Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

DH ch3 mangluoicapnuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 32 trang )

TRƯỜNG ĐẠICẤP
HỌCTHỐT
BÁCH KHOA
NƯỚCTP. HCM

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN

NỘI DUNG MƠN HỌC

Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: or
Web: />
CHƯƠNG 1: Tổng quan về cấp nước
CHƯƠNG 2: Nguồn nước & Cơng trình thu nước.
CHƯƠNG 3: Mạng lưới cấp nước khu vực
vực.
CHƯƠNG 4: Mạng lưới cấp nước bên trong.
CHƯƠNG 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
CHƯƠNG 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
CHƯƠNG 7: Tổng quan về xử lý nước thải.
CHƯƠNG 8: Phần mềm EPANET và SWMM

1

PGS. TS. Nguyễn Thống



2

Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3
MẠNG LƯỚI CẤP
NƯỚC KHU VỰC

3

PGS. TS. Nguyễn Thống

ĐỊNH NGHĨA
Là hệ thống đường ống & các hạng
mục c/trình liên quan xây dựng theo
hệ thống trục giao thơng chính của
khu vực cấp nước.
NHIỆM VỤ
Nước trong mạng lưới sẽ được lấy ra

cung cấp cho các đơn vị sử dụng
nước cuối cùng (hộ dân, nhà máy, xí
nghiệp, cơng sở,…).
4

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

PHÂN LOẠI
Có 3 loại mạng lưới:
 Mạng lưới vòng.
 Mạng lưới hở (cụt).
 Mạng lưới hỗn hợp (vòng +
hở).

MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA
Nút: Là nơi giao nhau các đường ống.
Đoạn ống 2
Đoạn ống 1

PGS. TS. Nguyễn Thống

Nút i

D

5

Đoạn ống j

d

6

PGS. TS. Nguyễn Thống

1


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA

MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA

Đoạn ống: Giới hạn bởi 2 nút kề nhau với quy
ước là d=hs. và không có lưu lượng vào, ra
dọc đoạn ống (trong trường hợp có lưu

lượng dọc tuyến  biến đổi lưu lượng
“tương đương” về nút 2 đầu đoạn ống).

Điểm lấy nước: là vò trí nút ở đó nước được
lấy ra (hoặc đưa vào) mạng lưới để vào
đơn vò sử dụng nước cuối cùng.

Nút j

Nút i

qj

Điểm lấy nước

j

i

Đoạn ống có d=hs.

7

8

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC


CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU VỰC
7

6

MẠNG LƯỚI
VỊNG

IV
q3

I

1

2

3
II

Đài nước

9


8
VI
4

5
V

III

Nguồn nước

10
Điểm lấy nước

12

MẠNG LƯỚI VỊNG

9

PGS. TS. Nguyễn Thống

11

10

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC


CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Nhận xét: Nước từ nguồn đến điểm lấy
nước có thể đi bằng nhiều tuyến khác
nhau.
ƯU KHUYẾT ĐIỂM
MẠNG LƯỚI VÒNG
Ưu điểm: Bảo đảm an toàn cấp lưu lượng
đến các điểm lấy nước khi có sự cố xảy
ra trên đường ống mạng lưới.
Khuyết điểm: Giá thành cao.
 tính thủy lực phức tạp.

MẠNG
LƯỚI HỞ
12

11

PGS. TS. Nguyễn Thống

13

PGS. TS. Nguyễn Thống


2


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

q5

6

7

q1

3

4

9

10

5
1


2

Nhận xét: Nước từ nguồn đến điểm lấy nước chỉ
có thể đi bằng một tuyến.
ƯU KHUYẾT ĐIỂM
MẠNG LƯỚI CỤT
Ưu điểm: Giá thành thấp.
 tính thủy lực đơn giản.
Khuyết điểm: KHÔNG bảo đảm an toàn cấp lưu
lượng đến các điểm lấy nước khi có sự cố xảy
ra trên đường ống mạng lưới.

Nguồn nước
Đài nước
8
Điểm lấy nước

MẠNG LƯỚI CỤT (HỞ)

13

14

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU VỰC
7

6

MẠNG LƯỚI
HỖN HỢP

I

1

(VỊNG + HỞ)

2

q3
3

4

II

Đài nước


9

8

5
Mạng
lưới hở

Nguồn nước

10
Điểm lấy nước

15

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

11
12
1-2; 4-5;…: Đoạn ống

MẠNG LƯỚI HỔN HỢP

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Nhận xét: Phát huy được ưu
điểm của 2 loại mạng lưới
và khắc phục một phần các
khuyết điểm của hai loại
trên.
17

PGS. TS. Nguyễn Thống

16

MỘT SỐ NGUN TẮC &
LƯU Ý KHI THIẾT KẾ MẠNG
LƯỚI CẤP NƯỚC KHU VỰC
Xác định vị trí nguồn nước.
(Chú ý: Nguồn nước thơ, nguồn
nước đã được xử lý)
 Nên chọn vị trí có lợi về mặt
năng lượng (áp suất, thế năng
lớn).
PGS. TS. Nguyễn Thống
18

3


CẤP THỐT NƯỚC


CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

 Từ vị trí nguồn nước  Bố
trí tuyến cấp 1 trước.
Bố trí tuyến cấp 2,3,…
 Thơng thường d cấp nhỏ
nhất >=150mm.

19

PGS. TS. Nguyễn Thống

CÁC NGUN TẮC & LƯU Ý
Đầy đủ để có thể lấy nước
vào bất kỳ đơn vị sử dụng
nước cuối cùng nào cho khu
thiết kế hệ thống cấp nước.
 Theo hệ thống quy hoạch
giao thơng.


20

PGS. TS. Nguyễn Thống


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

CÁC NGUN TẮC & LƯU Ý
Cần AN TỒN cấp nước cao
 dạng mạng lưới vòng. Nếu
khơng  mạng lưới cụt.
 Ưu tiên xem xét mạng lưới
hỗn hợp.

