Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Đồ án nguyên lí chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.76 KB, 34 trang )

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
NHẬN XÉT CỦA GVHD







































TP.HCM, Ngày… Tháng… Năm
Chữ ký Giáo Viên:
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 1
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Trường ĐH- SPKT ĐẦU ĐỀ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
Bộ môn NL- CTM THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ

A- ĐẦU ĐỀ
1. Sơ đồ động:

2. Các số liệu ban đầu:
a. Lực vòng trên xích tải 2P(N): 3000
b. Vận tốc xích tải V(m/s): 1,1
c. Số răng đĩa xích Z( răng): 13
d. Bước xích t(mm): 100
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 2
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
e. Số năm làm việc a(năm): 7
3. Đặc điểm của tải trọng:
Tải va đập nhẹ. Quay một chiều.
4. Ghi chú:

Năm làm việc 300 ngày, ngày 2 ca, 1ca = 8 giờ
Sai số cho phép về tỉ số truyền ∆I = 2÷3%
B- KHỒI LƯỢNG CỤ THỂ:
- Một bản thiết minh về tính toán.
- Một bản vẽ lắp hộp giảm tốc ( khổ A
0
)

Sinh viên thực hiện:
Giảng viên hướng dẫn:

Ngày giao đề:
Ngày bảo vệ:
PHẦN I
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I. Chọn động cơ
1/Xác định công suất cần thiết đối với động cơ :
Gọi P
t
: công suất trên trục máy công tác
η : hiệu suất chung
P
ct
: công suất làm việc ( công suất cần thiết trên trục động cơ)
Ta có:
Trong đó : kw

Tra bảng
=0.96 : hiệu suất bộ
truyền đai

=0.97 : hiệu suất của bộ truyền bánh răng
=0.993 : hiệu suất một cặp ổ lăn
=1 : hiệu suất của khớp nối
0,96. 0,97
2
.1.0,993
4
. 1= 0,878
(kw)

2/Xác định số vòng
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 3
η
P
p
ct
=
82,2
2,06,0
2,06,0.
8,0
1000
1,1.3000
.
1000
.
2
22
=
+







+






=







=
ckck
ckck
t
t
tt
T
T
tt

T
T
ti
ti
T
Ti
V
P
F
ηηηη
η
ntôbrđ

42
=
η
d
η
br
η
ô
η
nt
=
η

2,3
878,0
82,2
===

η
p
p
t
ct
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
quay đồng bộ của động cơ:
a/ Số vòng quay của trục công tác lắp đĩa xích tải :

Trong đó :
V :
vận tốc băng tải
Z :số răng đĩa xích tải
T : bước xích tải
b/ Tỉ số sơ bộ của hệ :
Với hộp giảm tốc 2 cấp chon Error: Reference source not found sao
cho :
16 Error: Reference source not found Error: Reference source
not found Error: Reference source not found200
Ta chọn :
Error: Reference source not found
Ta có : Error: Reference source not found vòng
Ta chọn Error: Reference source not found
3/ Chọn động cơ :

Theo nguyên lý làm việc công suất động cơ phải lớn hơn công suất
làm việc
(ứng với hiệu suất của động cơ) do đó ta phải chọn động cơ có công suất
lớn hơn có công suất lớn hơn công suất làm việc.
Tra bảng ( P1.3) ta chọn động cơ có ký hiệu K132S4 công suất động cơ

P
dc
=4 kw số vòng quay của động cơ 1445 ( vòng /phút) , khối lượng 58kg ,
đường kính trục động cơ D= 32 mm.

II . Phân phối tỉ số truyền
- Trạm dẫn động cơ khí gồm hai bộ truyền
+ Bộ truyền ngoài hộp: bộ truyền đai
+ Bộ truyền trong hộp: 2 cấp bánh răng trụ răng nghiêng
1/ Tính tỉ số truyền thực của hệ dẫn động theo công thức :

2/Phân phối tỉ số truyền :
Chọn ,5
Với : tỉ số truyền cấp nhanh
: tỉ số truyền cấp chậm
Chọn
3/Xác định công
suất, momen và số vòng quay các trục:
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 4
77,50
100.13
1,1.60000.60000
===
Zt
V
n
lv
46,28
77,50
1445

===
n
n
lv
đc
t
u
uuuu
đchnht
=
2=
u
đ
u
nh
u
ch
384,11
5,2
46,28
. ====
u
u
uuu
đ
chnhhgt
t
3,1.
uu
chnh

=
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Công suất các trục :
+ Trục tải Error: Reference source not found
+ Trục III Error: Reference source not found Error:
Reference source not found
+ Trục II Error: Reference source not found Error:
Reference source not found
+ Trục I Error: Reference source not found Error:
Reference source not found
+Trục động cơ Error: Reference source not found Error:
Reference source not found
Số vòng quay của các trục :
+ Số vòng quay trục động
cơ : ( vòng/phút )
+ Số vòng quay Trục
I :
+ Số vòng quay Trục II
:
+ Số vòng quay Trục
II :
4/Momen xoắn trên các
trục :
+Trục động cơ
211809,68 (N.mm)
+Trục 1 :
+ Trục 2 :
Ta lập được bảng
số liệu :


Trục
Thông Số
Động cơ Trục I Trục II Trục III
Công suất P 3,3 3,1 2,95 2,84
Tỉ số truyền u u
đ
=2,5 u
n
=3,8 u
c
=3
Số vòng quay n 1445 578 193 51
Momen xoắn T 211809,68 51219,72 146221,5 534950,69
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 5
1445=
n
đc
578
5,2
1445
1
===
u
n
n
đ
đc
67,192
3
578

