x- 2 )
Hay nói khác đi: Đã
b, 1- 8x =


d,1-8x3=(1-2x)(1+2x+4x2)
?1. Phân tích:
a, x3+3x2+3x+1=(x+1)3
b,(x+y)2-9x2=(4x+y)(y-2x)
?2. Tính nhanh:
1052-252 =130.80 =10400
982- 4 =100.96 = 9600
Hoạt động 2: Áp dụng (10 phút)
* GV yêu cầu HS đọc - Số đó có thể viết được 2. áp dụng

VD
dưới dạng tích có chứa 1 * Ví dụ: Chứng minh
? để chứng minh 1 số bội của 4
(2n+5)2-25  4n  Z
chia hết cho 4 làm thế - HS phân tích đa thức Có (2n+5)2-25
nào
thành nhân tử
= 4n2 + 20n + 25 -5
- Hãy phân tích đa thức
= 4n2 + 20n = 4n(n+5)
thành nhân tử
Vì 4n(n+5)  4(n  Z)
 (2n+5)2-25  4 (n  Z)
Hoạt động 3:Củng cố (10 phút)
* GV yêu cầu HS làm - Nửa ngoài làm câu a, d. * Bài 43
bài 43/20
- Nửa trong làm câu b, c. b, 10x-25-x2
- Hai HS lên bảng trình = - (x2-10x+25) = - (x-5)2
bày
* Bài 44: Tương tự bài 43
* Bài 45: Tìm x
* GV yêu cầu HS làm
Biết
2 - 25x2 = 0
bài 45/20
- HS đọc đề:
 2  5 x 0


- Tìm cách giải

2  5 x 0
phân tích các đa thức đó
thành nhân tử nhờ việc
áp dụng các HĐT.
- HS làm ?1
Đó là nội dung bài
học(GV ghi tên bài học)
- HS làm ?2



2
x 
5


2
 x 
5


Hoạt động 4: Làm bài tập (5phút). Đối với lớp 8A
* Yêu cầu HS làm bài - Nghiên cứu làm bài
* Bài tập: Phân tích
trong bảng phụ
a, x3- 6x2+12x- 8
b, x4+4
c, x3 + 2 2
d, x4+ x2 +1
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)

Làm bài tập : 26 -30 SBT
Đọc trước §8


Tiết: 11
Tuần: 6
§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Biết cách nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành
nhân tử
2/ Kỹ năng: Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử làm các bài tập:
- Chia hết
- Tìm x
3/ Thái độ: Linh hoạt, sáng tạo trong học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Bảng nhóm
III/ Kiểm tra: ( Không kiểm tra)
IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH

GHI BẢNG

Hoạt động 1: Đặt vấn đề (15 phút)

? Phân tích
1. Ví dụ
a, 2x(x+1)+x+1
- HS thực hiện:
Phân tích đa thức thành nhân
2
b, x -3x+xy-3y
tử:
? Các hạng tử có NTC - HS trả lời:
a, 2x(x+1)+x+1
không
=2x(x+1)+(x+1)
? Làm thế nào để có
=(x+1)(2x+1)
NTC
- HS trình bày cách b, x2-3x+xy-3y
* GV: Cách làm trên nhóm khác
=(x2-3x)+(xy-3y)
gọi là phân tích đa
=x(x-3)+y(x-3)
thức thành nhân tử
=(x-3)(x+y)
bằng phương pháp
c, (x2+xy)-(3x+3y)
nhóm hạng tử (GV
=x(x+y)-3(x+y)
ghi đề bài và tiêu đề)
=(x+y)(x-3)
? Còn cách nhóm nào
không

Hoạt động 2: Áp dụng (10 phút)


