Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề số 11 chuyển động tròn đều số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.4 KB, 2 trang )

Chương 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ

11

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU SỐ 2

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………
Câu 1: Chu kỳ của kim phút là
A. 1 phút.
B. 360 giây.
C. 60 phút.
D. 12 giờ.
ω
,
ω
,
ω
Câu 2: 1 2 3 lần lượt là tốc độ góc của kim giờ, kim phút, kim giây. Chọn đáp án đúng?
A. ω1  ω2  ω3 .
C. ω1  ω3  ω2

B. ω1  ω2  ω3 .
D. ω1  ω3  ω2 .

Câu 3: Tần số quay của kim giờ trên mặt đồng hồ:
A. fg = 4,62.10-5 Hz.
B. fg = 2,31.10-5 Hz.
-4
C. fg = 2,78.10 Hz.
D. fg = 1,16.10-5 Hz.
Câu 4: Biết chu kỳ tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Tốc độ góc của một điểm tại mặt đất đối với trục Trái Đất là


5
A. rad/s.
B. ω �7, 27.10 rad/s.
C.rad/s.
D. rad/s.
Câu 5: Kim giây của một đồng hồ dài 2,5 cm. Gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây là
A. aht = 2,74.10-2m/s2.
B. aht = 2,74.10-3m/s2.
C. aht = 2,74.10-4m/s2.
D. aht = 2,74.10-5m/s2.
Câu 6: Một đồng hồ có kim phút dài gấp 1,5 lần kim giờ. Vận tốc dài của đầu kim phút so với kim giờ là
vp
vp
vp
vp
 18
v
v
v
v
h
h
h
h
A. = 12.
B. = 16.
C.
= 10.
D.
.

3
Câu 7: Kim phút của một đồng hồ dài bằng 4 kim giây. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây và
kim phút là
A. 80.
B. 2700.
C. 4800.
D. 45.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây là sai? Gia tốc hướng tâm của:
A. Điểm nằm trên xích đạo có giá trị lớn nhất.
B. Điểm nằm càng xa xích đạo (vĩ tuyến càng lớn) thì càng nhỏ.
C. Điểm nằm trên địa cực Trái Đất bằng không.
D. Mọi điểm trên mặt đất đều hướng đến tâm Trái Đất.
Câu 9: Một con tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh Trái Đất mỗi vòng hết 90 phút. Con tàu bay ở độ cao
cách mặt đất 320 km thì tốc độ dài của tàu gần nhất với giá trị nào?
A.781,5 m/s
B. 7825 m/s.
C. 4649 m/s.
D. 464,9 m/s.
Câu 10: Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất mất 30 ngày. Biết khoảng cách từ tâm Trái Đất đến tâm Mặt
Trăng là 384000 km. Tốc độ dài của Mặt Trăng là
A. 0,852 km/s.
B. 0,93 km/s.
C. 1,25 km/s.
D. 1,45 km/s.
Câu 11: Vệ tinh địa tĩnh là thiết bị dùng để quan sát một khu vực duy nhất trên Trái Đất, thuận tiện cho dự báo
thời tiết. Một vệ tinh đặt ở độ cao 35786 km so với mặt đất thì có gia tốc hướng tâm là
A. 0,125 m/s2.
B. 0,223 m/s2.
C. 1,75 m/s2.
D. 8,64 m/s2.

Câu 12: Tính gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất. Biết khoảng cách giữa tâm
8
Trái Đất và tâm Mặt Trăng là 3,84.10 m , chu kì là 27,32 ngày đêm.
3
2
3
2
3
2
3
2
A. 2,7.10 m/s
B. 5,4.10 m/s .
C. 4,5.10 m/s .
D. 7,3.10 m/s .
Câu 13: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 m bay với vận tốc 7 km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều
và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là
3
3
3
3
A. 1,47.10 rad / s .
B. 1,18.10 rad / s .
C. 1,63.10 rad / s .
D. 1,92.10 rad / s .
Câu 14: Điểm A nằm trên mặt đất tại Hà Nội trong chuyển động tự quay của Trái Đất. Biết vĩ độ của Hà Nội là
210, tốc độ dài của điểm A là

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 11)



Chương 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
A. 178,56 m/s.

B. 434,3 m/s.

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 11)

C. 233,6 m/s.

D. 166,7 m/s.



×