Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP ẤN ĐỘ VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.62 KB, 98 trang )

TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
KHOA KINH T VÀ KINH DOANH QU C T

---o0o---

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

KHÓA LU N T T NGHI P
Chuyên ngành: Kinh t đ i ngo i

B O HI M NÔNG NGHI P N Đ


VÀ M T S

KI N NGH Đ I V I CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N
B O HI M NÔNG NGHI P C A VI T NAM

H và tên sinh viên

: Nguy n Minh Quân

Mã s sinh viên

: 1111110613

L p

: Anh 15 – KT

Khóa

: 50

Giáo viên h

ng d n khoa h c: Ths. Nguy n Th Y n

Hà N i, tháng 05 năm 2015


DANH M C CÁC CH


VI T TẮT

BH

B o hi m

BHNN

B o hi m nông nghi p

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

BTC


BNN&PTNN

B Tài Chính

B Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn


DANH M C B NG BI U
B ng 1.1: B o hi m nông nghi p t i m t s qu c gia trên th gi i ............................8
B ng 2.1: Di n tích đ t nông nghi p của n Đ ......................................................23
B ng 2.2: B ng dân s

n Đ và dân s tham gia vào nông nghi p .......................24

B ng 2.3: Giá tr nông nghi p đóng góp vƠo GDP của n Đ .................................26

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU

FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

B ng 2.4 : Các thông s th i ti t đ

c b o hi m trong b o hi m th i ti t ...............31

B ng 2.5: Tỷ l phí b o hi m của m t s cây trồng..................................................35
B ng 2.6: Tổng phí b o hi m nông nghi p giai đo n 2008 -2013 ............................37
Bi u đồ 2.1: Sự thay đổi trong tổng phí b o hi m của các lo i hình b o hi m phổ
bi n trong BHNN n Đ giai đo n 2008-2013 ........................................................38
B ng 2.7: S ti n b o hi m trong BHNN n Đ giai đo n 2008 -2013 ..................40
B ng 2.8: Th ng kê tình hình nghi p v bồi th

ng của các lo i hình BHNN t i n

Đ giai đo n 2008 ậ 2013 .........................................................................................43
Hình 2.1: Quá trình tham gia của các thành ph n kinh t trong BHNN t i n Đ ..47
Hình 2.2: Mô hình sự tác đ ng của Chính phủ can thi p vào th tr

ng ..................49

Hình 2.3: Mô hình tái b o hi mt i n Đ ................................................................51
B ng 3.1:Tổng h p thi t h i do thiên tai trong nông nghi p năm 2013 ...................65
B ng 3.2: K t qu thực hi n BHNN

Vi t Nam ( giai đo n 2006 -2010)...............67


B ng 3.3: Tình hình tri n khai b o hi m cây lúa của B o Vi t giai đo n 1994 -1997
...................................................................................................................................68


M CL C
L I M Đ U .............................................................................................................1
CH

NG I: Lụ THUY T CHUNG V B O HI M NÔNG NGHI P ..................4

1.1 Sự c n thi t của b o hi m nông nghi p .............................................................4

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC

HHoo

1.2 L ch sử ra đ i của b o hi m nông nghi p trên toàn th gi i .............................6
1.3 Các nghi p v b o hi m nông nghi p................................................................9
1.3.1 Đ i t

ng và ph m vi b o hi m ..................................................................9

1.3.2 Giá tr b o hi m .........................................................................................13
1.3.3 Phí b o hi m ..............................................................................................15
1.3.4 Giám đ nh và bồi th

ng tổn th t..............................................................18

1.4 Trách nhi m của các bên khi tham gia b o hi m nông nghi p........................20
1.5 Vai trò của b o hi m nông nghi p. ..................................................................21
CH

NG II: B O HI M NÔNG NGHI P N Đ ..............................................23

2.1 Khái quát v nông nghi p của n Đ .............................................................23
2.2 Thực tr ng b o hi m nông nghi p t i n Đ ..................................................27
2.2.1 Sự c n thi t của b o hi m nông nghi p t i n Đ ...................................27
2.2.2 Nghi p v b o hi m nông nghi p

n Đ ...............................................28

2.2.3Các lo i hình doanh nghi p tham gia vào th tr

ng b o hi m nông nghi p


............................................................................................................................46
2.2.4 M t s chính sách b o hi m nông nghi p đang đ

c thực thi t i n Đ .52

2.3 Đánh giá chung v ho t đ ng b o hi m nông nghi p t i n Đ .....................54
2.3.1 Những thành tựu đ t đ

c .........................................................................54

2.3.2 Những tồn t i trong quá trình phát tri n BHNN t i n Đ .......................59
Ch

ng III: M T S KI N NGH Đ I V I CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N BHNN

T I VI T NAM ........................................................................................................64
3.1 Thực tr ng ho t đ ng BHNN t i Vi t Nam .....................................................64


3.1.1 Sự c n thi t của BHNN t i Vi t Nam .......................................................64
3.1.2 Tình hình tri n khai BHNN t i Vi t Nam .................................................66
3.1.3 Thu n l i vƠ khó khăn trong quá trình tri n khai BHNN t i Vi t Nam ....72
3.2 M t s ki n ngh đ i v i chính sách phát tri n BHNN Vi t Nam ..................75
3.2.1 Đ nh h

ng phát tri n BHNN Vi t Nam trong th i gian t i. ...................75

UU
FFTT

SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

3.2.2 M t s ki n ngh đ i v i chính sách BHNN Vi t Nam ............................76
K T LU N ...............................................................................................................87
DANH M C TÀI LI U THAM KH O ..................................................................89


1

L IM

Đ U

1) Tính c p thiết của đề tài
Ho t đ ng s n xu t nông nghi p là ho t đ ng gắn li n v i rủi ro, tổn th t.

