Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề số 36 các định luật bảo toàn số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.45 KB, 5 trang )

Chương 4. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

36

CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN SỐ 3

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………
Câu 1. Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ
A. bằng một nửa thế năng.
B. là hằng số.
C. không bảo toàn.
D. bằng một nửa động năng.
Câu 2. Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì khi đó công của lực
cản, lực ma sát bằng
A. hằng số.
B. độ biến thiên thế năng của vật.
C. độ biến thiên cơ năng của vật.
D. độ biến thiên động năng của vật.
Câu 3. Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực ma sát thì khi đó công của lực ma sát
được xác định bằng biểu thức
A ms = W®
A ms = ∆W
A ms = 0
A ms = Wt
A.
B.
.
C.
D.
Câu 4. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của
A. lực ma sát.


B. lực cản không khí.
C. trọng lực.
D. lực kéo.
Câu 5. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của:
A. lực kéo.
B. lực cản không khí.
C. lực đàn hồi.
D. lực ma sát.
Câu 6. Cơ năng của vật không bảo toàn khi
A. vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
B. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
C. vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
D. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
Câu 7. Chọn phương án sai. Công của lực ma sát có thể được xác định bằng biểu thức
A ms = ∆W
A ms = ∆Wt
A ms = − Fms.s
A ms = ∆W®
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8. Trong mọi hiện tượng xảy ra, ta đều có thể sử dụng được
A. Định luật bảo toàn động lượng.
B. Định luật bảo toàn năng lượng.
C. Định luật bảo toàn động năng.

D. Định luật bảo toàn cơ năng.
Câu 9: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng. Công của lực ma sát bằng
A. độ biến thiên thế năng.
B. độ biến thiên cơ năng.
C. cơ năng của vật.
D. độ biến thiên động năng.
Câu 10: Chọn phương án đúng. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng có ma
sát thì
A. cơ năng của vật bằng giá trị cực đại của động năng.
B. độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát.
C. độ giảm thế năng bằng công của trọng lực.
D. độ giảm thế năng bằng độ tăng động năng.
m
19
s
Câu 11: Một vật khối lượng 5kg được thả rơi độ cao 20m so với mặt đất. Biết vận tốc khi chạm đất là
, lấy
m
g = 10 2
s
. Độ biến thiên cơ năng của vật là
A. – 97,5 J.
B. – 975 J.
C. 97,5 J.
D. 975 J.
m
10
s
Câu 12: Một vật khối lượng 4kg được ném thẳng đứng xuống từ độ cao 10m với vận tốc đầu
. Biết vận tốc

m
m
17
g = 10 2
s
s
khi chạm đất là
, lấy
. Công của lực cản thực hiện trong quá trình chuyển động là
A. – 22 J.
B. 178 J.
C. 22 J.
D. – 178 J.
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 36)


Chương 4. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Câu 13: Một vật có khối lượng 2kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng có chiều dài 10m, nghiêng
m
8
s
góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng vận tốc của vật là
. Công của lực ma
sát thực hiện được trong quá trình chuyển động từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là
A. 100 J.
B. 36 J.
C. 64 J.
D. – 36 J.
h1 = 5m
Câu 14: Thả một quả bóng Tennis có khối lượng m = 20g từ độ cao

xuống mặt đất, nó nảy lên đến độ
m
g = 10 2
h2 = 3m
s
cao
. Lấy
, độ biến thiên cơ năng của quả bóng Tennis là
A. 4 J.
B. 400 J.
C. 40 J.
D. -0,4 J.
km
54
h
Câu 15: Một ô tô khối lượng 2 tấn bắt đầu chạy lên dốc với vận tốc
thì chết máy. Xe tiếp tục chạy lên
dốc do quán tính, khi lên đến độ cao 6m thì dừng lại và sau đó xe chạy giật lùi trở xuống. Công của lực ma sát
thực hiện được trong quá trình chuyển động từ chân dốc đến khi dừng lại ở độ cao 6 m là
A. – 105000 J.
B. – 120000 J.
C. 105000 J.
D. 120000 J.
km
45
h
Câu 16: Một ô tô khối lượng 4 tấn đang chạy trên đường nằm ngang với với vận tốc
thì chết máy chuyển
động chậm dần và dừng lại. Công của lực ma sát thực hiện được trong quá trình chuyển động từ khi chết máy
đến khi dừng lại là