1
2
===
u
n
n
n
7,50
8,33
67,192
2
3
===
u
n
n
c
==
1445
3,3.10.55,9
6
T
đc
).(72,51219
578
1,3.10.55,9
6
mmN
T
đc

==
).(5,146221
67,192
95,2.10.55,9
6
mmN
T
đc
==
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
PHẦN II
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY
I/ Bộ truyền đai thang :
1/ Chọn loại chi tiết đai :
Giả sử v < 25 m/s ta chọn đai thường
Ta có n = 1445 , p1 = 3,3
Dựa vào hình 4.1 trang 59 sách hướng dẫn thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí ta
chọn tiết diện đai A :
- Đường kính đai nhỏ :
Chọn đường kính đai
Theo bảng 4.13 ta chọn
đường kính đai nhỏ
Vậy ta chọn
đai thang thường
Theo công thức 4.2 với ε = 0,02
Ta có đường kính đai lớn :
Theo bảng
4.26 ta chọn 315mm
Như vậy tỉ số truyền thực tế là
3/ Xác đing5 trục và

chiều dài đai L :
Theo bảng 4.14 chọn sơ bộ khoảng cách trục a= 315=
Theo công thức ( 4.14) chiều cao đai là :


Ta chọn l= 1400
mm
Ngiệm số vòng chạy của đai trong một giây, theo (4.15)
m/s
Tính khoảng cách trục a
theo chiều dài tiêu chuẩn l=
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 6
1202,1
min1
== dd
mmd 125
1
=
sm
nd
v /2546,9
1000.60
1445.125.14,3
1000.60

11
<===
π
mmdud
đ

05,306)02,01(125.5,2)1.(.
12
=−=−=
ε
=
2
d
57,2
)02,01(125
315
)1(
1
2
=

=

=
ε
d
d
u
2
d
a
dddd
al
4
)(
2

)(
2
2
1221

+
+
+=
π
mm1440
315.4
)125315(
2
)315125(14,3
315.2
2
=

+
+
+=
108,6
1400
10.46,9
max
3
=<=== i
l
v
i

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
1400 mm
Theo (4.6)
Với

(mm)
Xác định gốc ôm α
1 và
theo yêu cầu
Theo (4.7) góc ôm :
 α
1
>
120
0

( đạt yêu cầu )
5/Xác định số đai :
-Theo bảng 4.17 K
đ
= 1,25
- ( theo bảng 4.19 )
C
z
: hệ số ảnh hưởng số đai
Do đó C
z
= 0,98
Lấy Z = 3
Chiều rộng bánh đai

(mm)
Với t =15 và e =
10 ( tra bảng 4.21 )
Đường kính ngoài của bánh đai
(mm)
7/Tính lực tác dụng lên
trục :
Xác định lực căng ban đầu
Trong đó với q
m
=
0,105 kg/m ( bảng 4.22 )
( N )
( N )
Lực tác dụng lên trục
( N )
8/Kết quả tính
toán bộ truyền
đai :
Đường kính đai nhỏ : 125 mm
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 7
4
8
22
∆−+
=
λλ
a
8,708
2

)315125(14,3
1400
2
)(
21
=
+
−=
+
−=
dd
l
π
λ
95
2
125315
2
)(
12
=

=

=∆
dd
341
4
95.88,7088,708
22

=
−+
=a
0000
12
0
1
2,14857.
341
125315
18057.180 =

−=

−=
a
dd
α
[ ]
zu
đ
CCCCP
KP
Z

.
10
1
α
=

[ ]
95,1
0
=P
[ ]
69,1
95,1
2,3
0
==
P
P
ct
816,1
98,0.36,1.96,0.91,0.95,1
25,1.3,3
==Z
5010.215)13(2)1( =+−=+−= etZB
6,1313,3.21252
01
=+=+= hdd
a
v
đ
F
ZCV
KP
F +=

.780

1
0
α
2
.VqF
mv
=
39,946,9.105,0
2
==
v
F
87,13339,9
3.91,0.46,9
25,1.3,3.780
0
=+=F
12,925)
2
148
sin(3.4,160.2)
2
sin(.2
1
0
===
α
ZFF
r
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN

Đường khín đai lớn : 315 mm
Tỉ số truyền thực tế : 2,57 mm
Chiều rộng bánh đai : 50 mm
Chiều dài đai : 1400 mm
Số đai : 3
Tiết diện đai :
Lực tác dụng lên trục : 925,12
II. Bộ truyền bánh răng
1.Chọn vật liệu
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong
thống nhất hóa trong thiết kế ở đây chọn vật liệu hai cấp bánh răng như
sau:
Theo bảng 6.1 chọn:
Bánh nhỏ : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có σ
b1
= 850MPa
và σ
ch1
= 580MPa
Bánh lớn : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192….240 có σ
b2
= 750MPa
và σ
ch2
= 450MPa
2. Xác định ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2 với thép
45 tôi cải thiện đạt độ rắn
HB180….350, ; S
H

= 1,1
; S
F
= 1,75
(S
H
và S
F
: hệ số an toàn
khi tính về tiếp xúc và uốn ) tra bảng
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB
1
= 245; độ rắn bánh lớn HB
2
= 230
Khi đó
MPa
MPa
MPa
MPa
làm việc ở chế độ I ở
bánh răng đang xét
Theo công thức 6.7: do đó
Với HB: độ rắn của
bánh
Theo công thức 6.7 :
Trong đó : T
i
, n
i

,t
i
lần
lượt là momen xoắn,
số vòng quay và tổng số giờ
N
HE
: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 8
702
0
1lim
+= HB
H
σ
HB
F
8,1
0
lim
=
σ
56070245.2702
1
0
1lim
=+=+= HB
H
σ
441245.8,18,1

