HO
01
Câu 1 :
Cho 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 100 ml dd Ba(OH)
2
, thu đợc kết tủa A. Nung A đến
khối lợng không đổi thì khối lợng chất rắn thu đợc bé hơn khối lợng của A là 5,4 gam. Biết
nồng độ mol của dd Ba(OH)
2
bằng 3 lần nồng độ mol của dd Al
2
(SO
4
)
3
. Nồng độ mol của
Al
2
(SO
4
)
3
và Ba(OH)
2
trong dung dịch ban đầu là :
A. 1 M ; 3 M B. 0,6 M ; !,8 M C. 0,5 M ; 1,5 M D. 0,4 M ; 1,2 M
Câu 2 :
Khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52 g lipit A cần 9 ml dd KOH 1M. Mặt khác khi xà phòng
hoá hoàn toàn 5,04 g lipit A thu đợc 0,53 g glixerol. Chỉ số xà phòng hoá và chỉ số axit béo
của A là :
A.
197 và 6,666
B.
196 và 6
C.
200 và 8
D.
200 và 6,666
Câu 3 :
a) Axetilen và đồng đẳng có công thức phân tử C
n
H
2n - 2
.
b) Liên kết ba trong phân tử ankin gồm 1 liên kết xichma và 2 liên kết pi. c)Ankin là hợp
chất hữu cơ trong phân tử có chứa một liên kết ba C C. d) Các ankin không tan trong n ớc.
e) Các ankin không có đồng phân hình học. Những câu đúng là :
A.
a, b
B.
b, c, d
C.
a, b, c
D.
a, b, d, e
Câu 4 :
Chỉ ra phát biểu sai :
A.
Các dd : KHSO
4
, CuSO
4
, K
2
CO
3
đều có pH < 7
B.
Các dd : NaHCO
3
, KHS, NaOH đều có pH > 7
C.
Các dd : Na
2
SO
4
, KCl, Ca(NO
3
)
2
đều có pH = 7
D.
Các dd : NH
4
Cl, FeSO
4
, NaHSO
4
đều có pH < 7
Câu 5 :
Nuyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p(ô lợng tử thứ hai từ trái sang
phải) của lớp M và là e độc thân. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là :
A.
14
B.
15
C.
16
D.
13
Câu 6 :
Có các chất sau :1)mage oxit ; 2) cacbon ; 3) kali hiđroxit ; 4) axit flohiđric ; 5)mage
cacbonat. Silic đioxit phản ứng đợc với tất cả các chất trong nhóm nào dới đây ?
A.
1, 2, 4, 5
B.
1, 2, 3, 4, 5
C.
1, 2, 3, 5
D.
1, 2, 3, 4
Câu 7 :
Chọn đồng phân X ứng với công thức phân tử là C
4
H
10
O biết rằng X thoả mãn các điều kiện
sau :phản ứng với Na và khi bị khử nớc cho ra 3 anken đồng phân.
A.
CH
3
-CH(OH)- CH
2
-CH
3
B.
CH
3
-CH
2
-O- CH
2
-CH
3
C.
CH
3
-CH
2
- CH
2
-CH
2
OH
D.
CH
3
--CH(CH
3
)- CH
2
-OH
Câu 8 :
trong bình kín dung tích không đổi chứa đầy không khí ở25
o
C, 2 atm. Bật tia lửa điện để
phản ứng xảy ra : N
2
+ O
2
---> 2 NO . Sau phản ứng ở 25
0
C, áp suất p và khối
lợng trung bình (M) của hh khí trong bình lần lợt là :
A. 2 atm ; M < 29 B. 2 atm ; M = 29 C. 2 atm ; M > 29 D. Kết quả khác
Câu 9 :
Cho 16,8 g hỗn hợp rắn gồm NaHCO
3
và MgCO
3
tác dụng với dung dịch HCl d. Toàn bộ
khí sinh ra đợc hấp thụ vào 300 ml dd NaOH 1M thu đợc dd A. Dung dịch A chứa các chất
nào sau đây ?
A.
Na
2
CO
3
và NaOH
d
B.
Na
2
CO
3
C.
Na
2
CO
3
và
NaHCO
3
D.
NaHCO
3
Câu 10 :
Phản ứng giữa HNO
3
với FeO tạo ra khí NO có tổng hệ số cân bằng của tất cả các chất ( các
hệ số là những số nguyên tói giản) là :
A.
16
B.
22
C.
12
D.