A. – 312500 J.
B. – 4050000 J.
C. 312500 J.
D. 4050000 J.
km
54
h
Câu 17: Một ô tô khối lượng 4 tấn đang chạy trên đường nằm ngang với với vận tốc
thì chết máy chuyển
m
g = 10 2
s
động chậm dần và dừng lại. Cho
, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,4. Quãng đường xe đi
được trong quá trình chuyển động từ khi chết máy đến khi dừng lại là
A. 28,125 m.
B. 6,75 m.
C. 364,5 m.
D. 11,25 m.
m
s
Câu 18: Một hòn bi khối lượng 2kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 20
từ mặt đất. Độ cao cực đại
m
g = 10 2
s
mà hòn bi lên được là 18m, lấy
. Độ biến thiên cơ năng của vật từ trong quá trình chuyển động từ khi
ném đến khi đạt độ cao cực đại là
A. – 40 J.

B. – 4 J.
C. 40 J.
D. 4 J.
Câu 19: Một vật khối lượng 5kg được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Biết khi chạm đất vật xuyên
m
g = 10 2
s
thẳng đứng xuống dưới một đoạn s = 20cm thì dừng lại, lấy
. Độ biến thiên cơ năng của vật là
A. – 1010 J.
B. – 990 J.
C. 1010 J.
D. 990 J.
Câu 20: Một viên bi thép có khối lượng 2kg được bắn thẳng đứng xuống đất từ độ cao 8m với vận tốc ban đầu
m
m
4
g = 10 2
s
s
. Khi dừng lại viên bi ở sâu dưới mặt đất một khoảng s = 10cm. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy
. Độ biến thiên cơ năng của vật là
A. – 178 J.
B. – 24 J.
C. 178 J.
D. 24 J.
Câu 21: Một vật khối lượng 4kg được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Biết khi chạm đất vật xuyên
m
g = 10 2
s

thẳng đứng xuống dưới một đoạn s = 10cm, lấy
. Lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 36)


Chương 4. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
A. 8000 N.

D. 804,0 N.
α = 300
l = 2m
Câu 22: Một vật nhỏ bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều dài
, nghiêng góc
so
m
g = 10 2
µ = 0,1
s
với phương ngang. Lấy
, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
. Tốc độ của vật khi đến
chân mặt phẳng nghiêng là
m
m
m
m
2,478
4,066
4,472
3,505

s
s
s
s
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 23: Một viên bi thép có khối lượng 100g được bắn thẳng đứng xuống đất từ độ cao 5m với vận tốc ban đầu
m
m
5
g = 10 2
s
s
. Khi dừng lại viên bi ở sâu dưới mặt đất một khoảng s = 10cm. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy
. Lực cản trung bình của đất tác dụng lên viên bi là
A. 67,7 N.
B. 63,5 N.
C. 78,3 N.
D. 62,5 N.
m
v0 = 8
s
Câu 24:
Một vật đang chuyển động với vận tốc

thì lên dốc nhẵn cao h = 0,8m rồi
vo
h
m
g = 10 2
s
tiếp tục
chạy trên mặt phẳng như hình vẽ. Lấy
, mặt phẳng phía trên có hệ số ma
sát là μ = 0,6. Đến khi dừng lại, vật chuyển động được quãng đường trên mặt phẳng phía trên dốc là
A. 2m.
B. 4m.
C. 6m.
D. 8m.
N
k = 100
m
Câu 25: Một vật khối lượng m = 200g gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng
, đầu kia của lò xo gắn
vào điểm cố định. Biết vật chuyển động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,2.
Kéo m ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn 20cm rồi thả nhẹ thấy vật chuyển động và nén lò xo lại một đoạn cực
đại bằng 16cm. Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình chuyển động là
A. – 0,72 J.
B. – 7200 J.
C. 1,44 J.
D. -1,44 J.
N
k = 100
m
Câu 26: Một vật khối lượng m = 200g gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng

, đầu kia của lò xo gắn
vào điểm cố định. Biết vật chuyển động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,2.
Kéo m ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn 20cm rồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Biết vật dừng lại ở vị trí cân
m
g = 10 2
s
bằng, lấy
. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. 5 m.
B. 50 m.
C. 50000 m.
D. 500 m.
Câu 27: Búa máy khối lượng m = 500 kg được thả rơi tự do từ độ cao nào đó đập vào cọc và đóng cọc
m
v = 10
l = 1cm
s

sâu xuống đất
cọc, lấy

m
g = 10 2
s

B. 8040 N.

C. 800 N.

. Biết ngay trước khi va chạm búa có vận tốc là


. Bỏ qua khối lượng của

. Lực cản F của đất coi không đổi có độ lớn là

5

2,5.106 N

2,5.10 N

25.106 N

5.105 N

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28: Búa máy khối lượng m = 500 kg được thả rơi tự do từ độ cao 2 m và đóng vào cọc làm cọc ngập
m
g = 10 2
s

sâu thêm vào đất một đoạn s = 0,1 m. Lực đóng cọc trung bình là 80000 N, lấy
máy đóng cọc là

A. 70%.

B. 80%.

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 36)

C. 90%.

D. 60%.

. Hiệu suất của


Chương 4. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Câu 29: Một búa máy khối lượng M = 400 kg thả rơi tự do từ độ cao h = 5m so với mặt cọc và đóng vào cọc có
khối lượng m = 100 kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất thêm một đoạn s = 5cm. Coi va chạm giữa búa
m
g = 9,8 2
s
và cọc là va chạm mềm, lấy
. Lực cản của đất nếu coi như không đổi thì có giá trị là
A. 628450 N.
B. 318500 N.
C. 154360 N.
D. 250450 N.
Câu 30: Một vật khối lượng m thả không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao h so với chân mặt
2
3
phẳng nghiêng. Do có ma sát nên vận tốc ở chân dốc chỉ bằng
vận tốc ở chân dốc khi không có ma sát. Nhiệt

tỏa ra do ma sát là
2mgh
4mgh
5mgh
3mgh
3
9
9
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
α = 450
l
Câu 31: Một vật trượt không vận tốc đầu đi xuống mặt phẳng nghiêng dài , góc nghiêng
. Ở chân mặt
phẳng nghiêng, vật va chạm với một tường chắn vuông góc với hướng chuyển động khiến vận tốc vật đổi chiều
nhưng giữ nguyên độ lớn. Sau đó, vật đi lên trên mặt phẳng nghiêng được một nửa độ cao ban đầu. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A. 0,33.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,2.
km
v0 = 36

h
Câu 32: Một ô tô khối lượng m = 2 tấn đang chuyển động với tốc độ
thì tắt máy và xuống dốc, đi
0
α = 18
hết dốc trong thời gian t = 10s. Góc nghiêng của dốc
so với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa xe và
m
g = 10 2
µ = 0,01
s
dốc
, lấy
. Chiều dài của dốc là
A. 150 m.
B. 250 m.
C. 200 m.
D. 300 m.
Câu 33: Một vật m gắn vào đầu một lò xo nhẹ để chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, đầu kia của lò
xo gắn vào điểm cố định. Kéo m ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn 20cm rồi thả nhẹ thấy m chuyển động và
nén lò xo lại một đoạn cực đại bằng 12cm. Nếu kéo lò xo dãn 10cm rồi thả nhẹ thì lò xo nén lại một đoạn cực đại

A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 6 cm
D. 8 cm
v0
A
Câu 34: Một vật nhỏ tại D được truyền vận tốc ban đầu
theo hướng DC nằm ngang.