Ho t đ ng s n xu t nông nghi p luôn gặp nhi u rủi ro nh : d ch b nh, thiên tai, tai
họa của thiên nhiên, giá c bi n đ ng trên th tr

ng,ầThiên nhiên thay đổi th t

ng, d ch b nh hoành hành, s n phẩm nông nghi p m t giá, s n phẩm sau khi

đ

c s n xu t không đ

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo


th

c bao tiêu đ u ra,ầcó th khi n hƠng trăm ngƠn di n tích

đ t canh tác cây trồng, hƠng trăm ngƠn s n phẩm v t nuôi trong ho t đ ng s n xu t
nông nghi p b m t trắng, th t b i nặng n , đ l i gánh nặng tƠi chính cho ng

i

nông dân. Từ những rủi ro luôn luôn ti m tàng, song hành v i ho t đ ng s n xu t
nông nghi p thì đòi h i c n ph i có những hƠnh đ ng, chi n l

c, gi i pháp tài

chính nhằm gi m thi u những h u qu tiêu cực đó. Đ gi i quy t v n đ này thì hàng
năm Chính phủ đư đ a ra những chi n l

c qu n tr rủi ro và chính sách h tr

nh ng những hƠnh đ ng nƠy th

ng có hi u qu th p, c n m t th i gian dài thì

những tr giúp đó m i đ n tay ng

i dơn vƠ th

ng không ngăn chặn tri t đ những

tổn th t nghiêm trọng nhằm tái thi t l i ho t đ ng s n xu t nông nghi p.

Ra đ i t i Phổ vƠo năm 1898, từ đó đ n nay b o hi m nông nghi p đư vƠ

đang chứng minh đ

c vai trò quan trọng và có hi u qu thi t thực trong vi c đ m

b o an toàn tài chính cho những ng

i tham gia vào quá trình s n xu t nông nghi p.

Thành công của b o hi m nông nghi p đ

c th hi n qua sự có mặt và ho t đ ng

m t cách hi u qu trên toàn th gi i, đặc bi t là t i
gia thu c nhóm các n

n Đ .T i Vi t Nam, m t qu c

c ch u nhi u th m họa, rủi ro tự nhiên nh t th vƠo nghiên cứu kh


80

thi và vi c phát tri n thử nghi m s n phẩm m i, có sự tham gia đ i tác t nhơn, đ m
b o mọi công ngh , kỹ thu t, kinh nghi m ph i đ

c chuy n giao cho công ty b o

hi m t nhơn cƠng s m càng t t.

Ba là, thực thi các chính sách h tr , nâng cao nh n thức của các h nông
dân. Các h tr của Chính phủ trong vi c khuy n khích ng

c thực hi n m t cách trực ti p hoặc gián ti p.

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

b o hi m nông nghi p có th đ

i nông dân tham gia

Chính phủ ti p t c tr c p mức phí b o hi m nh trong Quy t đ nh 315/QĐ-TTg đó
là từ 90% đ n 100% mức phí b o hi m đ i v i các h nông dân thu c di n nghèo

hoặc c n nghèo, vƠ 60% đ i v i các h t nhơn vƠ c s s n xu t khác. Mức gi m
phí b o hi m nên tỷ l thu n v i mức các doanh nghi p b o hi m đ

c nhƠ n

c tr

c p. Tuyên truy n phổ bi n ki n thức v BHNN thông qua các l p học bổ tr ki n
thức nông nghi p, cung c p các d ch v h tr áp d ng quy trình canh tác hi n đ i,
phòng trừ d ch b nh,..Khuy n khích các h i t

ng h b o hi m nông nghi p. V i

b n ch t là hình thành tự phát giữa các h nông trong cùng m t đ n v canh tác có
mong mu n cùng đ
các h i h tr t
ng

c san sẻ những rủi ro, m t mát khi rủi ro, tai họa x y ra, vì th

ng h b o hi m nông nghi p phát huy đ

c tính chủ đ ng của

i dân. Hình thức này r t phù h p v i tình hình s n xu t nông nghi p Vi t Nam

hi n nay, trong xu h

ng phát tri n n n nông nghi p hàng hóa, hình thành nhi u


trang tr i và các hi p h i ngh nghi p.

Bốn là, đóng vai trò lƠ c u n i giữa BHNN Vi t Nam và BHNN qu c t .

