ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 1
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
PHẦN I : CHỌN ĐỘNG CƠ
1.1.Chọn động cơ điện
1.1.1. Xác định công suất trên trục động cơ điện:
Công suất truyền trên các trục công tác:
2
Pl
Pct=
Ti
∑ T ÷ ti
∑ ti
=
0, 7tck + 0,82.0, 3tck
3, 6
= 3, 4( kW )
tck
Công suất trên trục động cơ điện :
Pctdc =
Pct
η
(1)
Hiệu suất truyền động :
η = η1.η2 .η3 ... = η k .ηol4 .ηbr2 .η x
( công thức 2.9 trang 19 tài liệu [1])
Dựa vào bảng 2.3 trang 19 tài liệu [1] ta có :
Hiệu suất bộ truyền xích :
ηx = 0,93
Hiệu suất nối trục di động : ηk = 1
Hiệu suất 1 cặp ổ lăn :
ηol = 0,99
Hiệu suất 1 cặp bánh răng : ηbr = 0,98
η = 1.0,994.0,982.0,93 = 0,86
Thay vào (1) ta được :
Pctdc =
Pct
η
=
3, 4
0,86
=3,953 kW
1.1.2. Số vòng quay sơ bộ của động cơ điện:
ndcsb= usb.nlv
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 2
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Ta có :
nlv = 52 ( vòng/phút)
usb : tỷ số truyền của hệ thống dẫn động.
Trong đó : usb = ung.uh
Uh : là tỷ số truyền hộp giảm tốc banh răng trụ 2 cấp. Uh = 9
Un : tỷ số truyền bộ truyền xích. Ung=Ux=2 (chọn theo bảng 2.4 trang
21 tài liệu [1])
Usb = 9.2= 18
nsb = 52.18 = 936 (vòng/phút)
Ta chọn số vòng quay đồng bộ : ndb= 1000 (vòng/phút)
Động cơ được chọn thỏa các điều kiện :
Pctdc = 3, 953( kW ) ≤ Pdc = 4( kW )
ndb = 1000(v / ph)
Theo bảng 1.1 phụ lục trang 234 tài liệu [1] ta chọn động cơ :
•
•
•
•
Số hiệu động cơ :4A112MB6Y3
Công suất danh nghĩa :Pđc = 4,0 kW
Số vòng quay trục động cơ :nđc = 950 (vòng/phút)
Đường kính trục động cơ : dtc = 32 (mm)
1.2. Phân phối tỷ số truyền :
1.2.1 Tỷ số truyền thực :
Ut =
ndc
nlv
950
52
=
= 18,27
1.2.2. Phân phối tỷ số truyền của hệ dẫn động:
1
2
3
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 3
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Với ung = ux = 2( đã chọn)
uhgt =
ut 18, 27
=
= 9,14
ung
2
Mặt khác ta có : u12 = 1,3.u23 ( theo công thức thực nghiệm
u1 = (1,2 ÷ 1,3)u 2
)
Ta có công thức : uhgt = u12.u23 (2)
{
Dựa vào công thức (2) ta tính được :
u12 = 3,45
u23 = 2,65
Ta tính lại tỉ số truyền un với u12 và u34 đã tính :
ung =
1.3.
ut
18, 27
=
= 1, 998
u12 .u23 3, 45.2, 65
Xác định công suất, moment và số vòng quay trên các trục :
• Tính số vòng quay trên các trục :
Đối với trục I :
n1 =
n1
= 950(vong / phut )
u01
Đối với trục II:
n2 =
n1
= 275(vong / phut )
u12
Đối với trục III :
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 4
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
n3 =
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
n2
= 104(vong / phut )
u23
Đối với trục máy công tác :
n4 =
n3
= 52(vong / phut )
ux
• Tính công suất trên các trục :
Đối với trục III:
p3 =
plv
plv
3, 6
=
=
= 3, 91(kW )
η34 η x .ηol 0, 93.0, 99
Đối với trục II :
p2 =
p3
p3
3,91
=
=
= 4, 03( kW )
η 23 ηbr .ηol 0,98.0,99
Đối với trục I :
p1 =
p2
p2
4, 03
=
=
= 4,15( kW )
η12 ηbr .ηol 0, 98.0,99
Đối với trục động cơ :
pdc =
p1
p1
4,15
=
=
= 4,19( kW )
η01 η k .η ol 1.0,99
• Tính momen trên các trục :
Đối với trục động cơ :
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 5
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Tdc = 9,55.106
pctdc
3,953
= 9,55.106.
