Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN HAY MỚI NHẤT 2019 PART 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.32 KB, 11 trang )

tiền điện thoại theo hoá đơn chưa thanh toán 1.200.000.
6. Cuối tháng kết chuyển toàn bộ chi phí chi phí quản lý doanh nghiệp để xác
định kết quả kinh doanh.
Yêu cầu: Hãy mở, ghi và khoá sổ tài khoản “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Bài tập 5:
Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Chi tiền mặt để trả lương cho công nhân viên 400.000đ
2. Mua công cụ dụng cụ nhập kho trị giá 300.000đ chưa trả tiền cho người bán.
3. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 600.000đ đã thanh toán bằng TGNH


4. Xuất kho lô hàng hóa trị giá 400.000đ để gửi đi bán
5. Dùng TGNH trả nợ cho người bán ở nghiệp vụ 2
6. Dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối để bổ sung nguồn vốn kinh doanh
300.000đ

Bài tập 6:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 10.000.000đ
2. Mua hàng hóa nhập kho 5.000.000đ, tiền chưa trả cho bên bán
3. Vay ngân hàng trả nợ cho bên bán 30.000.000đ
4. Chi tiền mặt 2.000.000đ trả nợ tháng trước cho người bán
5. Mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá 3.000.000đ trả bằng TGNH
6. Nhập kho hàng hóa trị giá 3.000.000đ, nguyên vật liệu trị giá 2.000.000đ. Đã
trả bằng tiền mặt cho người bán 4.000.000đ, còn lại chưa thanh toán
7. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 7.000.000đ
8. Dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển
20.000.000đ
9. Khách hàng trả nợ tiền mua hàng tháng trước 15.000.000đ
10.Thanh toán tạm ứng bằng vật liệu nhập kho trị giá 5.000.000đ



Bài tập 7:
Hãy nêu nội dung của các định khoản dưới đây: (ĐVT: đồng)
1. Nợ TK 111

10.000.000

Có TK 112
2. Nợ TK 156

10.000.000
5.000.000

Có TK 331
3. Nợ TK 141

5.000.000
1.000.000

Có TK 111
4. Nợ TK 622

1.000.000
12.000.000

Có TK 334
5. Nợ TK 334

12.000.000
5.000.000


Có TK 111
6. Nợ TK 155

5.000.000
20.000.000

Có TK 154
7. Nợ TK 152

20.000.000
18.000.000

Có TK 111

10.000.000

Có TK 112

6.000.000

Có TK 331

2.000.000

8. Nợ TK 131

15.000.000

Nợ TK 111


9.000.000

Có TK 511
9. Nợ TK 341
Nợ TK 331

24.000.000
8.000.000
25.000.000

Có TK 112
10.Nợ TK 152
Có TK 141

33.000.000
6.000.000
6.000.000


Bài tập 8:
Tình hình tài sản và nguồn vốn đầu tháng 6/2018 như sau: (dvt: đồng)
Tiền mặt

40.000.000 Phải trả người bán

TGNH

22.000.000 Thuế và các khoản PNNN


5.000.000

Phải thu khách hàng

10.000.000 Quỹ đầu tư phát triển

8.000.000

Tạm ứng

11.000.000 Vốn đầu tư của CSH

270.000.000

TSCĐHH

250.000.000 LNST chưa phân phối

20.000.000

30.000.000

Trong tháng 6/2018 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Thu được nợ khách hàng bằng tiền mặt 2.000.000
2. Nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng 6.000.000
3. Mua công cụ dụng cụ trị giá 3.000.000 chưa trả tiền cho người bán
4. Nhận vốn góp đầu tư vào công ty bằng TGNH 100.000.000đ, bằng TSCĐHH
56.000.000đ
5. Dùng TGNH trả nợ cho người bán 16.000.000
6. Dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi

10.000.000
7. Dùng TGNH mua chứng khoán kinh doanh 20.000.000
8. Thanh toán tiền tạm ứng bằng vật liệu nhập kho trị giá 9.000.000
9. Nộp thuế GTGT bằng TGNH 2.000.000
10. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 30.000.000, chưa thanh toán cho người bán
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
2. Mở, ghi và khóa sổ các tài khoản chữ T


Bài tập 9:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: (đvt: đồng)
1. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 140.000.000
2. Nhập kho hàng hóa trị giá 35.000.000 trong đó đã trả một nửa bằng tiền mặt,
còn lại chưa thanh toán
3. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
50.000.000
4. Vay ngân hàng trả nợ người bán 40.000.000
5. Công ty mua một ngôi nhà với giá 120.000.000 trả bằng chuyển khoản
6. Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt 19.000.000
7. Khách hàng trả tiền trước cho công ty bằng tiền mặt 24.000.000
8. Nhập kho công cụ dụng cụ 9.000.000 trong đó đã trả 1/3 số tiền bằng tiên mặt,
còn lại chuyển khoản thanh toán
9. Dùng tiền mặt nộp thuế cho nhà nước 10.000.000
10.Khách hàng trả nợ cho công ty bằng tiền mặt 15.000.000, bằng TGNH
10.000.000
11.Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 25.000.000 và quỹ khen thưởng phúc
lợi 15.000.000
12. Dùng tiền mặt trả trước cho người bán 18.000.000
13.Chi tiền mặt tạm ứng cho CNV đi công tác 6.000.000

14.Trả tiền vay ngân hàng bằng chuyển khoản 45.000.000
15.Nhân viên đi công tác hoàn ứng bằng vật liệu nhập kho 4.000.000, số còn lại
2.000.000 đã nộp lại cho kế toán



×