Chính phủ c n thực thi các chính sách đ t o đi u ki n BHNN t i Vi t Nam đ

c

ti p c n, học h i kinh nghi m từ các chính sách BHNN của qu c gia đư thực hi n
thƠnh công nh Mỹ,

n Đ , Nh t B n,ầ Xơy dựng m t môi tr

ng pháp lý thân

thi n đ các nghi p v b o hi m và tái b o hi m qu c t có th phát tri n t i Vi t
Nam, đi u này vừa t o đ ng lực đ các doanh nghi p b o hi m n i đ a phát tri n
n u không mu n b đƠo th i kh i th tr
khi có những rủi ro v

c bồi hoƠn đ y đủ

t quá kh năng tƠi chính của doanh nghi p. Các công ty b o

hi m n i đ a Vi t Nam th
h t trách nhi m bồi th

ng vừa đ đ m b o đ

ng không đủ kh năng tƠi chính đ đ m b o gánh vác


ng khi quá nhi u tổn th t l n x y ra.

3.2.2.2 Nâng cao vai trò của các công ty b o hiểm


81

Đ BHNN có th thực sự phát tri n b n vững chắc chắn ph i nâng cao ch t
l

ng ho t đ ng của các công ty, doanh nghi p kinh doanh b o hi m. Tình tr ng

phổ bi n trong BHNN Vi t Nam hi n nay đó lƠ các doanh nghi p b o hi m ng i
tham gia vào th tr

ng BHNN khi th y th t b i của hai công ty hƠng đ u v BHNN

nông nghi p trong n

c và qu c t - B o Vi t vƠ Groupama. Cho đ n th i đi m

đ

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

này, B o Vi t và B o Minh cũng ch tham gia BHNN v i m t tỷ l r t nh do nh n
c những tr lực tài chính từ Chính phủ theo Quy t đ nh 315/QĐ-TTg. H n th

nữa, s l

ng các s n phẩm trong BHNN r t h n ch , gói gọn trên m t s đ i t

b o hi m phổ bi n vƠ th

ng ch h

ng đ n đ i t

ng

ng là các chủ trang tr i, các tổ


chức có ti m lực kinh t l n, đ u t nhi u v n và s n xu t còn thành ph n các h
gia đình v n b b ng . Do đó, các doanh nghi p b o hi m Vi t Nam nên chủ đ ng
trong vi c khai thác th tr
d ng các đ i t

ng thông qua đa d ng hóa các s n phẩm d ch v vƠ đa

ng mà s n phẩm của doanh nghi p h

ng t i. Đ lƠm đ

c đi u đó,

các doanh nghi p c n:

Một là, đ u t vƠo công tác nghiên cứu th tr

ng, thực hi n phân lo i khách

hƠng đ chọn phơn đo n khách hàng phù h p v i ti m lực tài chính, kh năng qu n
lý của doanh nghi p. Công tác nghiên cứu th tr
h

ng, chọn lựa khách hƠng đ nh

ng là những đi u ki n c b n đ doanh nghi p đ a ra những chi n l

c kinh

doanh và phát tri n các s n phẩm d ch v sau này.


Hai là, đa d ng hóa các lo i hình s n phẩm, d ch v b o hi m đ đáp ứng

m t cách c th mong mu n của cách h nông dân. Tuy nhiên, song hành v i vi c
đa d ng hóa s n phẩm thì cũng ph i đ m b o các y u t v giá tr ch t l
phẩm mà m i h nông dân nh n đ

c. Đ a ra th tr

hi m v i mức phí linh ho t, mức bồi th
tham gia.

ng s n

ng BHNN các gói d ch v b o

ng h p lý nhằm khuy n khích ng

i dân

m i vùng đ a lý khác nhau thì l i có những đặc đi m v khí h u, thổ

nh ỡng, môi sinh khác nhau cho nên các công ty b o hi m nên linh ho t trong vi c
áp d ng nhi u lo i hình b o hi m khác nhau đ vừa đ m b o l i ích của chính
doanh nghi p và l i ích của ng
Ba là, nâng cao ch t l

i dân.
ng quy trình qu n lý, chú trọng trong vi c đƠo t o,


nơng cao trình đ chuyên môn, nghi p v của nguồn nhân lực. Các doanh nghi p
b o hi m có th học t p các mô hình, chi n l

c ho t đ ng từ các mô hình BHNN


82

đư thƠnh công trên th gi i, qua đó có th v n d ng m t cách linh ho t, sáng t o vào
tình hình thực t của doanh nghi p. Cách ti p c n này có giúp các doanh nghi p có
th ti t ki m m t ph n chi phí trong nghiên cứu, phát tri n th tr

ng và hình thành

s n phẩm m i. Đ n cử, các doanh nghi p b o hi m Vi t Nam có th học t p và v n
d ng mô hình BHNN theo ch s th i ti t từ mô hình của n Đ vào th tr

ng Vi t

Nam.

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu

aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
Bốn là, c i thi n quy trình giám đ nh, bồi th

ng tổn th t và giúp các h

nông dân áp d ng m t cách hi u qu h th ng phòng trừ rủi ro. Quy trình giám đ nh
nên đ

c thực hi n m t cách chính xác, nhanh chóng vƠ đ m b o đúng quy đ nh đ

t o đi u ki n thu n l i cho vi c bồi th

ng tổn th t, tránh tr c l i b o hi m. Đi u

nƠy đ m b o sự cân bằng l i ích giữa c bên b o hi m vƠ bên đ

c b o hi m. Khi

bên b o hi m ch p nh n h p đồng b o hi m thì bên b o hi m cũng tự nh n th y
trách nhi m đ m b o sự an toƠn cho đ i t

ng b o hi m, do đó các doanh nghi p


b o hi m cũng có trách nhi m yêu c u các h nông dân áp d ng các bi n pháp
phòng trừ rủi ro. Vì th , các doanh nghi p nên cung c p các h th ng, công c cũng
nh trang b ki n thức v kĩ thu t cho các h nông dân.