= 39, 738.103 ( Nmm)
ndc
950
Đối với trục I :
T1 = 9,55.106
p1
4,15
= 9,55.106.
= 41,718.103 ( Nmm)
n1
950
Đối với trục II:
T2 = 9,55.106
p2
4,03
= 9,55.106.
= 139,950.103 ( Nmm)
n2
275
Đối với trục III :
T3 = 9,55.106
p3
3,91
= 9,55.106.
= 359,043.103 ( Nmm)
n3
104
Đối với trục công tác :
Tmct = 9,55.106
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
plv
3, 6
= 9,55.106.
= 661,153.103 ( Nmm)
nlv
52
Trang 6
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
• Với động cơ đã chọn là 4A112MB6Y3 thì ta có bảng đặc tính kỹ
Trục
Động cơ
I
II
III
Công tác
4,19
4,16
4,03
3,91
3,6
Thông số
Công suất (kW)
Tỷ số truyền
1
3,45
2,65
1,998
Mômen xoắn (Nmm)
39738
41718
139950
359043
661153
Số vòng quay (vg/ph)
950
950
275
104
52
thuật như sau :
PHẦN II : TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH
Số liệu đầu vào :
- Các thông số làm việc của bộ truyền
+ Công suất trên trục dẫn : P1 = 3,91(kW)
+ Số vòng quay tên trục dẫn : n1 = 104(vòng/phút)
+ Tỷ số truyền của bộ truyền xích : u = 2
+ Momen xoắn trên trục dẫn : T =359,043 .103(Nmm)
- Điều kiện làm việc của bộ truyền :
+ Tải trọng va đập nhẹ , quay 1 chiều
+ Trục đĩa xích điều chỉnh được
+ Làm việc 2 ca , 1 ca 8 giờ
+ Môi trường làm việc có bụi
+ Bôi trơn nhỏ giọt
2.1. Thiết kế bộ truyền xích :
- Chọn loại xích : xích ống con lăn
- Chọ số răng đĩa xích : Z1 = 29 – 2.2 = 25 răng => chọn Z1= 25
Số đĩa xích bị dẫn : Z2 = u.Z1 = 2.25 = 50 răng < Zmax = 120
2.3. Xác định bước xích
Hệ số
k0
ka
giá trị
kdc
1,1
1
1
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Điều kiện làm việc của bộ truyền xích
Bộ truyền đặc nằm ngang hoặc nghiên 1 góc 30 độ
40 p
a=
Trục đĩa xích điều chỉnh được bằng đĩa căng hoặc con
Trang 7
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
kbt
kđ
kc
1,3
1,35
1,25
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
lăn xích
Bôi trơn nhỏ giọt , môi trường làm việc có bụi
Tải trọng va đập nhẹ
Làm việc 2 ca
k = k0 .ka .kdc .kd .kc = 1.1.1,1.1,3.1,35.1, 25 = 2, 41
- Hệ số răng kz
kz =
25 25
=
=1
z1 25
- Hệ số vòng quay kn ( chọn n01=200 vòng/phút )
kn =
n01 200
=
= 1,92
n3 104
- Hệ số phân bố không điều tải trọng cho các dãy xích : chọn xích 1 dãy
kd=1
- Công suất tính toán
pt =
k .k z .kn . p1 2, 41.1.1,92.3,91
=
= 18, 09
kd
1
- Chọn bước xích :
Theo bảng 5.5[1,trang 21], với n01=200(vòng/phút). Chọn bộ truyền xích có
bước xích p=31,75(mm) thỏa điều kiện bền mòn Pt ≤[Pt]=19,3(kW)