*? Hãy đọc ?1
- HS đọc ?1
2. Áp dụng
- GV quan sát hướng - HS hoạt động cá ?1. Tính nhanh
dẫn HS yếu
nhân
15.64+25.100+36.15+36.100
- GV: Các em có thể - HS nhanh nhất =(15.64+15.36)+(25.100+60.100)
vận dụng cách đó để báo cáo kết quả
= 15.100+85.100=(15+85).100
làm bài 49
- Lớp nhận xét = 100.100=10000
- GV: yêu cầu HS làm đánh giá
?2. Lời giải 1, 2 chưa triệt để
?2
- HS thảo luận
Lời giải 3 đầy đủ nhất:
4
- GV quan sát HS nhóm
x -9x3+x2-9x
thảo luận và hướng
= x(x3-9x2+x-9)
dẫn
- Các nhóm báo = x[(x3-9x2)+(x-9)]
- GV khẳng định đáp cáo kết quả
= x(x-9)(x2+1)
án

? Có 1 lời giải sau:
- HS trả lời :
=…
Lời giải sai vì x
=
x( x -3)( x +3) 3 không là 1 đa
2
(x +1)
thức
hãy nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố (17 phút)
* GV yêu cầu làm bài - HS thực hiện
* Luyện tập
47
Bài 47: Phân tích đa thức thành
nhân tử
a, x2-xy+x-y
- HS đọc đề
=x(x-y)+(x-y)=(x-y)(x+1)
* GV yêu cầu làm bài - Hoạt động cá
Bài 50: Tìm x
50a
nhân (1 hs lên
x(x-2)+x-2=0
 (x-2)(x+1)=0
bảng)
 x+1=0 hoặc x-2=0
* Nhận xét, cho điểm
 x=-1 hoặc x=2
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)

Làm bài tập : 47, 48, 49. 50/SGK
31, 32, 33/SBT

Tiết: 12
Tuần: 6
LUYỆN TẬP
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ


A/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Biết cách nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành
nhân tử
2/ Kỹ năng: Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử làm các bài tập:
- Chia hết
- Tìm x
3/ Thái độ: Linh hoạt, sáng tạo trong học tập
B/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Bảng nhóm
C/ Tiến trình dạy học
I – Ổn định tổ chức
II – Kiểm tra bài cũ
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
HS1: x(2x -7) - 4x +14
HS2: 2x3 + 3x2 + 2x +3
Cả lớp: 3a2 – 6ab + 3b2 – 12c2
III – Luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


? Phân tích
a) 4x2 + 8xy – 3x - 6y
- HS thực hiện:
3
2
2 2
2
b)x z+ x yz – x z – xyz
c)x2-2xy+y2–m2+2mn-n2 - HS trả lời:

GHI BẢNG

Bài 1 : Phân tích thành nhân tử
a) 4x2 + 8xy – 3x - 6y
= (4x2 + 8xy) – (3x + 6y)
= 4x(x+ 2y) -3( x+ 2y)
=(x+2y)(4x-3)
? Còn cách nhóm nào - HS lên bảng trình bày b)x3z+ x2yz – x2z2 – xyz2
không
câu b)
- HS thảo luận nhóm
làm câu c)
- HS trình bày cách
nhóm khác
Bài 2 : Phân tích
- 3HS lên bảng làm các a) -16x2 + 8xy – y2 + 49
a)-16x2 + 8xy – y2 + 49 câu a) b) c)
= 49 – ( 16x2 -8xy +y2)
b)54x3 + 16 y3

- HS dưới lớp làm các = 72 – ( 4x – y)2
c) 16x3y + 0,25 yz3
câu a) b) c)
= ( 7+ 4x-y)(7- 4x+y)
4
3
d) x + 3x – 9x -27
- 2 câu còn lại HS thảo b) 54x3 + 16 y3
e) x3 -3x2 +3x -1 -8y3
luận nhóm làm.
=2(27x3 + 8y3)
=2(3x+2y)(9x2 – 6xy + 4y2)
Bài 3 : Tìm x, biết
- HS thực hiện
Bài 3 : Tìm x, biết
a) x(x-2) -5x +10 = 0
a) x(x-2) -5x +10 = 0
3
2
 x(x-2) – (5x-10) = 0
b)x -5x +4x -20 =0
 x(x-2) – 5(x-2) = 0
 (x-2)(x – 5) = 0
- HS đọc đề
- Hoạt động cá nhân (1 x-2 = 0 hoặc x- 5 =0
hs lên bảng)
x=2 hoặc x= 5