Biết vật đến A thì dừng lại, cho AB = 1m; BD = 20m, hệ số ma sát không đổi trên các
m
g = 10 2
v0
µ = 0,2
s
C
B
D
đoạn đường là
;
. Tốc độ ban đầu là
m
m
m
m
10
12
25
20,5
s
s
s
s
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
Câu 35: (Giống HV câu 34) Một chiếc xe tắt máy thả lăn không vận tốc đầu từ A xuống dốc AC và chạy đến D
thì dừng lại. Từ D xe mở máy và chạy ngược lại theo đường DCA và dừng lại khi lên đến A, cho AB = 10m; xe
m
g = 10 2
s
khối lượng 500 kg;
. Công của lực kéo của động cơ xe là
A. 100 J.
B. 100 kJ.
C. 50 J.
D. 50 kJ.
Câu 36: (Giống HV câu 34) Một vật khối lượng 2kg trượt không vận tốc đầu xuống mặt phẳng nghiêng AC =
m
g = 10 2
s
10m rồi tiếp tục đi thêm một đoạn CD trên mặt phẳng ngang. Biết AB = 5m,
, hệ số ma sát trên cả hai
µ = 0,2
đoạn đường là
. Quãng đường CD bằng
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 36)


Chương 4. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
A. 15 m.
Câu 37:
m2
ròng rọc,


B. 16,34 m.
C. 50 m.
D. 20 m.
Hai vật khối lượng m1 = 1,5kg và m2 = 0,5kg được nối với nhau bằng dây vắt qua
dây không dãn, ròng rọc không có ma sát và khối lượng không đáng kể. Hệ ban đầu
m
g = 10 2
s
m1yên, lấy
đứng
, hệ số ma sát giữa m 2 và mặt bàn nằm ngang là 0,4. Vận tốc của
hai vật
khi m1 rơi được quãng đường s = 1m là
m
m
m
m
17
3,6
13
4,12
s
s
s
s
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Câu 38: Hai vật khối lượng m1 = 150g và m2 = 100g được nối với nhau bằng dây vắt qua
ròng rọc như hình vẽ, mặt phẳng nghiêng cố định. Hệ ban đầu được giữ đứng yên, lấy
m
g = 10 2
α = 300
s
, góc
, hệ số ma sát giữa m1 và mặt phẳng nghiêng là 0,15. Gia tốc của
hai vật khi chuyển động là
m
m
m
m
0,022 2
0,22 2
0,44 2
0,044 2
s
s
s
s
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
m
v0 = 18
α = 300
s
Câu 39: Một ô tô bắt đầu chạy lên dốc với vận tốc
thì chết máy. Biết dốc nghiêng
so với
phương ngang và hệ số ma sát giữa các bánh xe với mặt đường là 0,462. Sau khi chạy lên dốc, xe chạy giật lùi
trở xuống cuối dốc có vận tốc tại chân dốc là
m
m
m
m
12
18
15
6
s
s
s
s
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
m
v1 = 4
s
Câu 40: Khi cung cấp cho vật khối lượng m 1 vận tốc ban đầu
thì vật trượt được đoạn đường dài 2m
trên mặt phẳng ngang rồi dừng lại do có ma sát. Nếu cung cấp cho vật khối lượng m 2 = 2m1 vận tốc ban đầu
m
v2 = 6
s
và m2 cũng trượt trên mặt phẳng đó thì khi dừng lại m2 đã đi được quãng đường là
A. 4,5 m.
B. 3,5 m.
C. 9,0 m.
D. 7,0 m.
l = 0,5m
Câu 41: Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài
một đầu treo cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ khối
α = 0,12rad
lượng m = 200g. Kéo vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
rồi thả nhẹ. Biết
m
g = 9,8 2
s
lực cản có độ lớn không đổi bằng 0,002 N, lấy
. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu thả đến khi
dừng lại là
A. 3,523 m.
B. 3,823 m.

C. 2,528 m.
D. 2,828 m.

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 36)



×