Năm là, hình thành và duy trì h th ng đ i lý, môi gi i và phân ph i các d ch

v b o hi m m t cách r ng rãi. M t hình thức m r ng th tr
đ

ng b o hi m đang

c các doanh nghi p b o hi m a chu ng hi n nay đó lƠ liên k t v i h th ng

ngơn hƠng đ hình thành mô hình tài chính b o hi m-ngân hàng. Mô hình có th
giúp các doanh nghi p t n d ng đ

c th tr

ng và nhóm khách hàng truy n th ng

của ngân hàng b i các tổ chức, cá nhân có th đ

c vay v n n u họ cam k t tham

gia kí k t các h p đồng b o hi m. M t s ngơn hƠng th
b o hi m h

ng đ


c các doanh nghi p

ng t i h p tác đó lƠ Ngơn hƠng chính sách xư h i, Ngân hàng nông

nghi p và phát tri n nông thôn.

3.2.2.3 Nâng cao nhận thức của người dân
Nh đư đ

c nh n m nh trong ph n những khó khăn trong quá trình tri n

khai BHNN t i Vi t Nam, ph n l n các h s n xu t nông nghi p

Vi t Nam ch a

áp d ng BHNN, m t ph n vì thi u hi u bi t, thông tin, m t ph n thì th

chính

sách, s n phẩm và d ch v nƠy. Đ BHNN tr thành công c đ i phó v i rủi ro, tổn
th t phổ bi n trong ho t đ ng s n xu t nông nghi p

Vi t Nam tr

c h t c n thay


83

đổi những t duy, cách lƠm l c h u, c hữu trong s n xu t. Ng

Nam v i cách s n xu t truy n th ng đ

c duy trì hƠng nghìn năm cùng v i tâm lý

ch p nh n những tổn th t, m t mát vì th họ th
thi t của BHNN. Trong m t s tr

i nông dân Vi t

ng không nh n thức đ

c sự c n

ng h p, có những nông dơn cũng đư thay đổi t

duy, cách lƠm vƠ tham gia BHNN nh ng trong th i gian đ u tham gia họ không gặp
c l i ích lâu dài nên

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

rủi ro gì, sang năm ti p theo vì ti c ti n và không nh n th y đ

họ ch m dứt h p đồng. Do đó, c n đẩy m nh công tác tuyên truy n, phổ bi n ki n
thức đ d n thay đổi nh n thức, đ nh ki n đ i v i BHNN, ph i giúp ng

i nông dân

c m th y sự c n thi t tham gia BHNN. Trong b i c nh n n kinh t th tr
tham gia BHNN đ

c xem nh lƠ quy n l i vƠ nghĩa v của ng

tham gia b o hi m họ có l i ích đ

ng, vi c

i nông dân b i

c đ m b o kh năng tƠi chính tr

c những rủi

ro trong s n xu t, họ có nghĩa v đ phát tri n m t lo i hình kinh doanh m i trong

h th ng các ngành kinh t . Chính phủ, các B và Ban ngành liên quan có th thực
hi n vi c nƠy thông qua các ch

ng trình tuyên truy n xã h i, ph

đ i chúng. Các công ty b o hi m hi m có th t v n, h

ng ti n thông tin

ng d n các h nông dân

trong chọn lựa các gói b o hi m phù h p v mức phí, đi u ki n h p đồng, đủ đ
đ m b o an toàn tài chính khi gặp những rủi ro tiêu cực. Những từ ngữ chuyên môn
nên đ

c gi i thích cặn k , th u đáo tránh gian l n, lừa d i, n u thực hi n đ

hƠnh đ ng trên, chắc chắn BHNN s có đ

c sự tin t

ng từ ng

c các

i nông dân.

3.2.2.4 Đề xu t lộ trình áp dụng b o hiểm chỉ số thời tiết vào hoạt độngBHNN
tại Việt Nam
Nh đư đ c phơn tích trong ch ng 2, m t trong những thành công của

BHNN

n Đ đó chính lƠ áp d ng thành công lo i hình b o hi m ch s th i ti t

trong nông nghi p. Vi n Chính sách và Chi n l

c Phát tri n nông nghi p nông

thôn, B NN&PTNN cũng đư đ a ra những đ xu t áp d ng b o hi m ch s th i
ti t vào s n xu t nông nghi p thông qua những kinh nghi m học h i từ qu c gia
Đ .