b)x3 -5x2 +4x -20 =0

 (x3 -5x2) +(4x – 20) = 0
 x2(x-5) +4(x – 5) = 0
 (x-5)(x2+4) = 0
 x-5 = 0 vì x2 +4 >0 với mọi x
 x=5
IV/ Củng cố : GV tổng kết về phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm hạng tử và các ứng dụng của nó.
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập : 49. 50/SGK
33/SBT
Tiết: 13
Tuần: 7
§9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Kết hợp các phương pháp để phân tích 1 đa thức thành nhân tử.
2/ Kỹ năng: áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào các bài toán.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
2/ Học sinh: Ôn lại 3 phương pháp: Phân tích đa thức thành nhân tử.
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát, hướng dẫn
học sinh yếu
* Đánh giá nhận xét
* Khẳng định câu trả lời
đúng
? Để phân tích đa thức
(1) ta đã áp dụng những
phương pháp nào

- Vậy: Để phân tích đa
thức thành nhân tử nhiều
khi ta phải sử dụng nhiều
phương pháp.( Vào bài)
IV/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

- HS1: Làm bài 47(48)
- HS2: Làm bài 50b
- Dưới lớp: (làm vào
nháp)
5x3-10x2y+5xy2
- Nhận xét, cho điểm các
bạn
- Trả lời: Đặt nhân tử
chung, dùng hằng đẳng
thức

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. Ví dụ
* Ví dụ 1
5x3-10x2y+5xy2
= 5x(x2-2xy+y2)
= 5x(x-y)2

GHI BẢNG

Hoạt động 1: Nghiên cứu ví dụ 2 ( phút)
* Yêu cầu HS nghiên cứu - Nghiên cứu VD2

* Ví dụ 2:

(1)


ví dụ 2/sgk
x2 - 2xy + y2 - 9
? VD2, người ta đã sử -Nhóm
HĐT
= (x2 - 2xy + y2) - 9
dụng phương pháp nào
HĐT
= (x - y)2 - 32
? Trình bày lại VD
= (x – y + 3)(x – y - 3)
* Yêu cầu làm ?1
- Trình bày
?1
- Hoạt động cá nhân. 1HS 2x3y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy
lên bảng thực hiện
= 2xy(x2- y2- 2y -1)
? áp dụng các phương - Nhận xét
= 2xy(x2- (y2 + 2y +1))
pháp phân tích nào ?
- Trả lời: Đặt nhân tử = 2xy(x2 - (y + 1)2)
chung, nhóm, dùng hằng = 2xy(x + y + 1)(x – y -1)
đẳng thức.
Hoạt động 2: áp dụng ( phút)
* Yêu cầu HS làm ?2
- Thảo luận nhóm

B. áp dụng
- Đưa ra đáp án
- Báo cáo kết quả
?2
- Nhận xét chéo
a, Tính
-ýb
x2+2x+1 - y2
(Nhóm
HĐT
= (x+1)2- y2
NTC)
= (x+1+y)(x+1-y)
Thay số ta có
(94,5+4,5+1)(94,5- 4,5+1)
= 100.91=9100
Hoạt động 3: Củng cố ( phút)
* Giao nhiệm vụ
- HS1: làm bài 51a, c
C. Luyện tập
- HS thảo luận (3'), từng - HS2: làm bài 52
Bài 51a,c
HS lên trình bày
- Dưới lớp làm bài 53a
Bài 52
- HS nhận xét các lời giải Bài 53
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút).
Học: 3 phương pháp phân tích
Làm bài tập : 53-58/sgk
Bài tập: Phân tích (Bảng phụ)

a, x4-x2
b, x4+x2+1
c, x4+4
d, x(x+1)(x+2)(x+3)- 2

Tiết: 14
Tuần: 7
LUYỆN TẬP


×