1
0
1lim
=== HB
F
σ
53070230.2702
2
0
2lim
=+=+= HB
H
σ
414245.8,18,1
2
0
2lim
=== HB
F
σ
4,2
30
HBHO
HN =
74,2
1
10.6,1245.30 ==
HO
N
74,2

2
10.39,1230.30 ==
HO
N
ii
i
HE
tn
T
T
cN 60
3
max









=
∑∑∑
=
iiiiHE
ttTTtuncN /.)/(/.60
3
max112
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN

Với c,n t

lần lượt là số lần ăn khớp trong 1 vòng quay, số vòng quay trong
1 phút và tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét
> N
H02
do đó
K
HL2
= 1
( K
HL
: hệ
số tuổi thọ )
Suy ra N
HE1
> N
HO1
do đó K
HL1
= 1
Như vậy theo công thức 6.1a sơ bộ xác định được
MPa
MPa
Với cấp nhanh sử dụng
bánh răng nghiêng, do đó theo
công thức 6.12
MPa
Theo công
thức (6.7)

Vì N
FE2
=10,9.10
7
> N
FO
= 4.10
6
do đó K
FL2
= 1
Với N
FO
: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn và N
FO
= 4.10
6
N
FE
: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương
N
FL
: hệ số tuổi thọ
Suy ra N
FE1
> N
FO
do đó K
FL1
= 1

do đó theo công thức ( 6.2a ) với bộ truyền quay một chiều K
FC
= 1 ta được:
( MPa )
( MPa )
Ứng suất quá tải cho
phép : theo công thức ( 6.13 )
và ( 6.14 )
( MPa )
( MPa
( MPa )
3.Tính toán cấp nhanh
3.1Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Theo công thức ( 6.15a )
( mm)
Trong đó Ψ
ba
= 0,3 tra bảng 6.6
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 9
[ ]
733
2
10.55,152,0.16,0.8,033600.
8,3
578
.1.60 =+=
HE
N
[ ]
H

HLH
H
S
K.
0
lim
σ
σ
=
[ ]
509
1,1
1.560
1
==
H
σ
[ ]
8,481
1,1
1.530
2
==
H
σ
[ ]
[ ] [ ]
4,495
2
8,481509

2
21
=
+
=
+
=
HH
H
σσ
σ
( )
iiiFE
TnTTcN ./60
6
max

=
( )
766
2
10.9,102,0.16,0.8,033600.
8,3
578
.1.60 =+=
FE
N
[ ]
F
FLFCF

F
S
KK
0
lim
1
σ
σ
=
[ ]
252
75.1
1,1.441
1
==
F
σ
[ ]
236
75.1
1,1.414
1
==
F
σ
[ ]
1260450.8,2.8,2
2
max
===

chH
σσ
[ ]
464580.8,0.8,0
1
max
1
===
chF
σσ
[ ]
360450.8,0.8,0
2
max
2
===
chF
σσ
( )
[ ]
3
2
1
1

.
1
banH
H
naW

u
KT
uKa
ψσ
β
+=
( )
( )
17,104
3,0.8,3.4,495
1,1.72,51219
18,343
3
2
1
=+=
W
a
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
K
a
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng.
( Tra bảng 6.5 chọn K
a
= 43 )
Ψ
bd
= 0,5 Ψ
ba
( u

n
+ 1) = 0,5.0,3( 3.8 +1) = 0.72 do đó theo bảng
6.7. Chọn K

= 1,1 (sơ đồ 3).
Lấy a
W1
=121 mm
3.2 Xác định các thông số ăn khớp
Theo công thức (6.17)
Mođun : m = (0,010,02)a
W
= (0,010,02).121 = 1,21 2,42 mm
Theo bảng 6.8 chọn mođun pháp m =2
Xác định số răng, góc nghiêng β
Chọn sơ bộ β = 10
0
do đó cos β = 0,9848
Theo công thức (6.19)
số răng của bánh nhỏ
Lấy Z
1
= 24
Số răng của
bánh lớn
Lấy Z
2
= 91
Do đó tỷ số truyền thực sẽ


Suy ra β
= 18,19
0
3.3Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo công thức (6.33) ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc
Trong đó
b
W
: chiều rộng
vành răng b
W
= Ψ
ba
.a
W1
= 0,3.121 = 36,3 mm
Z
M
: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp ; theo bảng (6.5)
Z
M
= 274 MPa
1/3
Z
H
: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
β
b
: góc nghiêng của răng
trên hình trụ cơ sở

Với
Do đó
Theo công
thức (6.37),
Do đó theo
(6.36c),
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 10
÷÷÷
( ) ( )
82,24
18,32
9848,0.121.2
1
cos.2
.
1
=
+
=
+
=
n
W
um
a
Z
β
2,9124.8,3.
12
=== ZuZ

n
79,3
24
91
==
m
u
( ) ( )
95,0
121.2
91242
2
cos
1
21
=
+
=
+
=
W
a
ZZm
β
( )
2
1
1

1.2


WmW
mH
HMH
dub
uKT
ZZZ
+
=
ε
σ
tw
b
H
a
Z
2sin
cos2
β
=
0
05,1731,0)19,18().96,20cos(.cos =⇒===
btb
tgtgtg
ββαβ
96,20
95,0
20
cos
=







=








==
tg
arctg
tg
acrtg
twt
β
α
αα
( )
( )
69,1
96,20.2sin
05,17cos2
==

H
Z
( )
803,1
2.
19,18sin3,36sin
===
ππ
β
ε
β
m
b
w
783,0
63,1
11
===
α
ε
C
Z
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Trong đó theo (6.38b)
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
Theo công thức
(6.40)
(m/s)
Với V= 1,825
m/s theo bảng