ĐỘ TIN CẬY HỆ THỐNG

21

22

PGS. Dr.
PGS.
TS.Nguyễn
NguyễnThống
Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC


CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

THƠNG SỐ U CẦU

LỰA CHỌN
CUỐI CÙNG

 Cột nước tự do h (áp lực nước tự do) :

h

p
 h min
g

(=1000kg/m3: khối

- Đối với nhà dân cư:
hmin  tùy theo u cầu khu vực (10m
40m)
p: áp suất tại điểm lấy nước
 Lưu lượng Q(t) >= Qu cầu .
PGS. TS. Nguyễn Thống


- đòa hình.
- đòa chất.
- nguồn nước.
- quy hoạch đô thò.
- dân số.
- đối tượng tiêu
thụ nước.
- quy hoạch giao
thông.

lượng riêng của nước

23

Nghiên cứu các phương án khả thi
và so sánh kinh tế các p/án  l/chọn.
Khảo sát c/t hiện hữu:
- mạng lưới thóat nước
- mạng lưới phân phối gaz
- mạng lưới phân phối điện
- mạng luới điện thọai 24

PGS. TS. Nguyễn Thống

4


CẤP THOÁT NƯỚC


CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

LƯU Ý
Chọn sơ bộ đường kính ống:

LƯU Ý
Thông số tham khảo:

Vtb = (0.5 1.5) m/s
 Lmax = (350 900)m
 pmax= 500 kPa (kN/m2)
 pmin= 150 kPa

d(m)   0,8  1, 2  Q 0,42
Q(m3/s): lưu lượng qua ống

dmin >= 150mm.

25

PGS. TS. Nguyễn Thống

26

PGS. TS. Nguyễn Thống


CẤP THOÁT NƯỚC

CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

• Khái niệm về đường kính kinh tế:
T($)
T1+ T2

ĐƯỜNG ỐNG
CẤP NƯỚC

Tmin
T1=f(D)
T2=f(D)
dopt
T1: chi phí đường ống
T2: chi phí năng lượng

D (m)
28

27

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống


CẤP THOÁT NƯỚC

CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.



ĐƯỜNG ỐNG NHỰA
OÁng nhöïa (150500
500))
 p= 20 N/cm2

30

29

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

5


CẤP THOÁT NƯỚC

CẤP THOÁT NƯỚC


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Ống nhựa uPVC

L=5.5m, p=6bar
1bar  10mH2O

Ống nhựa HDPE

31

PGS. TS. Nguyễn Thống

32

PGS. TS. Nguyễn Thống

L=56m, p=10 12bar

CẤP THOÁT NƯỚC

CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.


Ống nhựa HDPE

Ống nhựa

PVC
34

33

PGS. TS. Nguyễn Thống

L=56m, p=10 12bar

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THOÁT NƯỚC

CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

35

PGS. TS. Nguyễn Thống

36

PGS. TS. Nguyễn Thống


6


CẤP THOÁT NƯỚC

CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

37

38

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THOÁT NƯỚC

CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

ỐNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC, NÒNG THÉP


ỐNG

BÊ TÔNG

L=4  5m, 6bar

39

40

PGS. Dr.
PGS.
TS.Nguyễn
NguyễnThống
Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THOÁT NƯỚC

CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

ỐNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC

L=4.5  7m, 57bar


ỐNG
GANG
42

41

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

7


CẤP THOÁT NƯỚC

CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

ỐNG GANG DẺO

ỐNG GANG DẺO

L=6m, p=10bar

L=6m, p=10bar
43


PGS. TS. Nguyễn Thống

ỐNG

44

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THOÁT NƯỚC

CẤP THOÁT NƯỚC

PUSH khu
TO JOINT
Chương 3: Mạng lưới cấp nước
vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

NỐI ỐNG

KHUỶU (CHUYỂN HƯỚNG DÒNG CHẢY)

45

PGS. TS. Nguyễn Thống

46

PGS. TS. Nguyễn Thống


CẤP THOÁT NƯỚC

CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

BÙ (CHUYỂN DẠNG LIÊN KẾT)

ỐNG NỐI

47

PGS. TS. Nguyễn Thống

48

PGS. TS. Nguyễn Thống

8


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

ỐNG NỐI T, NỐI THẬP

49

PGS. TS. Nguyễn Thống

50

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

QUY LUẬT THỦY LỰC TRONG
ỐNG CHẢY CĨ ÁP

dh  KQ m
Tổn thất
năng lượng
(mH2O)

QUY LUẬT THỦY LỰC
TRONG ỐNG CHẢY CĨ ÁP

10.68L(m) 1.85
Hazen-Williams 
dh(m) 
Q
d(m)4.87 C1.85
HW

Lưu lượng
trong ống

K hệ số phụ thuộc đường ống; dh(m) tổn thất
năng lượng trên đoạn ống dài L(m); Q(m3/s)
lưu lượng qua ống; m=1 (c. tầng)2 (c. rối).

Ống cũ
CHW

50-120

Ống sắt

100-140

Ống
b/tông
120-140

Ống
nhựa


140-150 140-150

51

PGS. TS. Nguyễn Thống

52

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Manning 

L V2
dh   .
(mH 2 O)
d 2g

QUY ĐỔ
ĐỔII
LƯU LƯỢ
LƯỢNG
NG

DỌC
DỌ
C ĐOẠ
ĐOẠN
N ỐNG

  Hệ số tổn thất năng lượng đường
dài (biểu đồ Moody or Nicurade)
L  chiều dài ống
d  đường kính ống
V  vận tốc trung bình mặt cắt

54

53

PGS. TS. Nguyễn Thống

Ống
thép

PGS. TS. Nguyễn Thống

9


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Quy đổi lưu lượng phân bố đều q
theo chiều dài  l/lượng nút 2 đầu.

CHÚ Ý
Khi tính tốn thủy lực mạng
lưới cấp nước khu vực  Nếu
có lưu lượng phân bố trên các
đoạn ống  Phải quy đổi về
lưu lượng nút tương đương ở
2 đầu đoạn ống trước.

V(x)

qL (l/s)

L (m)
B

A
x
Q (l/s)

q (l/s/m)
Quy đổi

Q (l/s)


qL (l/s)
B

A

V=hs.

Với  Q=qL/2 (l/s)

55

PGS. TS. Nguyễn Thống

56

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Bài tập: Tính tổn thất năng lượng (mH2O)
trên đoạn ống AB. Mất năng đường dài
theo Manning có =1.10-4.
a. Theo sơ đồ với lưu lượng quy đổi tương

đương về nút A & B.
b. Theo pp. tích phân (chính xác).
B

A

N

Q
j1

j,i

 0   Q vao  nut  i   Q ra nut  i
k

m

N số đường ống hội tụ vào nút i của mạng lưới.