2.4. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích :
- Khoảng cách trục sơ bộ
asb=40p=40.31,75=1270mm
- Xác định số mắt xích
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 8
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
2
2
2a
z +z
p z2 − z1
2.1270 25 + 50 31, 75 50 − 25
X = sb + 1 2 +
+
+
÷ =
÷ = 117,9
p
2
asb 2π
31, 75
2
1270 2π
Ta chọn X = 118 mắt
- Tính lại khoảng cách trục :
2
2
1
z1 + z2
z1 + z2
z2 − z1
a= p X −
+ X −
÷ − 2
÷
4
2
2
π
2
2
1
25 + 50
25 + 50
50 − 25
= 1272( mm)
= .31, 75. 118 −
+ 118 −
÷ − 2
4
2
2
π ÷
Để xích không chịu lục căng quá lớn , giảm :
∆a = (0, 002 ÷ 0, 004) a = 2,5 ÷ 5( mm)
Vậy chọn a = 1268(mm)
2.5. Kiểm nghiệm lại số lần va đập xích trong 1 giây :
i=
4v z1.n1 25.104
=
=
= 1, 47 ≤ [ i ] = 25
L 15.x 15.118
2.6. Kiểm tra độ bền
S=
Q
≥ [S]
K t .Ft + F0 + Fv
Trong đó Q = 88500(N)[1, bảng 5.2 trang 78]
Khối lượng 1 mét xích là q = 3,8 (kg)
Kt= 1,2
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 9
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
1000.P1 1000.3,91
=
= 2833,33( N )
v1
1,38
Ft =
p.z1.n1 31, 75.25.104
=
= 1,38( m / s)
60000
60000
Fv = qv12 = 3,8.1,382 = 7, 24( N )
v1 =
F0 = k f qag = 4.3,8.1, 268.9,81 = 189, 07( N )
Ta chọn
S=
kf = 4
(bộ truyền nghiêng 1 góc <40o)
Q
88500
=
= 24, 61
K t .Ft + F0 + Fv 1, 2.2833,33 + 189, 07 + 7, 24
Theo bảng 5.10 tài liệu [1] ttrang 86 với n01 = 200 (vòng/phút), [S] = 8,5.
Vậy S > [S]: bộ truyền đảm bảo đủ điều kiện bền.
2.7.Đường kính đĩa xích :
d1 =
d2 =
p
31, 75
=
= 253,3(mm)
π
180
sin( ) sin(
)
z1
25
p
31, 75
=
= 505, 65(mm)
π
180
sin( ) sin(
)
z2
50
2.8. Kiểm nghiệm xích về độ bền tiếp xúc :
σ H = 0, 47
kr ( Ftđ.k . +vđF ) E
≤ [σ H ]
A.kd
Trong đó
Kr : Hệ số xét đến ảnh hưởng số răng đĩa xích.
Kr = 0,42 ứng với Z1 = 25
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 10
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Kd = 1 : do bộ truyền xích một dãy.
Kđ = 1,2
hệ số tải trong động.
Fvd = 4,33(N) lực va đập trên một dãy xích.
Fvd = 13.10-7 n1.p3.m = 13.10-7.104.31,753 = 4,33 (N).
E: Mođun đàn hồi:
E = 2,1.105 Mpa.
A = 262 diện tích bề mặt tựa của bản lề (tra theo bảng 5.12 tài liệu [1]).
0, 42.(2833,33.1, 2 + 4,33).2,1.105
σ H = 0, 47
= 503,15MPa ≤ [σ H ] = 600 MPa
262.1
Như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB210,tra bảng 2.11 [1, trang 86] sẽ
đạt ứng suất tiếp [
σ H 2 ≤ [σ H ]
σH
] = 600 (MPa), đảm bảo độ bền cho đĩa xích dẫn. Tương tự ,
(với cùng vật liệu và nhiệt luyện).