6.13 dùng cấp chính xác 9
Theo bảng 6.14 với cấp chính xác 9 và V< 2,5 m/s thì K

= 1,13
Theo công thức (6.42)
Trong đó
: hệ số kể
đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 6.15 ta được =0,002
g
o
: hệ số ảnh hưởng đến các sai lệch các bước răng bánh 1 và 2, tra bảng
6.16 ta được g
0
= 73
do đó theo công thức (6.41)
Theo công thức
(6.39)
Thay các giá
trị vừa tính được vào công thức (6.33) ta được
MPa
Xác
định
chính xác ứng xuất tiếp cho phép
Theo công thức (6.1) với V=1,528 m/s <5 m/s, Z
V
= 1; với cấp chính xác
động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công
đạt độ nhám R
a
=2,5… 1,25μm, do đó Z

R
= 0,95 ; với d
a
< 700 mm và
K
XH
=1 do đó theo công thức (6.1) và (6.1a)
MPa
Như vậy
do đó cần tăng them bề rộng
vành răng từ 36,3 mm đến kích thước
mm
Lấy b
w
=
38 mm
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 11
63,195,0.
91
1
24
1
2,388,1cos.
11
2,388,1
21
=













+−=














+−=
βε
α
ZZ
52,50
179,3

121.2
1
2
1
=
+
=
+
=
m
w
w
u
a
d
528,1
1000.60
578.52,50.14.3
1000.60

11
===
nd
V
w
π
02,1
79,3
121
528,1.73.002,0

0
===
u
a
Vg
w
HH
σν
H
σ
H
σ
02,1
52,50.72,51219.2
52,50.3,36.26,1
1
2
=+=
HV
K
27,102,1.13,1.12,1 ===
HVHHH
KKKK
αβ
02,483
52,50.79,3.3,36
)179,3(27,1.72,51219.2
.783,0.69,1.274
2
=

+
=
H
σ
[ ] [ ]
7,4701.95,0.1.4,495 ===
XHRVHH
KZZ
σσ
[ ]
HH
σσ
>
[ ]
22,38
7,470
02,483
.121.3.0.
2
2
=






=









=
H
H
wbaw
ab
σ
σ
ψ
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
3.4 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo công thức (6.43)

Theo bảng 6.7 ,K

=
1,24
Theo bảng 6.14 với V < 2,5 m/s và cấp chính xác 9, K

= 1,37
Theo công thức (6.47)
2
Trong đó
tra bảng 6.15, σ
F

= 0.,006; bảng 6.16, g
0
= 73
Theo công thức (6.46)

Do đó
Với ,
Với β = 18,19
0
,
Số răng tương đương
Theo bảng 6.18 ta
được Y
F1
= 3,9; Y
F2
= 3,61
Thay vào công thức 6.43 ta được
MPa < MPa
MPa < MPa
3.5 Kiểm nghiệm
răng về quá tải
Theo công thức
6.48: với
Theo công thức (4.49)
3.6Các thông số và kích thước bộ truyền
Khoảng cách trục a
w
= 121 mm
Mođun m = 2 mm

Chiều rộng vành răng b
w
= 38 mm
Tỉ số truyền u
m
= 3,79
Góc nghiêng của răng β = 18,19
0

Số răng bánh răng Z
1
= 24; Z
2
= 91
Hệ số dịch chỉnh x
1
= 0; x
2
= 0
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 12
mdb
YYYKT
ww
FF
F

2
1
11
1

β
ε
σ
=
79,3
79,3
121
53,1.73.006,0
0
===
u
a
Vg
w
FF
σν
04,1
37,1.24,1.72,51219.2
52,50.38.79,3
1
2

1
1
1
=+=+=
αβ
ν
FF
wwF

FV
KKT
db
K
77.104,1.37,1.24,1 ===
FvFFF
KKKK
αβ
63,1=
α
ε
61,0
63,1
11
===
α
ε
ε
Y
87,0
140
19,18
1 =−=
β
Y
99,27
95,0
24
cos
33

1
1
===
β
Z
Z
V
13,106
95,0
91
cos
33
2
2
===
β
Z
Z
V
34,112
2.52,50.38
9,3.61,0.77,1.72,51219.2
1
==
F
σ
[ ]
252
1
=

F
σ
98,103
9,3
61,3.34,112.
1
21
2
===
F
FF
F
Y
Y
σ
σ
[ ]
236
2
=
F
σ
[ ]
max
max
.
HqtHH
K
σσσ
≤=

1
max
==
T
T
K
qt
[ ]
MPaMPaK
HqtHH
126002,4831.02,483.
max
max1
=<===
σσσ
[ ]
MPaMPaK
FqtFF
46434,1121.34,112.
max
11max1
=<===
σσσ
[ ]
MPaMPaK
FqtFF
36098,1031.98,103.
max
2.2max2
=<===

σσσ
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Theo các công thức trong bảng 6.11 ta tính được
Đường kính vòng chia d
1
= 50,52 mm; d
2
= 191,57mm
Đường kính đỉnh răng : d
a1
= 54,52 mm; d
a2
= 195,57 mm
Đường kính đáy răng: d
f1
= 45,52 mm; d
f2
= 186,57 mm
4. Tính toán bộ truyền cấp chậm
4.1Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Theo công thức ( 6.15a )
( mm)
Trong đó Ψ
ba
=
0,4 tra bảng 6.6
K
a
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng.
( Tra bảng 6.5 chọn K

a
= 43 )
Ψ
bd
= 0,5 Ψ
ba
( u
c
+ 1) = 0,5.0,4( 3 +1) = 0,8 do đó theo bảng 6.7.
Chọn K