B o hi m ch s đ

c bi t đ n nh lƠ lo i hình b o hi m b o hi m m t lo i

rủi ro th i ti t đặc thù có nh h
nông nghi p nh l

n

ng trức ti p và m nh m đ n ho t đ ng s n xu t

ng m a, nhi t đ , đ ẩm,...Sự thay đổi giá tr của các ch s

th i ti t s ph n nh thay đổi s n l

ng mà các h nông dân có th nh n đ

khi thu ho ch. Vì th ch s này có th y mức đ tổn th t của bên đ


c sau

c b o hi m và


84

đơy s lƠ c s đ bồi th
những tổn th t t

ng. B o hi m ch s phù h p cho những rủi ro d n t i

ng quan. Do không ph i đánh giá thi t cho từng h cá th , b o

hi m ch s r t phù h p v i những h nông dân canh tác nh lẻ.
B o hi m nông nghi p Vi t Nam đ
giai đo n. Giai đo n thứ nh t, th tr

c đ nh h

ng phát tri n thông qua ba

ng b o hi m ch s đ

ng b o hi m ch s th i ti t đ

UU
FFTT
SSuu

aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

chính đ phát tri n. Giai đo n thứ hai, th tr

c chọn làm m c tiêu
cm

r ng ra các vùng mi n m i và những s n phẩm b o hi m m i nh b o hi m hi m
cây trồng cho th m họa đ nh danh hoặc b o hi m cây trồng đa th m họa nên đ

c

thử nghi m nh ng v i quy mô nh h n. Giai đo n cu i cùng là những s n phẩm cao
c p và chuyên nghi p, h

ng đ n th tr


ng c th đ

c phát tri n sau khi có những

thử nghi m thành công v i b o hi m ch s th i ti t. Phát tri n các ch

ng trình b o

hi m nông nghi p r t phức t p vì th quá trình ba giai đo n nƠy giúp nơng cao năng
lực, t o n n móng quan trọng đ các bên tham gia (nh các c quan Chính phủ cung
c p d ch v đánh giá rủi ro và cung c p dữ li u, c quan qu n lý hành chính, các
công ty b o hi m, các trung gian phân ph i s n phẩm...) qu n lý, đi u ph i đ
tr

c th

ng b o hi m ngày m t tr nên phức t p theo đƠ phát tri n hi n nay.
C th h n, trong giai đo n đ u tiên, u tiên của khung chính sách là phát

tri n m t lo i hình b o hi m có kh năng gi i quy t đ

c những rủi ro l n nh t hay

những thiên tai d n t i tổn th t phúc l i xã h i và kinh t trên di n r ng. Khi gi i
quy t đ

c những rủi ro l n nƠy thì đồng th i cũng tăng c h i và kh năng qu n lý

những ủi ro ít nghiêm trọng h n v sau. Đ i v i những rủi ro th


ng xuyên và ít

nghiêm trọng h n thì có th sử d ng các d ch v tƠi chính khác nh ti t ki m và tín
d ng. B o hi m ch s th i ti t đ
ro th i ti t l n nh t

c xem lƠ c ch hi u qu đ gi i quy t những rủi

Vi t Nam. B i vì, b o hi m ch s phù h p đ áp d ng b o

hi m những rủi ro th i ti t, phù h p cho các h nông dân canh tác nh lẻ t i Vi t
Nam, có c u trúc linh ho t vƠ đ n gi n, ít sự lựa chọn đ i ngh ch. Tuy nhiên, đ
thực hi n thƠnh công giai đo n này, yêu c u Chính phủ t o m t hành lang pháp lý
phù h p, minh b ch và ổn đ nh; xây dựng m t ch

ng trình qu n lý rủi ro nông

nghi p; các bên liên quan ph i thúc đẩy vi c tuyên truy n, ti p th v lo i hình m i
này. Trên th gi i, h u nh không có ch
không nh n đ

ng trình b o hi m nông nghi p nào

c sự tài tr đáng k từ chính phủ, do v y bên c nh vi c t p trung


85

phát tri n khâu chính sách và t o dựng môi tr


ng b n vững thì Chính phủ cũng c n

tài tr , tr c p trong giai đo n đ u quá trình thử nghi p, các công ty b o hi m cũng
ph i l

ng tr

c kh năng chi tr bồi th

ng l n.

Trong giai đo n hai, u tiên đặt ra là m r ng th tr

ng b o hi m ch s và

ti n hành cung c p m t s lo i hình b o hi m m i. B o hi m ch s th i ti t ti p t c
c m r ng v mặt đ a lý ho t đ ng, ph m vi rủi ro đ

c b o hi m gia tăng vƠ

đ

c thi t k đ đáp ứng nhu c u của nhi u khác hàng m c tiêu khác nhau. Đ ti p

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC

HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

đ

c n m t cách hi u qu th tr

ng và gi m chi phí thì c n ph i chú ý phát tri n, củng

c h th ng phân ph i s n phẩm b o hi m. M t ph

ng pháp c n đ

c xem xét đó

là liên k t b o hi m v i d ch v của các tổ chức tài chính, đ n v t p trung rủi ro
khác nh ti t ki m, tín d ng, công ty gi ng cây trồng, công ty cung c p s n phẩm
đ u vào nông nghi p khác.


Giai đo n thứ ba, sau khi thực hi n hai giai đo n đ u, các nhà ho ch đ nh

chính sách cũng nh các bên liên quan chắc chăn thu đ

c những kinh nghi m có

th là từ những th t b i s giúp họ vững vƠng h n trong môi tr

ng kinh doanh m i.