2.9. Xác định lực tác dụng lên trục:
Fr = k x .Ft = 1,15.2833,33 = 3258,33( N )
Trong đó đối với bộ truyền nghiêng một góc nhỏ hơn 40o, kx=1,15.
LẬP BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Số liệu đầu vào
+ Công suất trên trục dẫn : P1= 3,91 (kW)
+ Số vòng quay trên trục dẫn : n1= 104(v/ph)
+ Tỷ số truyền của bộ truyền xích : u = 2
Kết quả tính toán
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 11
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
Thông số
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Kí hiệu (đơn vị)
Giá trị lần
…..
Xích con lăn
Đường kính đĩa xích dẫn
d1(mm)
253,3
Đường kính đĩa xích bị dẫn
d2(mm)
505,65
Bước xích
p(mm)
31,75
Số răng đĩa xích dẫn
Z1
25
Số răng đĩa xích bị dẫn
Z2
50
Số mắt xích
X
118
Khoảng cách trục
a(mm)
1268
Lực tác dụng lên trục
Fr(N)
3258,33
Loại xích
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 12
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
PHẦN III : BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
3.1.Bộ truyền cấp nhanh – bánh trụ răng thẳng
Số liệu đầu vào :
- Công suất trên trục dẫn : P1=3,91(kW)
- Số vòng quay trên trục dẫn : n1 = 950 (vg/ph); n2 = 275(vg/ph)
- Momen xoắn trên trục dẫn : T1 = 41,718.103(Nmm) ; T2 = 139,95.103(Nmm)
- Tỷ số truyền của hộp giảm tốc : u12 = 3,45 ; u23 = 2,65
3.1.1. Chọn vật liệu và xác định ứng suất cho phép :
Chọn vật liệu 2 cấp bánh rằng như sau
:
Theo bảng 6.1 trang 92 tài liệu [1] trang 92 ta chọn được :
Bánh nhỏ : thép 45 tôi cải thiện độ rắn :
σ
÷
HB = 241
285, có
b1
= 850 MPa ,
σ ch1
= 580 Mpa
Bánh lớn : thép 45 tôi cải thiện có độ rắn :
σ
÷
HB = 192
240 , có
b2
= 750 MPa,
σ ch 2
= 450 Mpa
3.1.2.Xác định ứng suất tếp xúc và ứng suất uốn cho phép
Phân cấp tỷ số truyền Uhgt= 9,14 ; cấp nhanh U12=3,45 ; cấp chậm
U23 = 2,65.
• Ứng suất tiếp xúc cho phép
[σ H ] =
σ 0 HLim .K HL
.Z R .ZV .K xH
SH
Với tính sơ bộ thì :
[σ H ] =
Nên ta có :
Z R .ZV .K xH = 1
σ 0 HLim .K HL
SH
Theo bảng 6.2 tài liệu [1] thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 13
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
HB = 180
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
÷ 350.
σ 0 HL im = 2.HB + 70
;
σ H = 1,1 σ 0 F lim = 1,8HB
;
;
s F = 1,75
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 245, độ rắn bánh lớn HB2 = 230 ta
tính được :
σ 0 H lim1 = 2.HB1 + 70 = 2.245 + 70 = 560
σ F lim1 = 1,8.245 = 411
MPa.
MPa.
σ 0 H lim 2 = 2.HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530
σ F lim2 = 1,8.230 = 414
MPa.
MPa.
Ta có công thức 6.5 tài liệu [1], tính số chu kì cơ sở khí tính độ
bền tiếp xúc:
N HO = 30.HB 2,4
Ta tính được :
N HO1 = 30.HB12,4 = 30.2452,4 = 1, 63 ×107
2,4
2,4
7
N HO2 = 30.HB2 = 30.230 = 1,39 ×10
Ta có công thức 6.7 tài liệu [1], tính số chu kỳ chịu tải của bánh
3
N HE
răng đang xét :
T
= 60.c.n.t∑ = 60.c.∑ i ÷ .ni .ti
T1
c: số lần ăn khớp của bánh răng trong một vòng quay.
n : số vòng quay của bánh răng (vòng/phút).