20
Câu 11 :
Cho PTPƯ sau đây : N
2
+ 3H
2
-----> 2NH
3
; H < 0
Hãy chọn câu trả lời đúng :Để thu đợc nhiều NH
3
ta nên :
A.
Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp
B.
Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao
C.
Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
D.
Dùng áp suất cao, nhiệt độ tơng đối thấp
Câu 12 :
Phần trăm khối lợng của nguyên tử các bon trong phân tử ankan thay đổi thế nào theo chiều
tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng ?
A.
Tăng dần
B.
Tăng giảm không
theo qui luật
C.
Không đổi
D.
Giảm dần
Câu 13 :
A là dd Ba(OH)
2
có pH =13, B là dd HCl có pH = 1.Trộn 2,75 lit dd A với 2,25 lit dd B thì
dd thu đợc có pH là :
A.
11
B.
12
C.
14
D.
10
Câu 14 :
Trong số những anion sau đây, anion nào dễ bị oxihóa nhất :
1
A. F
-
B. I
-
C. Br
-
D. Cl
-
Câu 15 :
Cho 14,45 g hỗn hợp gồm phenol, xiclohexanol, etanol tác dụng với 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Thành phần phần trăm của phenol trong hỗn hợp là :
A. 65,05% B. 29,5% C. 70,5% D. 50%
Câu 16 :
Khí SO
2
do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trờng.
Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lợng SO
2
vợt quá 30.10
-6
mol/m
3
(không khí) thì coi không
khí bị ô nhiễm. Nếu ngời ta lấy 50 lit không khí ở một thành phố và phân tích thấy có 0,012
mg SO
2
thì không khí ở đó :
A.
Không bị ô nhiễm
B.
Không xác định đợc.
C.
Có bị ô nhiễm .
D.
Lợng SO
2
vừa đúng qui định
Câu 17 :
Có một hỗn hợp X gồm hiđrôcacbon A và CO
2
. Cho 0,5 lít hh X với 2,5 lit oxi( lấy d ) vào
trong một khí nhiên kế. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hh thu đợc 3,4 lít hh khí và
hơi, tiếp tục làm lạnh chỉ còn 1,8 lít và sau khi cho qua KOH chỉ còn 0,5 lít. Công thức phân
tử của A là :
A. C
3
H
8
B. C
3
H
6
C. C
3
H
4
D. C
2
H
6
Câu 18 :
Để tách riêng từng chất ra khỏi hh gồm : benzen, phenol , anilin, ta chỉ cần dùng các hoá
chất nào sau đây ?
A.
dd Br
2
, dd HCl, khí CO
2
B.
dd NaOH, dd NaCl, khí CO
2
C.
dd Br
2
, dd NaOH, khí CO
2
D.
dd NaOH, dd HCl, khí CO
2
Câu 19 :
Kết luận sai là :
A.
HCO
3
-
,HS
-
, H
2
PO
4
-
là ion lỡng tính
B.
NaH
2
PO
4
, Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
HPO
3
đều là muối axit
C.
SO
4
2-
, Br
-
, K
+
, Ca
2+
là ion trung tính
D.
Dung dịch C
6
H
5
ONa và dd CH
3
COONa đều có khả năng làm quì tím hoá xanh
Câu 20 :
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu tạo mạch vòng ?
A.
Phản ứng với Cu(OH)
2
B.
Phản ứng với [Ag(NH
3
)
2
](OH)
C.
Phản ứng với CH
3
OH / HCl.
D.
Phản ứng với H
2
/ Ni, t
0
Câu 21 :
Ancol nào dới đây khó bị oxi hoá nhất ?
A.
2,2-đimetyl butan-1-ol
B.
3-metyl butan-2-ol
C.
3-metyl butan-1-ol
D.
2-metyl butan-2-ol
Câu 22 :
Có 3 dd hỗn hợp :(Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
) ; (NaHCO
3
và Na
2
SO
4
);
(NaHCO
3
và Na
2
CO
3
). Để phân biệt các dd hỗn hợp trên ngời ta cần dùng thêm các dd nào
dới đây ?
A.
KCl và NaOH
B.
AgNO
3
và HCl
C.
K
2
SO
4
và HCl
D.
Ba(NO
3
)
2
và
HNO
3
Câu 23 :
Cứ 5,668 g caosu buna-S phản ứng vừa hết với3,462 g brom trong CCl
4
. Hỏi tỉ lệ số mắt
xích butađien và stiren trong caosu buna-S là bao nhiêu ?