Những kinh nghi m này giúp họ c th hóa những m c tiêu chính sách v qu n lý
rủi ro nông nghi p qua đó khai thác tri t đ ti m năng phát tri n của BHNN Vi t
Nam. T i giai đo n nƠy cũng đẩy m nh quá trình xây dựng năng lực và chuy n giao
rủi ro ra th tr

ng qu c t thông qua nghi p v tái b o hi m qua đó kích thích các

s n phẩm b o hi m chuyên môn hóa đ

c phát tri n. Do đặc thù của s n xu t nông

nghi p có nhi u rủi ro nên các h nông dân s có nhu c u mua b o hi m đ i v i m t
s thiên tai đ n lẻ và thiên tai phức h p khác. Vì th , trong giai đo n cu i này th
tr

ng b o hi m nông nghi p Vi t Nam có th ứng d ng các nghi p v chuyên môn

m i đ th thi t k những s n phẩm phù h p.

Nói tóm l i, n u áp d ng l trình ba giai đo n bắt đ u từ học h i kinh nghi m


mô hình b o hi m ch s th i ti t t i

n Đ cho đ n phát tri n m t chính sách

BHNN hi u qu cao thì hoàn toàn có th thay đổi đ

c thực tr ng của BHNN Vi t

Nam hi n nay.Tuy chính sách BHNN Vi t Nam cũng nh quá trình thi hƠnh đang
gặp nhi u b tắc, trì tr nh ng n u tìm ra đ

c m t mô hình thích h p cho chính

sách phát tri n BHNN Vi t Nam thì BHNN s có m t t
Nam. Những đ nh h

ng lai đ y hứa hẹn t i Vi t

ng cũng những m c tiêu đư đặt ra có đ

c thực hi n đ

c


86

hay không ph thu c ph n l n vƠo hƠnh đ ng của các nhà ho ch đ nh chính sách đ
lo i b những v n đ còn tồn t i và những n lực của các công ty b o hi m cũng

nh nh n thức của các h nông dân.

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo


87

K T LU N
Ho t đ ng s n xu t nông nghi p là ho t đ ng ch u nhi u rủi ro, tổn th t do
ph thu c chủ y u vƠo đi u ki n th i ti t, đ a hình, thổ nh ỡng,ầM i năm, thi t
h i do các rủi ro trong nông nghi p gơy ra th

ng nh h


ng nặng n t i n n kinh

t các qu c gia. Thông qua quá trình nghiên cứu chuyên sâu v đ tƠi “ B o hi m
nông nghi p

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

n Đ và m t s ki n ngh đ i v i chính sách phát tri n b o hi m

nông nghi p t i Vi t Nam”, trên c s lý thuy t và phân tích thực ti n, khóa lu n rút
ra những n i dung c b n sau:


Một là, khóa lu n đư khái quát hóa những lý thuy t chung nh t v b o hi m

nông nghi p. Thông qua những phơn tích c b n v sự c n thi t và vai trò của b o
hi m nông nghi p, l ch sử ra đ i, các nghi p v chính trong ho t đ ng b o hi m
nông nghi p đư giúp ng

i đọc có cái nhìn chung nh t v lo i hình b o hi m này.

Hai là, khóa lu n đư t p trung nghiên cứu chuyên sâu v b o hi m nông

nghi p t i

n Đ , m t qu c gia có nhi u đi m t

ng đồng v i Vi t Nam v đi u

ki n tự nhiên, kinh t - xã h i vƠ trình đ phát tri n. B o hi m nông nghi p



tr i qua l ch sử h n 40 năm hình thƠnh vƠ phát tri n đ tr thành m t trong những
mô hình b o hi m nông nghi p năng đ ng và thành công nh t th gi i. Góp ph n
vào thành công của chính sách b o hi m nông nghi p qu c gia là sự k t h p giữa
vai trò đi u ph i, tr c p, củng c khung pháp lý c s của Chính phủ Liên bang n
Đ cùng v i những n lực m r ng th tr

ng, đa d ng hóa lo i hình, s n phẩm-

d ch v b o hi m nông nghi p của các công ty b o hi m t nhơn. V i hƠnh đ ng
m r ng cánh cửa cho các công ty b o hi m t nhơn tham gia vƠo th tr

cùng v i những gi i pháp khích l ng

ng BHNN

i nông dân tham gia BHNN thì Chính phủ

n Đ đư t o những b

c đ m quan trọng đ xây dựng n n móng vững chắc cho

b o hi m nông nghi p

n Đ . Tuy nhiên, trong quá trình tri n khai b o hi m nông

nghi p, Chính phủ
ch

n Đ cũng gặp r t nhi u khó khăn, th m chí đư có những

ng trình th t b i vƠ r i vƠo b tắc vƠ cũng c n ph i h n 40 năm thì l i gi i cho

những khó khăn đó m i đ

c tìm ra. Thông qua quá trình nghiên cứu v BHNN n

Đ , có th nh n th y có không ít những tr ng i mà BHNN Vi t Nam cũng đang
ph i đ i mặt trong quá trình phát tri n. Vì th , v i l i th của m t n

c đi sau, các


nhà ho ch đ nh chính sách Vi t Nam hoàn toàn có th học h i những bài học kinh


88

nghi m quý báu từ BHNN

n Đ qua đó lựa chọn m t h

ng đi đúng đắn cho

BHNN Vi t Nam.
Ba là, dựa vào thực tr ng phát tri n BHNN t i Vi t Nam cùng v i những
nghiên cứu v BHNN