L=1500m, d=120mm

Q=30 l/s

PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
- Nguyên lý bảo toàn khối lượng vật chất 
Phương trình liên tục tại nút.

Q1
i


q=0.02 l/s/m

Q2 Xét cân bằng
lưu lượng nút i:
Q3 Q1 = Q2+Q3
58

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

TRONG TRƯỜNG HỢP TẠI NÚT CĨ LƯU
LƯỢNG VÀO (RA) MẠNG LƯỚI

Q1 = Q2+Q3 + Ci
Ci
Q1

Q2
i


PGS. TS. Nguyễn Thống

Q3

MẤT NĂNG LƯỢNG
TRONG MẠNG LƯỚI
CẤP NƯỚC
KHU VỰC
60

59

PGS. TS. Nguyễn Thống

10


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

 Tính thủy lực mạng lưới
cấp nước khu vực thường
chỉ kể đến tổn thất “đường
dài” (bỏ qua tổn thất cục
bộ vì nó thường bé so với

đường dài).
61

PGS. TS. Nguyễn Thống

PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG CHO
MỘT ĐOẠN ỐNG ĐƠN GIẢN
Xét một đoạn ống đơn giản (d=hs.,
khơng có lưu lượng ra, vào dọc
tuyến):
A
Q
Mất năng pA
B
lượng
ZA Mặt chuẩn
O
O
A B
HA

ZA 

PGS. TS. Nguyễn Thống

pA
p
 Z B  B  dh AB62
g
g


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

PHƯƠNG TRÌNH
NĂNG LƯỢNG CHO MỖI
VỊNG KHÉP KÍN
 Tổng đại số các tổn thất
năng lượng của các đoạn
ống trong 1 vòng khép kín
bằng 0.

CHÚ Ý
Tổn thất năng lượng đường
dài (dh) ln cùng dấu với
chiều dòng chảy (nó có thể
mang dấu âm hoặc dương
tùy theo chiều dương quy
ước).

63

PGS. TS. Nguyễn Thống

64


PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

- Phương trình năng lượng cho mỗi vòng khép kín:

  dh 

L i

0



i

K

i

m
i


Q 0

i

(dhL)i : tổn thất năng lượng trên đoạn thứ i.

Tổn thất năng lượng cùng chiều dòng chảy
H2 2

dh12++dh23+dh13=0
H1

Chứng minh: Tổng đại số các tổn thất cột
nước cho 1 vòng khép kín ln bằng 0.

dh12

1
PGS. TS. Nguyễn Thống

dh23
+
dh13

3
H3

dh12=H1-H2

Hi=zi+pi/

Ei=Hi+V2/2g

dhAB=HA - HB
dhBC=HB - HC
dhAC=HC - HA
------------------------

dhi = 0

65

B

dhAB
A

+

HB
dhBC

HA
dhAC

HC
C

66

PGS. TS. Nguyễn Thống


11


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

V2/2g

TÍNH MẠNG LƯỚI
CẤP NƯỚC
KHU VỰC VỚI
MẠNG
MẠ
NG LƯỚ
LƯỚII HỞ
HỞ

dhAB
pA/γ

HA

Đường cột
nước đo áp H


A

B

pB/γ

ZB

Q

zA

Mặt chuẩn
O
O
HA = HB +dhAB
Với HA=ZA+pA/γ : Cột nước đo áp toàn phần
Và HB =ZB+pB/γ

68

67

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC


CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

TÍNH THUỶ LỰC MNG LƯỚI HỞ
ĐÀI NUỚC
ĐIỂM LẤY NUỚC
B

Hđài
A
qAB
A

B

Vị trí
bất
lợi

TRẮC DỌC p/γ
C
D
E
qF
qE
qD
F


BÌNH ĐỒ

C

qCD

Đặt vấn đề: Xác đònh đường kính ống di, và chiều cao
đài nước A (áp lực nước tại nguồn, cột nước đo áp
tại A). Các số liệu khác giả thiết đã biết.
Bước 1: Xác đònh lưu lượng trong mỗi đoạn ống di. Bắt
đầu từ ống nhánh trước và từ cuối mạng tiến dần
về hướng nguồn. Dùng p/t điều kiện cân bằng về lưu
lượng tại nút “sau”. Ví dụ cho sơ đồ trên:
Tính QCD: Xét cân bằng l/lượng nút D:

Q

D

(i)
vao D

i
69

PGS. TS. Nguyễn Thống

  Q (raj)D  Q CD  q D


qD

j

C
PGS. TS. Nguyễn Thống

QCD

D

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Tương tự:
 Tính QBE : Xét cân bằng l/lượng nút
E: QBE = QE & QCF
 Tính QBC và QAB: Xét cân bằng
l/lượng lần lượt nút C và B:
 QBC = QCD + QCF và QAB = QBC +
QBE

CHÚ Ý
 Khi tìm lưu lượng trong đoạn ống
về ngun tắc ta chưa biết chiều

lưu lượng nên có thể giả định
chiều bất kỳ (lời giải ra có thể hoặc +).
 Sau Bước 1, vectơ lưu lượng
trong các đoạn ống PHẢI biểu diễn
ĐÚNG với chiều thực tế.

71

PGS. TS. Nguyễn Thống

70

72

PGS. TS. Nguyễn Thống

12


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Bước 2: Có Qi cho mỗi đoạn ống sẽ xác đònh di
(chọn 2a or 2b):
2a. Trường hợp toàn bộ các đoạn ống (bước

5a).
2b. Trường hợp trên tuyến đường ống chính
(bước 5b).
Công thức kinh nghiệm: di(m)=(0,81,2)Qi0,42
 So sánh và chọn d theo sản phẩm có
trên thị trường!

Bước 3: Có Qi, Li, di xác đònh tổn thất cột
nước dhi:
Theo Hazen-Williams:
Theo Manning:

dhi 

Q2
Li
K i2

dhi 
với

10.679 * Li
d

4.871

C

1.852
HW


Q 1.852

K i  C R

73

PGS. TS. Nguyễn Thống

74

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

KHÁI NIỆM VỀ TUYẾN
ĐƯỜNG ỐNG CHÍNH

TUYẾN ỐNG CHÍNH

E (Ze,pE/)
A

B


C

D (ZD,pD/

Giả thiết ABCD tuyến chính F (Z ,p /)
F F
 HA=HD+dhABCD và các điểm còn lại  HAdhAB..I> Hi (=E or F): Cột nước u cầu tại i.