∑
t : tổng số giờ làm việc (h, giờ).
Từ công thức ta tính được :
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 14
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
3
N HE2
T
t
= 60.c. ∑ ti .∑ i ÷ .n2 . i = 60.1.275.4800.(13.0, 7 + 0,83.0,3) = 6, 76 ×107
∑ ti
T1
Vì NHE2 > NHO2 do đó KHL2 = 1.
Tương tự ta tính được NHE1 > NHO1 => KHL1 = 1.
Như vậy theo công thức tính sơ bộ ứng suất cho phép ở trên ta
tính được:
[
[
[
σH
]=
σH
σH
σ
]1 =
]2 =
0
Him
σ
σ
K HL
SH
K
HL1
0
S
Him1
H
0
Him2
K HL2
SH
=
=
560.1
1,1
530.1
1,1
= 509,09 Mpa.
= 481,82 Mpa.
Với cấp nhanh sử dụng răng thẳng :
[
σ H1
] = min([
σH
]1 ; [
σH
]2) = 481,82 Mpa.
• Ứng suất uốn cho phép :
[σF ]
σ 0 FLim .K FL
=
.YFC .YR .YS .YxF
SF
Với tính sơ bộ thì :
Nên ta có :
YFC .YR .YS .YxF = 1
σ 0 FLim .K FL
[σF ] =
SF
NFO = 4.106 ([1], trang 93).
Theo công thức 6.8 tài liệu [1] , tính số chu kỳ chịu tải tĩnh của
bánh răng :
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 15
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
mF
N FE
T
= 60.c.n.t∑ = 60.c. i ÷ .ni .ti
T1
Từ công thức ta tính được :
6
N FE2
T
t
= 60.c. ∑ ti .∑ i ÷ .n2 . i = 60.1.4800.275.(16.0, 7 + 0,86.0,3) = 6,17 ×107
∑ ti
T1
Vì NFE2 > NFO nên do đó KFL2 = 1.
Tương tự ta tính được , NFE1 > NFO nên do đó KFL1 = 1.
Như vậy theo công thức tính sơ bộ ứng suất uốn cho phép ta
tính được :
[ σ F1 ] =
[σF2] =
σ 0 FLim1.K FL1 441.1
=
= 252 Mpa
SF
1, 75
σ 0 FLim 2 .K FL 2 414.1
=
= 236, 57 Mpa
SF
1, 75
• Ứng suất quá tải cho phép :
[
[
[
σH
σ F1
σ F2
]max = 2,8.
]max = 0,8.
]max = 0,8.
σ ch 2
σ ch1
σ ch 2
= 2.8.450 = 1260 Mpa.
= 0,8.580 = 464 Mpa.
= 0,8.450 = 360 Mpa.
3.1.3.Xác định sơ bộ thông số cơ bản
Xác định sơ bộ khoảng cách trục :
T1.K H β
3
[σ H ]R .u12 .ψ ba
±
aw1 = Ka( u 1)
Trong đó :
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 16
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
ψ ba
ψ ba
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
: Hệ số; là tỷ số giữa chiều rộng vành răng và khoảng cách trục. Chọn
= 0,3 theo bảng 6.6 tài liệu [1].
Ka : Hệ số kế đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về tiếp xúc.(Ka = 49,5 Mpa1/3)
ψ bd
ψ ba
= 0,5.
(u12+1) = 0,5.0,3.(3,45+1) = 0,7
β
Tra bảng 6.7 tài liệu [1], KH = 1,02 ( sơ đồ 7).
3
±
aw1 = Ka( u 1)
T1.K H β
[σ H ]2 .u12 .ψ ba
3
= 49,5.(3,45+1).