= 1,12 (sơ đồ 3).
Lấy a
W1
=144 mm
4.2Xác định các thông số ăn khớp
Theo công thức (6.17)
Mođun : m = (0,010,02)a
W
= (0,010,02).144 = 1,44 2,88 mm
Theo bảng 6.8 chọn mođun pháp m =2
Xác định số răng, góc nghiêng β
Chọn sơ bộ β = 10
0
do đó cos β = 0,9848
Theo công thức (6.19)
số răng của bánh nhỏ
Lấy Z
1
= 35

Số răng của
bánh lớn
Lấy Z
2
= 105
Do đó tỷ số truyền thực sẽ

Suy ra β =
13,54
0
4.3Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo công thức (6.33) ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc
Trong đó
b
W
: chiều rộng
vành răng b
W
= Ψ
ba
.a
W2
=144.0,4 = 57,6 mm
Z
M
: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp ; theo bảng (6.5)
Z
M
= 274 MPa
1/3

SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 13
( )
[ ]
3
2
2
2

.
1
bacH
H
caW
u
KT
uKa
ψσ
β
+=
( )
( )
01,144
4,0.3.8,481
07,1.5,145971
1343
3
2
2
=+=
W

a
÷÷÷
( ) ( )
45,35
132
9848,0.144.2
1
cos.2
.2
1
=
+
=
+
=
c
W
um
a
Z
β
10535.3.
12
=== ZuZ
c
3
35
105
==
m

u
( ) ( )
972,0
144.2
105352
2
cos
2
21
=
+
=
+
=
W
a
ZZm
β
( )
2
2
2

1.2

WmW
mH
HMH
dub
uKT

ZZZ
+
=
ε
σ
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Z
H
: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
β
b
: góc nghiêng của răng
trên hình trụ cơ sở
Với
Do đó
Theo công
thức (6.37),
Do đó theo
(6.36c),
Trong đó theo (6.38b)
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
Theo công thức (6.40)
(m/s)
Với V= 0,73 m/s
theo bảng 6.13
dùng cấp chính xác 9
Theo bảng 6.14 với cấp chính xác 9 và V< 2,5 m/s thì K

= 1,13
Theo công thức (6.42)

Trong đó
: hệ số kể
đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 6.15 ta được =0,002
g
o
: hệ số ảnh hưởng đến các sai lệch các bước răng bánh 1 và 2, tra bảng
6.16 ta được g
0
= 73
do đó theo công thức (6.41)
Theo công thức
(6.39)
Thay các giá trị
vừa tính được vào công thức (6.33) ta được
MPa
Xác định
chính xác
ứng xuất tiếp cho phép
Theo công thức (6.1) với V=0,73 m/s <5 m/s, Z
V
= 1; với cấp chính xác
động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9, khi đó cần gia công
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 14
tw
b
H
a
Z
2sin
cos2

β
=
0
71,1223,0)54,13().52,20cos(.cos =⇒===
btb
tgtgtg
ββαβ
52,50
97,0
20
cos
=






=








==
tg
arctg

tg
acrtg
twt
β
α
αα
( )
( )
72,1
56,20.2sin
89,13cos2
==
H
Z
( )
15,2
2.
54,13sin6,57sin
===
ππ
β
ε
β
m
b
w
76,0
71,1
11
===

α
ε
ε
Z
71,197,0.
1105
1
35
1
2,388,1cos.
11
2,388,1
21
=












+−=















+−=
βε
α
ZZ
72
13
144.2
1
2
2
1
=
+
=
+
=
m
w
w

u
a
d
73,0
1000.60
193.72.14,3
1000.60

21
===
nd
V
w
π
74,0
3
144
73,0.73.002,0
0
===
u
a
Vg
w
HH
σν
H
σ
H
σ

008,1
13,1.12,1.5,145971.2
72.6,57.74,0
1 =+=
HV
K
27,11.13,1.12,1 ===
HVHHH
KKKK
αβ
72,423
72.3.6,57
)13(27,1.5,145971.2
76,0.72,1.274
2
=
+
=
H
σ
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
đạt độ nhám R
a
=10… 40μm, do đó Z
R
= 0,9 ; với d
a
< 700 mm và
K
XH

=1 do đó theo công thức (6.1) và (6.1a)
MPa
Như vậy
4.4Kiểm nghiệm răng về độ
bền uốn
Theo công thức (6.43)

Theo bảng 6.7 ,K

=
1,17
Theo bảng 6.14 với V < 2,5 m/s và cấp chính xác 9, K

= 1,37
Theo công thức (6.47)
Trong đó
tra bảng
6.15, σ
F
= 0.,006; bảng 6.16, g
0
= 73
Theo công thức (6.46)

Do đó
Với ,
Với β = 13,54
0
,
Số răng tương đương

Theo bảng 6.18 ta
được Y
F1
= 3,7 ; Y
F2
= 3,6
Thay vào công thức 6.43 ta được
MPa < MPa
MPa < MPa
4.5Kiểm
nghiệm răng về quá tải
Theo công thức
6.48: với
Theo công thức (4.49)
4.6Các
thông số và kích thước bộ truyền
Khoảng cách trục a
w
= 144 mm
Mođun m = 2 mm
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 15
[ ] [ ]
348,3811.9,0.1.72,423
,
===
XHRVHH
KZZ
σσ
[ ]
HH