Nối từ NGUỒN nước đến:
 điểm lấy nước “XA NGUỒN”
 điểm lấy nước có thế năng (z)
“LỚN”
 điểm lấy nước có u cầu cột
nước áp suất tự do “LỚN”
 dẫn lưu lượng “LỚN”

75

PGS. TS. Nguyễn Thống

76

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Bước 4 :Tính chiều cao đài Hđài.
Để tính Hđài, ta sẽ tính HA và
từ đó suy ra Hđài
 Hđài =pA/g= HA - zA

Chiều cao đài nước: Hđài = pA/γ

ÁP SUẤT TỈNH TẠI A

Hđài= pA/g

A (có áp suất pA)

77

PGS. TS. Nguyễn Thống

(pA) DO Hđài TẠO RA

78

PGS. TS. Nguyễn Thống

13


CẤP THỐT NƯỚC


CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

XÉT TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG ỐNG CHÍNH
ABCD (GỈA THIẾT):

BẮT ĐẦU TỪ CUỐI TUYẾN  điểm D
 HD= pD/γ + zD = (pD/γ)min + zD
Theo chiều dòng chảy từ C đến D:
 HC = HD + dhCD
 HB =HC + dhBC
 HA =HB + dhAB

Có HA  Hđài = pA/g = HA - ZA
Nhận xét:
HA =HD + dhi với i là các đoạn
trên tuyến đường ống chính
ABCD (AB, BC, CD).

79

PGS. TS. Nguyễn Thống

80

PGS. TS. Nguyễn Thống


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Bước 5:
Mục đích  Kiểm tra cột nước
đo áp u cầu tại các điểm lấy
nước còn lại trong mạng lưới.

(nếu khơng thỏa  chọn lại
tuyến ống chính, tính lại
chiều cao đài nước Hđài).

Bước 5: Có 2 trường hợp (từ bước 2):
5a. Trường hợp di ống nhánh đã có: Cột
nước đo áp tại cuối các ống nhánh sẽ là (ví
dụ nhánh BE):
HE = HB – dhBE pE/γ
So sánh pE/γ và (pE/γ)min. Có 2 khả năng:
(i) Nếu pE/γ >= (pE/γ)min (tương tự tại tất cả
các ống nhánh khác còn lại)  Ok.

81

PGS. TS. Nguyễn Thống


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

CHÚ Ý
E

qE

F

dhBE
A

82

PGS. TS. Nguyễn Thống

qF
qD

qAB
B

C


qCD

D

HB = HE +dhBE  HE = HB- dhBE

(ii) Nếu pE/γ < (pE/γ)min  về
lại bước 4, giả thiết lại
tuyến đường ống chính 
Tính lại HA (chiều cao đài
nước mới).

 pE/ = HE - zE
83

PGS. TS. Nguyễn Thống

84

PGS. TS. Nguyễn Thống

14


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

CHÚ Ý
Giả sử nếu kiểm tra tại F có pmin
KHƠNG THỎA  Tuyến đường ống
chính mới giả thiết sẽ là ABCF.
 Nếu cả tại E lẫn F có pmin đều
khơng thỏa  Chọn tuyến chính mới
nối từ nguồn đến điểm có áp lực
nước so với pmin tương ứng “bất
lợi” nhất.

5b: Trường hợp di ống nhánh chưa có:
Đối với các đoạn ống nhánh (ví dụ BE), với
HB và HE đã biết, do đó tổn thất cột nước
sẽ là: dhBE = HB-HE
Với HE lấy theo cột nước yêu cầu.
•  Từ đó, ta sẽ xác đònh đường kính đường
ống nhánh.
• Ví du:ï

d 4.871
BE 

10.679* Li 1.852  dBE
Q
dh BE * C1.852
HW


85

PGS. TS. Nguyễn Thống

86

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chú ý:
- Tuyến đường ống chính: Là tuyến
nối nguồn nước và điểm lấy nước có
p/ =hmin & cột nước đo áp tại các
điểm lấy nước còn lại đạt u cầu.
(hmin là cột áp u cầu tại điểm lấy
nước)

Chú ý:
Theo dòng chảy 
Hđầu = Hcuối + dhđầucuối
(Quan điểm năng lượng khi áp
dụng phương trình Bernoulli
cho dòng chảy từ m/c đầu đến

m/c cuối của 1 đoạn ống).

87

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Bài tập 1. Lấy sơ đồ ví dụ trên với các số liệu như
sau:
AB=CD=BC=1000m;
BE=CF=500m;
qD=75l/s; qF=75l/s; qE=125l/s. Cao trình mặt đất
tự nhiên là như nhau tại mọi vò trí trên mạng
lưới (zi=z0), ngoại trừ A có cao độ ZA=1m+z0.
Yêu cầu cột nước tự do (p/)min tại các điểm lấy
nước ít nhất là 14 mH2O. Quy luật tổn thất năng
lượng dòng chảy:
1.85

PGS. TS. Nguyễn Thống

88

PGS. TS. Nguyễn Thống


10.68L i  Q i 
dh i (m) 


d i4.87  120 

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.
0.42

Đường kính ống d (m) sơ bộ: d  1.0 * Q
Thò trường có d(mm) : 200, 315, 355, 400, 450,
500, 560, 600. Chọn d theo đường ống lớn hơn
gần nhất có trong thò trường.
a. Giả thiết ABCD là tuyến đường ống chính.
Xác đònh di và cột nước đo áp tại vò trí nút A 
Hđài (chiều cao đài nước). Kiểm tra cột nước đo
áp tại các điểm lấy nước còn lại E, F.
b. Trở lại Bước 5, xét trường hợp cột nước yêu
cầu tại F là 17m, cao độ của F bây giờ là z0+1m.