41, 718.103.1, 02
= 123, 7mm
481,822.3, 45.0, 3
Vậy lấy aw1 = 125 mm.
3.1.4.Xác định thông số bộ truyền :
(0, 01 ÷ 0, 02)
- Modun pháp : m =
=
(0, 01 ÷ 0, 02)
aw1
.124 =
1, 24 ÷ 2, 48
Tra bảng 6.8 tài liệu [1] ta chọn modun pháp m = 2.
- Số răng bánh răng nhỏ :
2a w1
m(u1 + 1)
2.125
2.(3, 45 + 1)
Z1 =
=
= 28,1 lấy Z1 = 28
- Số răng bánh răng lớn :
Z2 = Z1.u12 = 28.3,45 = 96,7 lấy Z2 = 97
ut12 =
- Tỷ số truyền thực :
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Z 2 97
= = 3, 46
Z1 28
Trang 17
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
aw1 =
- Khoảng cách trục :
- Đường kính vòng chia:
m.( Z1 + Z 2 ) 2.(28 + 97)
=
= 125( mm)
2
2
d1 = m.
z1
28
= 2. = 56(mm)
cos β
1
d 2 = m.
z2
97
= 2. = 194(mm)
cos β
1
- Đường kính đỉnh răng:
da1 = d1 + 2.m = 56 + 2.2 = 60 (mm)
da2 = d2 + 2.m = 194 + 2.2 = 198 (mm)
- Đường kính đáy răng:
df1 = d1 – 2,5.m = 56 – 2,5.2 = 51 (mm)
df2 = d2 – 2,5.m = 194 – 2,5.2 = 189 (mm)
- Chiều rộng vành răng:
bw1 =
ψ
ba
.aw1 = 0,3.125 = 37,5 (mm)
3.1.5.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
σH =
Z M .Z H .Zε
d w1
2.T1.K H .(ut + 1)
≤ [σH ]
bw .ut
Trong đó :
ZM =
2.E1.E2
π E2 (1 − µ1 ) 2 + E1 (1 − µ 2 )2
: là hệ số kể đến cơ tính vật liệu của
bánh răng ăn khớp, theo bảng 6.5 tài liệu [1] Zm = 274 (Mpa1/3).
ZH =
2.cos βb
=
sin(2.α tw )
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
2.1
= 1, 76
sin(2.200 )
Trang 18
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
1 1
1 1
ε α = 1,88 − 3, 2. + ÷ = 1,88 − 3, 2. + ÷ = 1, 73
28 97
Z1 Z 2
Zε =
1
1
=
= 0, 76
εα
1, 73
Ta tính được đường kính vòng lăn bánh nhỏ và vận tốc vòng :
d w1 =
v=
2.aw
2.125
=
= 56,05mm
ut + 1 3, 46 + 1
π .d w1.n1 3,14.56, 05.950
=
= 2, 79 m / s
60000
60000
Tra bảng 6.13 tài liệu [1] ta được cấp chính xác của bánh răng là cấp 8
Tra bảng 6.14 tài liệu [1] ta có :
KHα = 1,09
Tra bảng 6.16 tài liệu [1] ta có :
g0 = 56
Ta bảng 6.15 tài liệu [1] ta có:
δ H = 0,006
δ F = 0,016
ν H = δ H .g 0 .v.
aw
125
= 0, 006.56.2, 79.
= 5, 63
u
3, 46
Do đó ta tính được :
K Hv = 1 +
vH .bw .d w1
5, 63.37,5.56, 05
= 1+
= 1,13
2.T1.K H β .K H α
2.41718.1, 02.1, 09
K H = K H β .K H α .K Hv = 1, 02.1, 06.1,13 = 1, 22
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 19
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Vậy ta tính dược ứng suất tiếp trên bề mặt làm việc :
σ H1 =
Z M .Z H .Zε
d w1
2.T1.K H .(ut + 1) 274.1, 76.0, 76 2.41718.1, 22.(3, 46 + 1)
=
= 386, 79 Mpa
bw .ut
56, 05
37,5.3, 46
Với [
σ H1
] = 481,82 Mpa >
σ H1
= 386,79 Mpa
Vậy răng đã thỏa mãn độ bền tiếp xúc.