σσ
<
mdb
YYYKT
ww
FF
F

2
1
11
1
β
ε
σ
=
22,2
3
144
73,0.73.006,0
2
0
===
m
w
FF
u
a
Vg
σν

02,1
37,1.17,1.5,145971.2
72.6,57.22,2
1
2

1
1
1
=+=+=
αβ
ν
FF
wwF
FV
KKT
db
K
63,102,1.37,1.17,1 ===
FvFFF
KKKK
αβ
71,1=
α
ε
58,0
71,1
11
===
α

ε
ε
Y
9,0
140
54,13
1
0
=−=
β
Y
08,38
97,0
35
cos
33
1
1
===
β
Z
Z
V
3,114
97,0
105
cos
33
2
2

===
β
Z
Z
V
13,93
2.72.6,57
7,3.9,0.58,0.37,1.5,145971.2
1
==
F
σ
[ ]
252
1
=
F
σ
61,90
7,3
6,3.13,93.
1
21
2
===
F
FF
F
Y
Y

σ
σ
[ ]
236
2
=
F
σ
[ ]
max
max
.
HqtHH
K
σσσ
≤=
1
max
==
T
T
K
qt
[ ]
MPaMPaK
HqtHH
126025,4561.25,456.
max
max1
=<===

σσσ
[ ]
MPaMPaK
FqtFF
46413,931.13,93.
max
11max1
=<===
σσσ
[ ]
MPaMPaK
FqtFF
36061,901.61,90.
max
2.2max2
=<===
σσσ
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Chiều rộng vành răng b
w
= 57,6 mm
Tỉ số truyền u
m
= 3
Góc nghiêng của răng β = 13,54
0

Số răng bánh răng Z
1
= 35; Z

2
= 105
Hệ số dịch chỉnh x
1
= 0; x
2
= 0
Theo các công thức trong bảng 6.11 ta tính được
Đường kính vòng chia d
1
= 78,03mm; d
2
= 243,08 mm
Đường kính đỉnh răng : d
a1
= 78,53 mm; d
a2
= 227,6 mm
Đường kính đáy răng: d
f1
= 73,03 mm; d
f2
= 229,08 mm
PHẦN III
THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN
I.Chọn vật liệu làm trục
Dựa vào đặc điểm va tải trọng tác dụng lên các trục ta chọn thép C45 có
σ
b
= 600 MPa, ứng suất

xoắn cho phép MPa
II.Xác dịnh sơ bộ đường kính trục
Đường kính trục được xác định nhờ vào momem xoắn theo công thức
(10.9)
(k = 1, 2, 3)
• Trục I
T
1
= 51219,12 (N.mm)
(MPa)
=> d
1
= 30 (mm)
• Trục II
T
2
= 146221,5 (N.mm)
(MPa)
=> d
2
= 35 (mm)
• Trục III
T
3
= 534956,69 (N.mm)
(MPa)
=> d
1
= 45 (mm)
III.Xác định khoảng cách các gối đở và diểm đặt lực

1. Từ đường kính trục d ta xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b
0
theo bảng
(10.2)
d
1
= 30 mm thì b
01
= 19
d
2
= 35 mm thì b
01
= 21
d
3
= 40 mm thì b
03
= 25


mm
2. Tính chiều dài
mayơ bánh đai , mayơ
bánh răng trụ theo công thức (10.10)
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 16
[ ]
30 15=
τ
[ ]

3
.2,0
τ
K
K
T
d =
[ ]
15=
τ
[ ]
20=
τ
[ ]
30=
τ
66,36
3
453530
3
321
=
++
=
++
=
ddd
d
tb
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN

mm
mm
mm
mm
3. Chọn nối trục đàn hồi nên chiều dài mayơ nữa khớp nối theo công thức
(10.13)
mm
- Theo bảng 10.3
+ Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữa các chi tiết quay là K
1
= 10 (mm)
+ Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp giảm tốc là
K
2
= 10mm
+ Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ là K
3
= 10 mm
+ Chiều cao nắp ổ và đầu bulong h
n
= 15 mm
4.Tính khoảng cách gối đỡ O tới mặt cắt thứ i trên trục
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 17
4230.4,14,1
112
=== dl
m
4230.4,14,1
113

=== dl
m
4935.4,14,1
222
=== dl
m
4935.4,14,1
223
=== dl
m
9045.2.2
333
=== dl
m
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
5. Xác định trị số và chiều các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục

SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 18
( )
551010)2149(5,0.5,0
21022222
=+++=+++= KKbll
m
( ) ( )
1141049495,0555,0
123222223
=+++=+++= Kllll
mm
( )
701510)1942(5,05,0

3011212
=+++=+++=
nmc
hKbll
1692110.210.3494923
02212322312111
=++++=++++=== bKKlllll
mm
( ) ( )
25125905,010151695,0
033333133
=++++=++++= blKhll
mn
82169251
313333
=−=−= lll
c
( )
2
1
1
1
7,2027
52,50
72,51219.22
FtN
d
T
Ft
w

====
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
III.Tính lực
và vẽ biểu đồ nội lực
1.Trục I
1.1 Xác định phản lực tác dụng lên gối đỡ
F
đ
= 925,12
N
1.2 Biể
u
đồ
nội
lực
1.3
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 19
( )
( )
( )
2
0
0
1
1
59,817
19,18cos
96,20.7,2027
cos
.