89

90

PGS. TS. Nguyễn Thống

15


CẤP THỐT NƯỚC


CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Bài tập 2: Cho sơ đồ mạng lưới cụt như sau. Cột nước đo
áp yêu cầu tối thiểu tại 3,4,6 là (p/γ)min=14m và tại 5
là (p/γ)min=18m. (a) Xác đònh lưu lượng trong các ống
và cột nước cần có tại nút 1. Tổn thất năng lượng
theo Hazen-Williams có CHW=120. Cao độ các nút là
như nhau (z0) ngoại trừ nút 1 là (z0+8m) .
5
3
q5 =12l/s
q3 =15l/s
1
4 q =10l/s
4
2

SƠ ĐỒ MẠNG LƯỚI
B

Hđài

TRẮC DỌC

A


C
qE qCF
qBC

E
qAB qBE
A

B

BÌNH ĐỒ

C

D
qF
F

qD

qCD

D

6

91

PGS. TS. Nguyễn Thống


PGS. TS. Nguyễn Thống

q6 =10l/s92

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Số liệu đường ống
1-2

2-3

2-4

4-5

4-6

L(m)

400

400


400

400

400

d(mm)

250

200

200

200

200

Giả thiết tuyến đường ống chính là 1-2-4-5.
(b) Trở lại Bước 5, giả thiết bây giờ cột
nước u cầu tại nút 6 là 18m. Hãy giải
quyết vấn đề nếu có.

Bài tập 3: Cho sơ đồ mạng lưới như sau. Cột nước đo áp
yêu cầu tối thiểu tại nút 4,6,7 là p/γ=14m, tại 5 là
p/γ=18m, tại 3 là p/γ=20m. Xác đònh lưu lượng trong
các ống và áp lực nước cần có tại nút 1 vào giờ cao
điểm. Tổn thất có CHW=140, m=1.85. Cao độ các
nút là như nhau (z0) ngoại trừ nút 1 là (z0+2m) .
5

Khu dân cư: 4000 dân,
3
q5 =10l/s
qtb=120l/ng/ngđ,
Kngđ-max=1,2 & Kh-max=1,5

2

93

PGS. TS. Nguyễn Thống

4

1
PGS. TS. Nguyễn Thống

7

q7 =14l/s
6

q4 =10l/s
q6 =12l/s94

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

1-2

2-3

2-4

4-5

4-6

2-7

L(m)

1000 1000

1000

1000

1000

1000

d(mm)

400


250

200

200

200

200

Bài tập 4: Cho sơ đồ mạng lưới cấp nước khu vực như
sau. Cột nước đo áp yêu cầu tối thiểu tại nút 3 là
p/γ=18m và tại nút 4, 5, 6 là p/γ=20m. Tổn thất năng
lượng theo Hazen-Williams có CHW=140. Cao độ các
nút là như nhau (z0) ngoại trừ nút 1 là (z0+2m) .
Khu dân cư: 6000 dân,
qtb=100l/ng/ngđ,
Kngđ-max=1,2 & Kh-max=1,4

3

5
q5 =12l/s
4

1
95

PGS. TS. Nguyễn Thống


PGS. TS. Nguyễn Thống

2 q=0.04 l/s/m
6

q4 =4l/s
q6 =14l/s96

16


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

a. Tính lưu lượng (l/s) nước sinh hoạt giờ dùng nước lớn
nhất.
b. Quy đổi lưu lượng trên 2-4. Tính lưu lượng (l/s) trong
các đoạn ống giờ dùng nước lớn nhất.
c. Giả thiết 1-2-4-6 là tuyến đường ống chính. Tính cột
nước cần có tại nút 1  chiều cao đài nước tại nút 1
(lấy tròn số đến 0.5m). Kiểm tra các điểm lấy nước
còn lại.
d. Lấy chiều cao đài nước câu (c), giả sử khu dân cư
dân số gia tăng lên 9000 người. Tiêu chuẩn dùng

nước không đổi, đánh giá sự thay đổi cột nước áp
suất tại các điểm lấy nước.
98

Số liệu đường ống
1-2

2-3

2-4

4-5

4-6

L(m)

800

800

800

800

800

d(mm)

300


200

300

200

200

Giả thiết tuyến đường ống chính là 1-2-4-6.

97

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

TÍNH CẤP NƯỚC
KHU VỰC VỚI
MẠNG LƯỚI VỊNG
Phương pháp giải
đúng dần

HARDY CROSS
99

PGS. TS. Nguyễn Thống

ĐẶT VẤN ĐỀ
Khi nhu cầu đã biết & lưu lượng vào
mạng lưới đã biết:
Nếu là mạng lưới HỞ  xác định lưu
lượng trong các đoạn ống trực tiếp
“dễ dàng”
 Nếu là mạng lưới VỊNG  xác định
lưu lượng trong các đoạn ống khơng
thể “trực tiếp” như mạng lưới cụt 
100

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

LÝ THUYẾT
PP. GIẢI
ĐÚNG DẦN


qAB , qAC , qBC ???
QA=QB+QC: đ/k cân bằng
qAB=?
A
QA

B

QB
qBC =?

qAC =?
QA=qAB+qAC (1)
C
QC
qAB=QB+qBC (2)
???
qBC+qAC=QC (3)
qAB, qBC, qAC : ẩn số
(hệ p/t phụ thuộc !!!)
102

101

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

17



CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

• Gọi Qi là lưu lượng ước lượng (biết) trong đường
ống thứ i và Q là lưu lượng hiệu chỉnh cho vòng
kín tương ứng này; lưu lượng trong đường ống sau
lần lặp sẽ là:
Q = Qi + Q
Q lưu lượng cần tìm.
Quy luật thủy lực:

dh i  K i Q m  K i (Qi  Q) m
Tổn thất
cột nước

dh i  K i Q im (1  m

Lưu
lượng

Tham số m=1 2

PGS. TS. Nguyễn Thống


m

 Q 
dh i  K i Q im 1 
[0]

 Qi 
với khai triển đa thức trên trong đó loại
bỏ các số hạng bé bậc cao sẽ cho ta (giả
thiết Q<
Q
) (1)
Qi

103

104

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

TÍNH CHẤT

TỔNG ĐẠI SỐ CÁC TỔN THẤT
NĂNG LƯỢNG CỦA CÁC ĐOẠN
ỐNG TRONG 1 VỊNG KHÉP KÍN
LN LN BẰNG 0.