3.1.6.Kiểm nghiện răng về độ bền uốn
σ F1 =
2.T1 .K F .Yε .Yβ .YF 1
bw1 .d w1 .m
≤ [σ F 1 ]
Tra bảng 6.7 tài liệu [1] ta được : KFβ = 1,03
Tra bảng 6.14 : KFα = 1,27
vF = δ F .g 0 .v.
K Fv = 1 +
aw1
125
= 0, 016.56.2, 79.
= 15, 03
um
3, 46
vF .bw .d w1
15, 03.37,5.56, 05
= 1+
= 1, 29
2.T1.K F β .K Fα
2.41718.1, 03.1, 27
Hệ số tải trọng khi tính về uốn: theo công thức 6.45 tài liệu [1].
K F = K F β .K Fα .K Fv = 1, 03.1, 27.1, 29 = 1, 69
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
Yε =
1
1
=
= 0,58
ε α 1, 73
Hệ số kể đến đọ nghiêng của răng:
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 20
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
Yβ = 1 −
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
β0
=1
140
Số răng tương đương:
Z v1 =
Z1
28
= 3 = 28
3
cos β 1
Zv2 =
Z2
97
= 3 = 97
3
cos β 1
Tra bảng 6.18 tài liệu [1] ta được : YF1 = 3,8 ; YF2 = 3,6
⇒ Ứng suất uốn sinh ra tại chân bánh răng chủ động :
σ F1 =
2.T1.K F .Yε .Yβ .YF 1
bw .d w1.m
=
2.41718.1, 69.0,58.1.3,8
= 73,93Mpa
37,5.56, 05.2
σ F 1 ≤ [ σ F 1 ] = 252Mpa
Ứng suất uốn sinh ra tại chân bánh răng bị động :
σF2 =
σ F 1.YF 2 73,93.3, 6
=
= 70, 04 Mpa
YF 1
3,8
σ F 2 ≤ [ σ F 2 ] = 236,57 Mpa
3.1.7.Kiểm nghiệm quá tải
K qt =
Hệ số quá tải:
Tmax
=1
T1
Ứng suất tiếp xúc cực đại:
σ H 1max = σ H 1. K qt = 386, 79Mpa < [ σ H max ] = 1260 Mpa
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 21
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
3.1.8.Thông số bộ truyền :
Khoảng cách trục
aw
125 mm
Modun pháp
m
2
Chiều rộng vành răng
bw
37,5 mm
Tỷ số truyền
um
3,46
Số răng bánh 1
Z1
28 răng
Số răng bánh 2
Z2
97 răng
Góc nghiêng của răng
β
0o
Đường kính vòng chia
d
d1 = 56mm; d2 = 194mm
Đường kính đỉnh răng
da
da1 = 60mm; da2 = 198mm
Đường kính đáy răng
df
df1 = 51mm; df2 = 189mm
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 22
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
3.2.Bộ truyền cấp châm – bánh trụ răng nghiêng
Số liệu đâu vào :
- Công suất trên trục dẫn : P2 = 4,03 kW
- Số vòng quay trên trục dẫn : n2 = 275 (vg/ph) ; n3 = 104 (vg/ph)
- Momen xoắn trên trục dẫn : T2 = 139,95.103 (Nmm)
T3 =359,043.103(Nmm)
- Tỷ số truyền của hộp giảm tốc : u12 = 3,45 ; u23 = 2,65
3.2.1. Chọn vật liệu và xác định ứng suất cho phép :
Chọn vật liệu 2 cấp bánh rằng như sau
:
Theo bảng 6.1 trang 92 tài liệu [1] trang 92 ta chọn được :
2 Bánh nhỏ : thép 45 tôi cải thiện độ rắn :
÷
σ ch1
σ b1
HB = 241 285, có
= 850 MPa ,
= 580 Mpa
2 Bánh lớn : thép 45 tôi cải thiện có độ rắn :
HB = 192
÷
σ b2
240 , có
= 750 MPa,
σ ch 2
= 450 Mpa
3.2.2.Xác định ứng suất tếp xúc và ứng suất uốn cho phép
• Ứng suất tiếp xúc cho phép
[σ H ] =
σ 0 HLim .K HL
.Z R .ZV .K xH
SH
Với tính sơ bộ thì :
[σ H ] =
Nên ta có :
Z R .ZV .K xH = 1
σ 0 HLim .K HL
SH
Theo bảng 6.2 tài liệu [1] thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn
HB = 180
÷
350.