A.
2/3
B.
1/3
C.
3/5
D.
1/2
Câu 24 :
Oxi hoá hoàn toàn 6,2 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 250ml dung dịch NaOH 25%
(d = 1,28 g/ml).Muối tạo thành sau phản ứng là :
A.
NaH
2
PO
4
B.
hh NaH
2
PO
4
và
Na
2
HPO
4
C.
Na
3
PO
4
D.
Na
2
HPO
4
Câu 25 :
Dể làm dây dẫn điện , ngời ta dùng vật liệu nào sau đây :
A.
Sắt tây
B.
Cu, Al nguyên chất
C.
Hợp kim đuyra ( Al, Cu, Mn, Mg, Si)
D.
Đồng thau( hợp kim Cu- Zn)
Câu 26 :
Amino axit X chứa một nhóm amin bậc 1 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lợng X thu
đợc CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích là 4 : 1. X là hợp chất nào sau đây ?
A.
Tất cả đều sai.
B.
H
2
N-CH
2
-CH
2
-
COOH
C.
H
2
N-CH
2
-COOH
D.
H
2
N-CH(NH
2
)-
COOH
Câu 27 :
Cho phản ứng este hoá : CH
3
COOH + C
2
H
5
OH ------> CH
3
COOC
2
H
5
+
H
2
O ,có hằng số cân bằng K = 4 . Phần trăm rợu bị este hoá nếu bắt đầu với 1 mol rợu và 2
mol axit .
A. 68% B. 84,5% C. 80% D. 75%
Câu 28 :
Điện phân dd hỗn hợp gồm : CuSO
4
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
. Thứ tự kim loại tạo thành ở catot
của bình điện phân là :
2
A. Fe , Cu, Ag B. Fe, Ag, Cu C. Cu, Fe, Ag D. Ag, Cu, Fe
Câu 29 :
Axit yếu nhất là :
A. HCl B. HF C. HI D. HBr
Câu 30 :
Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ thể tích X = V
CO2
: V
H2O
biến đổi thế nào
theo số lợng nguyrn tử cacbon trong phân tử ?
A. 0,4 < X < 1,2 B. 0,8 < X < 2,5 C. 0,4 < X < 1 D. 0,75 < X < 1
Câu 31 :
Dung dịch HA có pH = 3. Độ điện li của axit này là :
A. 10
-1
B. 10
-3
C. 10
-4
D. 10
-2
Câu 32 :
Đốt cháy hoàn toàn một ancol, sản phẩm thu đợc CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol tơng ứng là
3 :4 . Ancol trên thuộc loại :
A.
Ancol no
B.
Ancol thơm
C.
Ancol không no đơn chức
D.
Ancol không no đa chức
Câu 33 :
Khi clo hoá PVC ta thuđợc một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo
tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC (trong các số dới đây) ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 34 :
Chọn câu trả lời đúng :
A.
Giá trị K
a
của một axit phụ thuộc vào nồng độ.
B.
Giá trị K
a
của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.
C.
Giá trị K
a
của một axit phụ thuộcvào áp suất.
D.
Giá trị K
a
của một axit càng nhỏ lực axit càng mạnh.
Câu 35 :
Nguyên tố X có tổng số hạt p , n , e trong nguyên tử là 18. Công thức oxit cao nhất của X
là :
A. X
2
O
7
B. X
2
O
5
C. XO
2
D. XO
3
Câu 36 :
Cho sơ đồ chuyển hoá sau : NaCl -----> A
1
-----> A
2
-----> A
3
----->A
4
-----> AgCl.
Các chất A
1
, A
2
, A
3
, A
4
lần lợt là :
A.
HCl , Cl
2
, CaOCl
2
, CaCl
2
B.
Cl
2
, CaOCl
2
, CaCl
2
, NaCl
C.
Cả A và C đều đúng.
D.
CaCl
2
, Cl
2
, NaClO , HCl
Câu 37 :
Có các chất sau : KMnO
4
, MnO
2
,CaOCl
2
, KClO
3
. Từ cùng một số mol của mỗi chất trên
cho tác dụng với axit HCl đặc, d thì chất cho nhiều clo nhất là :
A. KMnO
4
B. MnO
2
C. KClO
3
D. CaOCl
2
Câu 38 :
Những hợp chất ion thờng :
A.