• Tính chất: Tổng đại số các tổn thất cột
nước cho 1 vòng khép kín ln bằng 0.
B

dhAB

dhAB=HA-HB
dhBC=HB-HC
dhCA=HC-HA

A

+

HB
dhBC

HA

------------------------

dhAC

dh = 0


HC
C

105

PGS. TS. Nguyễn Thống

106

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Do đó, xét cho mỗi vòng khép
kín  pt. (1) 

 dh   K Q
i

i

i

i


m
i

(1  m

Q
)0
Qi

K i Qim
 mQ
  K i Q im
Qi
i
i

Từ đó lưu lượng hiệu chỉnh Q được tính như
sau:
  K iQ im
  dh i
i
i
Q 

( 2)
Q im m dh i
m K i
i Q
Qi

i
i
với m = 1.85 (phương trình Hazen-Williams)

Có Q sẽ bổ sung vào Qi  Q
107

PGS. TS. Nguyễn Thống

108

PGS. TS. Nguyễn Thống

18


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

CÁC BƯỚC ÁP DỤNG P/P HARDY-CROSS
Bước 1: Kiểm tra (tính) điều kiện cân bằng
vó mô về lưu lượng của toàn hệ thống:

PHƯƠNG PHÁP
HARDY CROSS

Phương pháp Hardy Cross sẽ
dùng Q vừa chứng minh trên
để tính lặp tìm lời giải đúng của
mạng lưới theo trình tự như
sau.

Q

vao.mang .luoi

i

i

qAB
qAD

QA = QB+QC
PGS. TS. Nguyễn Thống

D

qBC
C

QC

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

111

PGS. TS. Nguyễn Thống

CÁC BƯỚC ÁP DỤNG
P/P HARDY-CROSS
Bước 2: Giả thiết 1 phân phối lưu lượng
ban đầu trong các đoạn ống. Chú ý tại
mỗi nút phải đảm bảo điều kiện:

Q

vao  nut  K

  Q ra  nut  K

i
j
Trong thực hành việc giả thiết các giá trị q trong
ống như sau:
112

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Q2

q12

H1

+

Q1
+
Q4
PGS. TS. Nguyễn Thống

110

PGS. TS. Nguyễn Thống

• Gọi M là số đọan ống và N là số nút trong mạng lưới,
số giá trò lưu lượng THỰC SỰ được giả thiết trong
mạng lưới chỉ là (M-N+1) giá trò.

H4
4

qCD

QB


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

CHÚ Ý  CÂN BẰNG VĨ MƠ ?
Xem xét sự cân bằng tổng lưu
lượng VÀO mạng lưới & tổng
lưu lượng RA khỏi mạng lưới
(KHƠNG quan tâm đến lưu
lượng chạy trong các đoạn ống
của mạng lưới).

1

B

A

QA

109

PGS. TS. Nguyễn Thống

  Qra.mang .luoi

q34

2
H2
M =5 (đoạn ống) ;
N =4 (nút)

 M-N+1 = 2
 Giả thiết 2 giá trò
H3
(ví dụ q12 & q34)
3

Q3

• Các giá trò lưu lượng trong các ống
còn lại sẽ xác đònh bằng các phương
trình cân bằng lưu lượng tại nút.
 Nên bắt đầu từ các nút “đơn
giản” trước (nút đơn giản là nút mà
tất cả các đoạn ống hội tụ về nút
xét, chỉ còn 1 đoạn ống chưa biết
lưu lượng).

113

114

PGS. TS. Nguyễn Thống

19


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

CHÚ Ý

VÍ DỤ: Xét cân bằng lưu lượng tại A để tính qAB

Từ kết quả tính  Vectơ chỉ giá trị
lưu lượng BAN ĐẦU trong các ống
PHẢI trình bày đúng với chiều dòng
chảy thực của nó.
 Ví dụ: Kết quả tính ra dấu (+)  đã
giả thiết đúng chiều của qij  ok
 Kết quả tính ra dấu (-)  CẦN đổi
chiều dòng chảy trên hình vẽ.

B

C

qAB= - 40l/s !!!

C

qAB= +40l/s

qAD=60l/s

A


qAD=60l/s

A

D

D

QA=100l/s

QA=100l/s

SAI

ĐÚNG

Lặp lần n: Vòng ABCD

115

PGS. TS. Nguyễn Thống

B

116

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC


CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

CÁC BƯỚC ÁP DỤNG P/P HARDY-CROSS

Bước 3: Xác đònh các vòng khép kín, chọn
chiều dương quy ước theo chiều kim đồng
q12>0
hồ.
2
1
+
q <0

ẢNH HƯỞNG CỦA CHIỀU DƯƠNG QUY ƯỚC
LÊN DẤU CỦA GIÁ TRỊ LƯU LƯNG
TRONG ỐNG
q12
H1
1
2 Xét vòng
H2 khép kín 1-2-3

+

23


3

q13

+
Xem giải thích ảnh hưởng của sự lựa chọn chiều
117
dương ở sau:
PGS. TS. Nguyễn Thống

H3
3

H4
4
PGS. TS. Nguyễn Thống

q12 > 0
q23 > 0
q13 < 0
Xét vòng khép
kín 1-3-4:
118
q13>0

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Bước 4: Lập bảng tính (tham
khảo trong tài liệu).
Chú ý: Mỗi vòng khép kín sẽ
lập 1 bảng tính RIÊNG BIỆT.

BẢNG MẪU TÍNH CHO
MỖI VÒNG KHÉP KÍN
Đoạn Lưu lượng,
Q

D

L

dh

dh/Q

XY

(m /s)
+0,05

(m)
0,200


(m)
1500

(m)
+35,27

(s/m )
705,42

.
YZ

.
-0,05

.
0,305

.
1000
Tổng

.
-3,02
33,45

.
60,33
885,49


3

2

Lặp lần n: Vòng XYZ
119

PGS. TS. Nguyễn Thống

120

PGS. TS. Nguyễn Thống

20


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

 Tính tổn thất cột nước cho các đường ống
dẫn nhờ vào quan hệ theo Hazen-Williams:

dh L i  K i Qi

  K i Q im

i

Q 

Qm
m K i i
Qi
i

1.852

(Chú ý: Lấy dấu của dhLi luôn luôn cùng dấu với
Qi)
 Tính giá trò lưu lượng hiệu chỉnh Q cho từng
vòng khép kín nhờ vào công thức sau đây:
121

PGS. TS. Nguyễn Thống

  dh i


i

m
i

dh i
Qi


Kiểm tra điều kiện sai số cho phép.

max Qi   Q 
(1)
•  Q  sai số cho phép, theo yêu cầu bài toán
1. Trường hợp (1) không thỏa  Bổ sung lưu
lượng hiệu chỉnh vào các ống của từng vòng
khép kín. Nguyên tắc áp dụng hiệu chỉnh lưu
122
PGS. TS. Nguyễn Thống lượng như sau:

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

H1

Ví dụ xét vòng khép kín 1
 Trường hợp ống riêng :

q12

1

2
H2


+ (1)

Q imoi  Q icu  Q1

+ (2)

 Trường hợp ống chung :

H3

H4

3

4

Q imoi  Q cu
i  Q1  Q 2

1-2, 1-4, 3-4, : ống riêng.
1-3 : ống chung.
123

PGS. TS. Nguyễn Thống

Q1, Q2 : lưu lượng hiệu chỉnh lần
lượt cho vòng khép kín 1 và 2.
124


PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Sau khi bổ sung lưu lượng hiệu chỉnh vào
các ống, lập bảng tính mới cho dhi của
các vòng khép kín  Qi mới.
Chú ý: Mỗi lần lặp phải tính lại cho tất cả
các vòng khép kín (kể cả vòng khép kín
đã có Q i <  Q  ).
 Trở lại các bước (4).
2. Nếu (1) thỏa  KẾT THÚC  Giá trò
lưu lượng các ống trong bảng lặp cuối
125
cùng.

PGS. TS. Nguyễn Thống

CHÚ Ý
Nên tham khảo giá trị sai số [
Q] để
làm tròn số của giá trị Q tính từ kết
quả lập bảng.
 Ln ln có tính chất max[Qi] lần

lặp sau NHỎ hơn max[Qi] lần lặp
trước.
 Giá trị qij trong đường “chung” ln
BẰNG NHAU & TRÁI DẤU trong 2
vòng khép kín mà nó là thành viên !
126

PGS. TS. Nguyễn Thống

21


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

CHÚ Ý
 Điều kiện cân bằng lưu
lượng nút LN LN đúng
tại bất kỳ NÚT ở bất kỳ vòng
tính lặp nào !

VÍ DỤ
B

Pt. qAD = QD + qCD

Ln ln đúng
ở bất kỳ vòng
tính lặp nào

C
qCD
qAD

A

QD
D

Lặp lần n: Vòng ABCD
127

PGS. TS. Nguyễn Thống

128

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.
BẢNG MẪU TÍNH CHO MỖI VÒNG KHÉP KÍN


Luôn luôn dương

Lặp lần n: Vòng XYZ

BẢNG TÍNH LẶP
THAM KHẢO

Đoạn Lưu lượng,
Q

D

L

dh

dh/Q

XY

(m /s)
+0,05

(m)
0,200

(m)
1500


(m)
+35,27

(s/m )
705,42

.
YZ

.
-0,05

.
0,305

.
1000
Tổng

.
-3,02
33,45

.
60,33
885,49

3

Cùng dấu !!!

129

PGS. TS. Nguyễn Thống

PGS. TS. Nguyễn Thống

2

Dùng để tính l/l
hiệu chỉnh Qi

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Bài tập 1: Cho một mạng lưới cấp nước như sau:
B
q 0AB  35l / s
QB=40l/s

Giá trị l/l giả
thiết ban đầu

A
C
QA

Đặc trưng các đường ống như sau:
Đoạn ống
D(mm)
L(m)

Sử dụng phương pháp Hardy-Cross để xác
đònh lưu lượng trong các đường ống. Sai số
tối đa cho phép  Q  = 0.1 l/s. Cho biết tổn
thất năng lượng cột nước dh do ma sát đường
dài:
1.85

QC=60l/s

dh(m) 

AB

BC

AC

200
1500

200
1000

300
1000


10.68L  Q 
d 4.87  100 

trong đó Q chỉ lưu lượng (m3/s) và d đường kính
ống (m) và L chỉ chiều dài đoạn ống (m).
131

PGS. TS. Nguyễn Thống

130

132

PGS. TS. Nguyễn Thống

22


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

• Quy luật thủy lực theo H-W:
1, 85
10,68L  Q 

dh ( m)  4 ,87 

d
 140 
L(m) chiều dài, d(m) đ/kính. Cột nước tự do yêu
cầu tối thiểu tại nút 5 là 16m, tại nút 3 là 19m.
a. Quy đổi lưu lượng phân bố ql thành lưu lượng
nút.
b. Xét cân bằng lưu lượng vó mô mạng lưới  Q1
 Lưu lượng trong đường ống 1-2 tại nút 2.

Bài tập 2: Cho mạng lưới cấp nước sau:

q

0
2 4

4

q5=35 l/s 5
ql=0.02 l/s/m

q2=10 l/s

Q1

2

1


3
q3=25 l/s

Ống
D(mm)
L (km)

1-2
400
1.0

2-3
315
2.0

2-4
315
2.0

3-4
315
2.0

4-5
315
1,5

133


PGS. TS. Nguyễn Thống

134

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

• Xét cân bằng lưu lượng đoạn ống 4-5  tính
lưu lượng trong đoạn ống 4-5 tại nút 4.
 LOẠI các đoạn 1-2 & 4-5 ra khỏi mạng lưới
và thay vào các giá trò qi tương ứng.
 Tính lưu lượng vào, ra khỏi mạng vòng 2-3-4.
c. Giả thiết q2-40=40 l/s, tính phân phối lưu lượng
trong mạng 2-3-4 với sai số 0,15 l/s bằng p/p
Hardy Cross.
d. Tính cột nước áp suất cần thiết tại nút 1. Cho
biết cao độ của 1 là 14m, các điểm còn lại là
12m.

Bài tập 3: Cho một mạng lưới cấp nước như sau:
B
QB=30l/s
q 0AB  25l / s


O

q=0.04l/s/m

LOA=250m

A

DOA =300mm

C
Đặc trưng các đường ống như sau:
Đoạn ống
D(mm)
L(m)

Khu dân cư có
12000dân, kngđ=1.2
và kh_max=1.2,
qtb=120l/ng/ngđ

AB

BC

AC

200
750


200
750

300
750

135

PGS. TS. Nguyễn Thống

136

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

• Cho biết tổn thất năng lượng cột nước
dh do ma sát đường dài:
1.85

10.68L  Q 
d 4.87  100 
trong đó Q chỉ lưu lượng (m3/s) và d

đường kính ống (m) và L chỉ chiều dài
đoạn ống (m).
dh(m) 

137

PGS. TS. Nguyễn Thống

a. Biến đổi lưu lượng phân phối thành lưu
lượng nút.
b. Tính lưu lượng nước sinh hoạt giờ dùng
nước cao điểm của khu dân cư.
c. Loại bỏ OA ra khỏi mạng lưới và thay
thế lưu lượng tương ứng. Xác đònh lưu
lượng phân phối ban đầu trong mạng
lưới vòng ABC vào giờ dùng nước cao
điểm, với giả thiết qAB0=25l/s.
138

PGS. TS. Nguyễn Thống

23


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.


Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

d. Sử dụng phương pháp Hardy-Cross để
xác đònh lưu lượng trong các đường ống.
Sai số tối đa cho phép 0.25 l/s.
e. Giả thiết áp lực nước tự do yêu cầu tại
điểm lấy nước khu dân cư C là 16m.
Tính áp lực nước tại O. Cho cao độ tất
cả các điểm như nhau Z0, ngoại trừ O là
Z0+3m

Bài tập 4: Cho mạng lưới cấp nước
như hình sau. Cho biết tổn thất năng
lượng dh(m) tính theo cơng thức:
1.85

dh (m ) 

10.68L  Q 


d 4.87  140 

L(m) chiều dài ống, d(m) là đường
kính ống và Q(m3/s) lưu lượng chảy
qua ống.

139

PGS. TS. Nguyễn Thống


140

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

a. Dùng p/p Hardy Cross tính lưu
lượng trong các đoạn ống với độ
chính xác u cầu là 0.6 l/s.
b. Giả thiết cột nước áp suất u cầu
tại D và G lần lượt là 16m và 14m.
Tính cột nước áp suất cần có tại A.
Biết rằng cao độ các nút là 10m,
ngoại trừ nút A là 14m.

A

F

qAB=60l/s B

qBC=10l/s
G


C

D

E

d(m)
L(m)

AB
0.3
1000

BC
0.2
500

CD
0.2
500

DE EA
0.3 0.3
1000 1000

BF

FG


GC

0.2
500

0.2
500

0.2
500

Nút

B

C

D

E

F

G

q (l/s)

20

10


30

20

20

20

141

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Lần lặp 1, 2: 3.58l/s, -6.47l/s ; -1.69l/s, 1.04l/s
ĐS: Sau 3 lần lặp – Xem . / CTN-DH / Hardy3-5.xls
ABCDE
Đoạn

AB
BC
CD
DE

EA

142

PGS. TS. Nguyễn Thống

Q (l/s)
61.9
17.3
-8.1
-38.1
-58.1

BFGC
Đoạn

BF
FG
GC
CB

Q (l/s)
24.6
4.6
-15.4
-17.3

QA=50l/s

A


E

qEB=35l/s B
QE=30l/s

qAE=60l/s

QF=30l/s

QC=75l/s
143

PGS. TS. Nguyễn Thống

Bài tập 5: Cho mạng luới cấp nước sau. Tính
phân phối lưu lượng trong các đoạn ống
với sai số 0.05l/s (CHW=100). Giả thiết cao độ
các nút bằng nhau. Tính áp suất tại A nếu áp
suất u cầu tại D là 16mH2O.
QB=40l/s

C

PGS. TS. Nguyễn Thống

F

D


QD=25l/s

144

24


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.
Đoạn

Data: (Xem Excel  Hardy3_4):
AE
L(m) 1000
D(m)

0.3

EF

FC

CA

EB


BD

DF

500 1000 500 1000 500 1000
0.2

0.3

0.25

0.3

0.2

0.3

 Xem kết quả sau 3 lần lặp .
145

Q

D

L

h

h/Q


l/s

(m)

(m)

(m)

m/(l/s)

AE

61.7

0.300

1000

4.332

0.070

CA

11.7

0.250

500


0.242

0.021

FC

-63.3

0.300

1000

-4.549

0.072

EF

-2.1

0.200

500

-0.031

0.014

Đoạn


delQ =
Q

0.02
D

L

-0.006
h

0.177
h/Q

l/s

(m)

(m)

(m)

m/(l/s)

EB

33.8

0.300


1000

1.423

0.042

BD

-6.21

0.200

500

-0.223

0.036

DF

-31.2

0.300

1000

-1.228

0.039


FE

2.1

0.200

500

0.031

0.014146

0.003

0.132

PGS. TS. Nguyễn
Thống
delQ
=

PGS. TS. Nguyễn Thống

-0.01

l/s

l/s


CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Bài tập 6: Mạng lưới cấp nước như sau. Cho biết:

SỐ LIỆU ĐƯỜNG ỐNG

1,85

dh( m) 

10,68L  Q 


d 4 ,87  120 

với D(m) là đường kính ống. Q (m3/s) lưu lượng. Xác
đònh lưu lượng với độ chính xác ±0.3 (l/s).
B
A

BC
350

CD

200

DA
350

BD
200

L(m)

4000

4000

5000

3000

5000

Qc=0.05m3/s

qDC=0.012m3/s
C
QD=0.03m3/s

D
PGS. TS. Nguyễn Thống

147


148

PGS. TS. Nguyễn Thống

CẤP THỐT NƯỚC

CẤP THỐT NƯỚC

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.

Q

D

L

dh

dh/Q

m**3/s

m

m

m


m/m**3/s

AB

0.0519

0.350

4000

4.254

81.882

BD

-0.0067

0.200

5000

-1.858

275.575

DA

-0.0481


0.350

3000

-2.762

57.472

-0.366

414.929

delABD=
dh

0.5 l/s
dh/Q
m/m**3/s

Kết quả sau 2 lần lặp
Đoạn

AB
350

QB=0.02m3/s

QA
qAD=0.049m3/s


Đoạn

D(mm)

Q

D

L

m**3/s

m

m

m

BC

0.0387

0.350

4000

2.466

63.743


CD

-0.0113

0.200

5000

-4.835

427.628

DB

0.0067

0.200

5000

1.858

275.575

-0.511

766.946149

PGS. III

TS. Nguyễn Thống

delBCD=

0.4 l/s

Bài tập 7: Cho mạng luới sau. Tính phân
phối lưu lượng trong các đoạn ống sau
2 lần lặp (CHW=100).
D
E
A
qAD=50l/s

qDE=20l/s

B
C

F

150

PGS. TS. Nguyễn Thống

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×