σ 0 HL im = 2.HB + 70
;
σ H = 1,1 σ 0 F lim = 1,8HB
;
;
s F = 1,75
Chọn độ rắn 2 bánh nhỏ HB3 = 260, độ rắn 2 bánh lớn,
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 23
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
HB4 = 225 ta tính được :
σ 0 H lim3 = 2.HB3 + 70 = 2.260 + 70 = 590
σ F lim3 = 1,8.260 = 468
MPa.
MPa.
σ 0 H lim 4 = 2.HB4 + 70 = 2.225 + 70 = 520
σ F lim 4 = 1,8.225 = 405
MPa.
MPa.
Ta có công thức 6.5 tài liệu [1], tính số chu kì cơ sở khí tính độ
bền tiếp xúc:
N HO = 30.HB 2,4
Ta tính được :
N HO3 = 30.HB32,4 = 30.2602,4 = 1,88 × 107
2,4
2,4
7
N HO4 = 30.HB4 = 30.225 = 1,33 × 10
Ta có công thức 6.7 tài liệu [1], tính số chu kỳ chịu tải của bánh
3
N HE
răng đang xét :
T
= 60.c.n.t∑ = 60.c.∑ i ÷ .ni .ti
T1
c: số lần ăn khớp của bánh răng trong một vòng quay.
n : số vòng quay của bánh răng (vòng/phút).
∑
t : tổng số giờ làm việc (h, giờ).
Từ công thức ta tính được :
3
N HE4
T
t
= 60.c. ∑ ti .∑ i ÷ .n3 . i = 60.1.104.4800.(13.0, 7 + 0,83.0,3) = 2,56 ×107
∑ ti
T1
Vì NHE4 > NHO4 do đó KHL4 = 1.
Tương tự ta tính được NHE3 > NHO3 => KHL3 = 1.
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
Trang 24
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Như vậy theo công thức tính sơ bộ ứng suất cho phép ở trên ta
tính được:
[
[
[
σH
σH
σH
]=
σ
]3 =
]4 =
0
Him
σ
0
Him 3
σ
0
Him 4
K HL
SH
K HL 3
SH
=
K HL 4
SH
=
590.1
1,1
520.1
1,1
= 536,36 Mpa.
= 472,73 Mpa.
Với cấp chậm sử dụng răng nghiêng :
[
σH2
[σ ]3 + [ σ ] 4
]=
2
=
536, 36 + 472, 73
= 504,55Mpa
2
• Ứng suất uốn cho phép :
[σF ] =
σ 0 FLim .K FL
.YFC .YR .YS .YxF
SF
Với tính sơ bộ thì :
[σF ] =
Nên ta có :
YFC .YR .YS .YxF = 1
σ 0 FLim .K FL
SF
NFO = 4.106 ([1], trang 93).
Theo công thức 6.8 tài liệu [1] , tính số chu kỳ chịu tải tĩnh của
bánh răng :
mF
N FE
SVTH : NGUYỄN DÔNG HƯNG
T
= 60.c.n.t∑ = 60.c. i ÷ .ni .ti
T1
Trang 25