n Đ , khóa lu n đư đ xu t m t s ki n ngh đ i v i chính

sách phát tri n BHNN t i Vi t Nam. Tr

c, nhà nông và nhà doanh nghi p. Sự tăng c

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu

aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

bao gồm: nhƠ n

c tiên là nâng cao vai trò của c ba nhà,
ng vai trò của các

các bên liên quan này là h t sức c n thi t b i m t chính sách có đ
duy trì ổn đ nh đ u dựa trên c s bao gồm chủ tr

ng, đ nh h

c thực thi và

ng phát tri n của

Chính phủ, sự năng đ ng của các công ty b o hi m và sự tự giác, ý thức của ng

i

dân. Bên c nh đó, khóa lu n cũng xin đ xu t m t gi i pháp thi t thực và phù h p
v i đặc đi m nông nghi p n


c ta hi n nƠy đó lƠ áp d ng b o hi m ch s th i ti t.

Thông qua bài học kinh nghi m của các n
hi m nƠy nh

c đư thực hi n thành công lo i hình b o

n Đ , Mỹ,ầcác nhƠ ho ch đ nh chính sách trong n

h i vƠ tìm ra ph

thì đó có th lƠ b

c có th học

ng thức áp d ng đúng đắn cho BHNN Vi t Nam. N u thành công
c kh i đ u t t đẹp cho t

ng lai BHNN Vi t Nam.

Trong th i gian t i, v i những n lực của Chính phủ, các Ban ngƠnh, các

công ty b o hi m, các h nông dơn cùng v i các bên liên quan khác, hy vọng rằng
BHNN Vi t Nam s ti p n i những thành công của Quy t đ nh 315/ QĐ-TTg đồng
th i gi i quy t tri t đ những v n đ còn tồn t i đ tr thành công c chính trong
qu n lý, chia sẻ rủi ro, gi m thi u tổn th t trong nông nghi p, góp ph n nâng cao giá
tr s n xu t nông nghi p, c i thi n đ i s ng của ng

i nông dân Vi t Nam.



89

DANH M C TÀI LI U THAM KH O
A/ Tài li u tham kh o ti ng anh
1. A. Amarender Reddy, 2004, Agricultural insurance in India – A perspective,
6TH Global Conference of Actuaries, pp.1-5.
2. Agricultural Finance Corporation Ltd, 2011, Report on impact evaluation of

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

Pilot weather based crop insurance study, pp. 75-109.


3. Arun Kumar Deshmukh, 2012, Agricultural insurance in India, IJRESS,
Vol. 2, Issues 2, pp.148.

4. Debdatta Pal and Tamojit Mondal, 2010, Agricultural Insurance in India:
Approaches and Challenges, International Journal of Rural Studies, ISSN
1023-2001, Vol. 17, No.1, pp.3-5.

5. Department of Animal husbandry, Dairying and Fisheries, Ministry of
Agriculture, Government of India, 2013, Annual Report 2013-2014, pp.115117.

6. Department of Agriculture & Cooperation, Ministry of Agriculture,
Government of India, 2014, Pocket book on Agricultural statistics 2013, pp.
4-7.

7. Department of Agriculture & Cooperation, Ministry of Agriculture,
Government of India, 2013, Implementation of National Crop Insurance
Programme during XIIth Plan – Issue of Administrative Instructions,
No.13015/02/2012- Credit-II.

8. Department of Agriculture & Cooperation, Ministry of Agriculture,
Government of India, 2014, Report of the Committee to Review the
Implementation of Crop Insurance Schemes in India, pp.19-32.

9. Government of India Ministry of Agriculture Department of Animal
Husbandry, Dairying & Fisheries, Livestock Insurance Scheme.

10. Grantham Research Institute on Climate Change and the Environment,
2012, The roles of public and private actors in the governance of adaption:
the case of agricultural insurance in India, Gramtham Research Institute,

pp.11-13.


90

11. Institute for Financial Management and Research, 2011, Livestock
Insurance: Lessons from the Indian Experience, pp.8-21.
12. Insurance regulatory and development authority India, 2013, Annual Report
2012 - 2013, pp.71-84.
13. Insurance regulatory and development authority India, 2014, Annual Report
2013 - 2014, pp.60-78.

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo


14. International Labour Organization, 2012, A case for Livestock insurance
IFFCO-TOKIO general insurance Co.ltd, Microinsurance Paper No.17,

pp.6-18.

15. Jyoti Purohit and C.R.Suthar, 2012, Disasters statistics in India scenario in
the last two decade, International Journal of Scientific and Research
Publications, Vol.2, Issue 5, pp.4-6.

16. Mita Choudhury and R.Srinivasan, 2011, A study on Insurance Schemes of
Government of India, National Institute of Public Finance and Policy, pp.2033.

17. Parliament library and reference, research, documentation and information
service, 2014, Crop insurance in India, Reference Note, No.17, pp.1-7.

18. Raghvendara Singh, 2013, Agricultural Livelihoods and Crop Insurance in
India, Deutsche Gesellschaft FurIntrenationale Zusammenarbiet (GIZ)
GmbH, pp.7-23.

19. Ramiro Lturrioz, 2009, Agricultural Insurance, The World Bank.
20. Shrikrishna S.Mahajan and Amol H.Bobade, 2012, Growth of NAIS: A study
of crop insurance in India, BAUDDHIK, EISSN 2277- 4955, Vol.3, No.1,
pp.3-6.