FrN
tgtgFt
Fr
tw
====
β
α
( )
( )
2
0
11
28,66619,18.7,2027. FaNtgtgFtFa ====
β
( )
4
2
2
3
76,4054
72
5,145971.22
FtN
d
T
Ft
w
====
( )
( )

( )
4
0
0
3
3
01,1561
54,13cos
52,50.76,4054
cos
.
FrN
tgtgFt
Fr
tw
====
β
α
( )
( )
4
0
33
353,133219,18.76,4054. FaNtgtgFtFa ====
β
mmN
d
FaM
w
C

.23,16830
2
52,50
.28,666
2
1
1
===
( )
0=

Fiym
A
N
MFrF
Fly

85,748
169
23,1683055.59,81751.12,925
169
55.70.
1
12
=
−+
=
−+
=⇒
( )


= 0Fiym
B
N
MFrF
Fly

38,856
169
23,1830114.59,817239.12,925
169
114.239.
1
11
=
−−
=
−−
=⇒
( )
0=

Fixm
A
N
Ft
Flx 659
169
55.2,2027
169

55.
1
12
===⇒
( )
0=

Fixm
B
N
Ft
Flx 46,1367
169
114.2,2027
169
114.
1
11
===⇒
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Momen tương đương tại các tiết diện
Theo công thức (10.15) và (10.16) ta có
Trong đó - momen uốn
trong mặt phẳng yoz và xoz tại các tiết diện j
Do đó
1.4 Đường kính tại các tiết diện tương ứng
Theo công thức (10.17):
Trong đó, - ứng suất cho
phép của thép chế tạo trục
cho trong bảng 10.5 tra được

Do đó
(mm)
(mm)
Chọn trục theo tiêu
chuẩn
d
A
= d
B
= 25 mm
d
D
= 21 mm
d
C
= 32 mm
1.5Tính kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi tại các vị trí mặt cắt nguy hiểm nhất
a> Với vật liệu trục là thép C45 có σ
b
= 600 MPa
và MPa

MPa
Theo bảng 10.7 chọn
b> Vì các ứng suất thay
đổi theo chu kỳ đối xứng do đó
Tiết diện nguy hiểm nhất tại C với d
C
= 32 mm
Tra bảng 9.1a

ta có : b = 10
h = 8
t
1
= 5
MPa

MPa
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 20
xj
yij
MMM
2
2
+=
xjyj
MM ,
).(7848651219.75,064750
22
mmNAM

=+=
).(3,12210351219.75,07518585375
222
mmNCM

=++=
[ ]
3
.1.0

σ
tdi
j
M
d =
[ ]
σ
[ ]
63=
σ
71,22
67.1,0
78486
3
==
A
d
31,26
67.1,0
122103
3
==
C
d
6,261600.436,0.436,0
1
===
− b
σσ
7,1516,261.58,0.58,0

11
===
−−
στ
005,0 ==
τσ
ψψ

0=
mj
σ
( )
C
C
C
C
C
CaC
d
tdbt
d
W
M
2
11
3
22
max
32
7518585375



+
===
π
σσ
( )
74,54
32
5325.10
32
32
7518585375
2
3
22
=


+
=⇒
π
σ
aC
C
C
aCmC
W
T
0

max
22
===
τ
ττ
( )
97,7
32
5325.10
16
32.
51219
2
3
0
max
=


==⇒
π
τ
C
C
C
W
T
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Với ( theo bảng
10.6)

Xác định hệ số và
Theo công thức (10.25) và (10.26)

Tra bảng 10.8; 10.9;
10.10 và 10.12 ta được



Xác định hệ số an toàn
Theo công thức
(10.20)
Theo
công thức
(10.21)
Theo công
thức (10.19)
Vậy như vậy
không cần kiểm tra độ
cứng của trục
1.6 Kiểm nghiệm độ bền của then
* Với đường kính trục 1 là d
1
= 32 mm để lắp bánh răng
Theo bảng 9.1a chọn then có : b = 10 ; h = 8
t
1
= 5 ; t
2
= 3,3
Chiều dài

then mm
Theo công thức (9.1) và (9.2)
MPa
MPa
 then đủ bền
 2.Trục II
 2.1 Xác định phản lực tác dụng lên gối đỡ
 ;
 ;
 ;
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 21
( )
j
jj
j
d
tdtbd
W
2
11
3
0
.
16
. −
−=
π
dC
K
σ

dC
K
τ
y
x
dC
K
K
K
K
1−+
=
σ
σ
σ
ε
y
x
dC
K
K
K
K
1−+
=
τ
τ
τ
ε
06,1=

x
K
5,1=
y
K
88,0=
σ
ε
81,0=
τ
ε
76,1=
σ
K
54,1=
τ
K
3,1
5,1
106,1
88,0
54,1
=
−+
=⇒
dC
K
σ
3,1
5,1

106,1
81,0
54,1
=
−+
=⇒
dC
K
τ
5,3
0.05,074,54.37,1
6,261

1
=
+
=
+
=

mCaCdC
C
K
S
σψσ
σ
σσ
σ
3,29
098,3.3,1

7,151

1
=
+
=
+
=

mCaCdC
C
K
S
σψτ
τ
ττ
τ
4,3
3,295,3
3,29.5,3
.
.
2222
=
+
==
C
C
CC
C

SS
SS
S
τ
σ
τσ
[ ]
( )
5,25,1 ÷=> SS
C
( ) ( )
36429,08,09,08,0
131
=÷=÷=
m
ll
( ) ( )
64,29
5836.32
51219.2
.
2
111
=

=

=
thld
T

d
σ
[ ]
100=<
dd
σσ
89,8
10.36.32
51219.2

2
11
===
bld
T
C
τ
[ ]
30=<
CC
ττ
NF
a
666
2
=
NF
a
1332
3

=
NF
r
817
2
=
NF
r
1561
3
=
NF
t
2027
2
=
NF
t
4054
3
=
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN










 2.2 Biểu đồ nội lực
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 22
mmNU
d
FaM
mnh
w
B
.6375979,3
2
52,50
666
2
1
2
===
mmN
d
FaM
w
C
.47952
2
72
1332
2
2
3
===