21. S.Raju and Ramesh Chand, 2008, Agricultural insurance in India: Problems
and Prospects, NCAP Working Paper No.8, pp.23-37.

22. S.Raju and Ramesh Chand, 2008, A study on performance of National
Agricultural Insurance Scheme and Suggestions to make it more effective,

Agricultural Economic Research review, Vol.21, pp.11-19.


91

23. The Indian National Congress, 2014, Suggested policies and Programmes
for Consideration of Congress Government (2014 -2019): Agriculture and
Farmers Welfare, pp.4-5.
24. The World Bank, 2008, Government support to agricultural insurance –
challenges and options for developing countries, The World Bank.

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo


B/ Tài li u tham kh o ti ng vi t

25. B o hi m ậ tái b o hi m Vi t Nam, 2012, B o hiểm nông nghiệp: làm đến
đâu ph i chắc đến đó, T p chí th tr

ng b o hi m ậ tái b o hi m Vi t Nam,

s 2+3, tháng 8/2012, tr.18-20.

26. Công văn 4137/BNN-TCTL năm 2013 Bộ NN&PTNNT.

27. Nguy n Văn Đ nh, 2003, Giáo trình Qu n trị kinh doanh b o hiểm, Nhà
xu t b n Th ng kê.

28. Nguy n Văn Đ nh, 2005, Giáo trình B o Hiểm, Nhà xu t b n Th ng kê.
29. Ph m D

ng B o, 2007, B o hiểm nông nghiệp ở Nhật B n và một vài gợi ý

chính sách đối với Việt Nam, T p chí Kinh t - Dự báo, s 31, tháng 3, tr.55-

62.

30. Quy t đ nh 315/2011/QĐ-TTg v áp d ng thí đi m B o hi m nông nghi p
t i Vi t Nam.

31. Thông t
Thông t

47/2011/TT-BNNPTNN, Thông t


43/2012/TT-BNNPTNN,

21/TT-BNNPTNN, Quy t đ nh 3055/QĐ-BTC, Quy t đ nh

358/QĐ-TTg v vi c sửa đổi và bổ sung quy t đ nh 315/2011/QĐ-TTg.

32. Tôn Th Thanh Huy n, 2014, B o hiểm nông nghiệp với sự phát triển bền
vững của doanh nghiệp b o hiểm Việt Nam, T p chí Tài chính ậ B o hi m,
s 2 năm 2014, tr.16-18.

33. Vi n chính sách và Chi n l

c PTNNNT, B NN&PTNT, 2009, Tầm nhìn

chính sách b o hiểm nông nghiệp Việt Nam, Tài li u tham kh o chính sách

s 7.
34. Vũ Đình Thắng, 2006, Giáo trình Kinh tế Nông nghiệp, Nhà xu t b n Đ i
học Kinh t qu c dân, Hà n i.


92

C/ Tài li u tham kh o từ các Website
35. Agricoop.nic.in, truy c p ngày 05/02/2015, Agriculture insurance,
/>E-Credits
36. Archive.india.gov.in, truy c p ngày 20/04/2015, National agricultural
insurance


scheme,

UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo

/>id=1389

37. Baoviet.com.vn, truy c p ngày 17/03/2015, B o hiểm nông nghiệp,
/>
38. Baovietnhantho.net, truy c p ngày 16/03/2015, Ngăn chặn trục lợi b o hiểm
nông

nghiệp,


/>
nong-nghip.html

39. Farmer.gov.in, truy c p ngày 24/03/2015, General insurance companies
empanelled

under

Crop

Insurance

Schemes,

/>
40. Financialservices.gov.in, truy c p ngày 20/04/2015, National Agricultural
Insurance Scheme, />
41. Gso.gov.vn, truy c p ngày 10/02/2015, Thông cáo báo chí về tình hình kinh
tế xã hội năm 2013, />
42. Ifad.org, truy c p ngày 05/02/2015, Brief 45: Crop insurance in India,
www.ifad.org/drd/policy/45.htm

43. Indiastat.com, truy c p ngày 15/03/2015, State-wise agricultural insurance
inIndia,

/>x

44. Ipsard.gov.vn, truy c p ngày 20/03/2015, B o hiểm nông nghiệp Việt Nam,
/>


93

45. Mard.gov.vn, truy c p ngày 04/03/2015, Từ 1/10 thực hiện thí điểm b o
hiểm

nông

nghiệp,

/>46. Mof.gov.vn, truy c p ngày 17/03/2015, Hoàn thiện chính sách triển khai
b o

nông

nghiệp



hiệu

qu ,

/>
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU

FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
UU
FFTT
SSuu
aann
i iCC
HHoo
92&item_id=148261913&p_details=1.

47. Ncsif.gov.vn, truy c p 03/02/2015, Những thành công trong c i cách nông


nghiệp

n

Độ,

/>
48. Sac.edu.vn, truy c p ngày 22/04/2015, Tầm nhìn chính sách B o hiểm Nông
nghiệp

Việt

Nam,


/>
49. Vukehoach.mard.gov.vn, truy c p ngày 27/04/2015, Kết qu thực hiện thí
điểm b o hiểm nông nghiệp theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày

01/03/2011

của

Thủ

tướng

/>
Chính

Phủ,



×