( )
0=

Fiym
A
N
MMFrFr
Fly
BC
1448
169
479526375955.817114.1561
169
55.114.
23
22
=
++−
=
−−−
=⇒
( )

= 0Fiym
D
N
FrMMFr
Fly
BC
704

169
114.817479526375955.1561
169
114.55.
23
21
=
+++−
=
+++−
=⇒
( )
0=

Fixm
A
N
FtFt
Flx 3394
169
114.405455.2027
169
114.55.
32
22
=
+
=
+
=⇒

( )
0=

Fixm
D
N
FtFt
Flx 2686
169
55.4054114.2027
169
55.114.
32
21
=
+
=
+
=⇒
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
2.3 Momen tương tại các tiết diện
Theo công thức (10.15) và (10.16) ta có
Trong đó - momen uốn
trong mặt phẳng yoz và xoz
tại các tiết diện j
Do đó
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 23
xj
yij
MMM

2
2
+=
22
75,0
jjtđđ
TMM +=
xjyj
MM ,
0== DMAM
tđtđ
).(204755146221.75,014773063759
222
mmNBM

=++=
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN

2.4 Đường kính tại các tiết diện tương ứng
Theo công thức (10.17):
Trong đó, - ứng suất cho
phép của thép chế tạo trục
cho trong bảng 10.5 tra được
Do đó
(mm)
(mm)
Chọn trục theo tiêu
chuẩn
d
A

= d
D
= 35 mm
d
B
= d
C
= 40 mm
2.5Tính kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi tại các vị trí mặt cắt nguy hiểm nhất
Với vật liệu trục là thép C45 có σ
b
= 600 MPa
và MPa

MPa
Theo bảng 10.7 chọn
Vì các ứng suất thay đổi
theo chu kỳ đối xứng do đó
Tiết diện nguy hiểm nhất tại C với d
C
= 40 mm
Tra bảng 9.1a
ta có : b = 12
h = 8
t
1
= 5
t
2
= 3,3

MPa

MPa
Với ( theo bảng
10.6)
Xác định hệ số và
Theo công thức (10.26) và (10.26)

Tra bảng 10.8; 10.9;
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 24
).(239174146221.75,018661179658
222
mmNCM

=++=
[ ]
3
.1.0
σ
tdi
j
M
d =
[ ]
σ
[ ]
50=
σ
4,34
50.1,0

204755
3
==
B
d
3,36
50.1,0
239174
3
==
C
d
6,261600.436,0.436,0
1
===
− b
σσ
7,1516,261.58,0.58,0
11
===
−−
στ
005,0 ==
τσ
ψψ

0=
mj
σ
( )

C
C
C
C
C
C
CaC
d
tdbt
d
M
W
M
2
11
3
max
32


===
π
σσ
( )
64,45
40
5405.12
40
32
18661179658

2
3
22
=


+
=⇒
π
σ
aC
C
C
aCmC
W
T
0
max
22
===
τ
ττ
( )
6,13
40
5405.12
16
40.
146221
2

3
0
max
=


==⇒
π
τ
C
C
C
W
T
( )
j
jj
j
d
tdtbd
W
2
11
3
0
.
16
. −
−=
π

dC
K
σ
dC
K
τ
y
x
dC
K
K
K
K
1−+
=
σ
σ
σ
ε
y
x
dC
K
K
K
K
1−+
=
τ
τ

τ
ε
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
10.10 và 10.12 ta được



Xác định hệ số an toàn
Theo công thức
(10.20)
Theo
công thức
(10.21)
Theo công
thức (10.19)
Vậy như vậy
không cần kiểm tra độ
cứng của trục
2.6 Kiểm nghiệm độ bền của then
* Với đường kính trục là d
2
= 40 mm để lắp bánh răng
Theo bảng 9.1a chọn then có : b = 12 ; h = 8
t
1
= 5 ; t
2
= 3,3
Chiều dài
then mm

Theo công thức (9.1) và (9.2)
MPa
MPa
MPa
MPa
 then đủ bền
 3.Trục III
 3.1 Xác định phản lực tác dụng lên gối đỡ




  Lực nối trục:
 N ( Với D
t
=
140 mm, tra bảng
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 25
06,1=
x
K
5,1=
y
K
85,0=
σ
ε
78,0=
τ
ε

76,1=
σ
K
54,1=
τ
K
42,1
5,1
106,1
85,0
76,1
=
−+
=⇒
dC
K
σ
36,1
5,1
106,1
78,0
54,1
=
−+
=⇒
dC
K
τ
3,4
0.05,064,45.42,1

6,261

1
=
+
=
+
=

mCaCdC
C
K
S
σψσ
σ
σσ
σ
4,16
08,6.36,1
7,151

1
=
+
=
+
=

mCaCdC
C

K
S
σψτ
τ
ττ
τ
1,5
4,163,4
4,16.3,4
.
.
2222
=
+
==
C
C
CC
C
SS
SS
S
τ
σ
τσ
[ ]
( )
5,25,1 ÷=> SS
C
( ) ( )

41499,08,09,08,0
222
=÷=÷=
m
ll
( ) ( )
4,59
5841.40
146221.2
.
2
122
=

=

=
thld
T
d
σ
[ ]
100=<
dd
σσ
8,14
12.41.40
146221.2

2

22
===
bld
T
C
τ
[ ]
30=<
CC
ττ
NF
r
1561
4
=
NF
t
4054
4
=
NFa 1332
4
=
mmNU
d
FaM
mch
w
B
.1438563

2
72
1332
2
4
4
===
( )
tnt
FF 3,02,0 ÷=
7642
140
534950.22
===
t
t
D
T
F

×