Tan nhiều trong
nớc
B. Dễ nóng chảy C. Dễ bay hơi D. Cả A, B, C
Câu 39 :
Phải lấyV
1
lit dd
axit mạnh có pH = 5 và V
2
lit dd bazơ mạnh có pH=9 theo tỉ lệ thể tích thế
nào để đợc dd có pH = 8.
A. V
1
/ V
2
= 11/ 9 B. V
1
/ V
2
= 9 / 11 C. V
1
/ V
2
=7 / 9 D. V
1
/ V
2
= 9 / 7
Câu 40 :
Cho rất từ từ dd A chứa a mol HCl vào dd B chứa b mol Na
2
CO
3
(a < 2b) thu đợc dd C và V
lit khí. Nếu cho dd B vào dd A thu đợc dung dịch D và V
1
lit khí. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Biể thức toán học liên quan giữa V và V
1
với a và b là :
A.
V = 11,2. a và V
1
= 22,4.(a - b
B.
V = 22,4.(b - a) và V
1
= 11,2. b
C.
V = 22,4.(a - b) và V
1
= 11,2.( a - b)
D.
Đáp án khác.
Câu 41 :
Chỉ ra phát biểu sai trong số các phát biểu sau đây :
A.
Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccrozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
tạo dd màu xanh lam.
B.
Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccrozơ đều tham gia phản ứng tráng gơng.
C.
Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H
2
(Ni, t
0
)
D.
Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)
2
/ OH
-
cho kết tủa màu đỏ gạch.
Câu 42 :
Phơng pháp nào điều chế etanol sau đây chỉ dùnh trong phòng thí nghiệm ?
A.
Cho hỗn hợp etylen và hơi nớc qua tháp chứa H
3
PO
4.
B.
Cho etylen tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng , nóng
C.
Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trờng kiềm.
D.
Lên men glucozơ
Câu 43 :
Khử 4,64 g hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau bằng khí CO d thu đợc
chất rắn Y. Khí thoát ra sau phản ứng đợc dẫn vào dd Ba(OH)
2
d thu đợc 1,97 g kết tủa.
Khối lợng của chất rắn Y là :
A. 4,40 g B. 4,84 g C. 4,68 g D. 4,48 g
3
Câu 44 :
Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau : KI, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaOH,
(NH
4
)
2
SO
4
, nớc clo. Không dùng thêm hoá chất khác có thể nhận biết đợc :
A.
Tất cả các chất trên.
B.
Khong nhận biết đợc .
C.
KI, BaCl
2
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaOH.
D.
Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaOH, nớc clo.
Câu 45 :
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số e ở các phân lớp p là 15. Số hiệu nguyên tử của X là :
A. 37 B. 33 C. 35 D. 34
Câu 46 :
Khi pha loãng dd 1 axit yếu, độ điện li của nó tăng lên. ý kiến nào sau đây là đúng :
A.
Hằng số phân li axit tăng
B.
Hằng số phân li axit không đổi
C.
Hằng số phân li axit giảm
D.
Hằng số phân li axit ,có thể tăng có thể
giảm.
Câu 47 :
Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau :
A.
Các amin đều kết hợp với proton
B.
Công thức tổng quát của các amin no, mạch hở là C
n
H
2n+2+k
N
k.
C.
Tính bazơ của amin đều mạnh hơn của amoniăc
D.
Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin
Câu 48 :
Trong các loại tơ sau : 1)tơ tằm ; 2) tơ nilon-6,6 ; 3) tơ nilon-6 ; 4) tơ axetat ; 5) tơ visco ;
6) tơ lapsan. Tơ thuộc loại tơ poliamit là :
A.
2, 3, 6
B.
1, 2, 3, 4
C.
2, 3, 5
D.
2, 3
Câu 49 :
Cho vào bình kín hai chất khí là H
2
và NH
3
với chất xúc tác thích hợp ở nhiệt độ t
1
. áp suất
ban đầu trong bình là p
1
. Giữ nguyên nhiệt độ t
1
một thời gian cho đến khi hệ thống đạt cân
bằng thì áp suất trong bình là p
2
. Giữa p
1
và p
2
có mối quan hệ nào sau đây ?
A.
p
1
> p
2
B.
p
1
= 2p
2
C.
p
1
= p
2
D.
p
1
< p
2
Câu 50 :
Không nên dùng phản ứng dới đây để điều chế CuSO
4
vì không tiết kiệm đợc axit. Đó là :
A.
Axit sufuric đặc tác dụng với đồng
B.
Axit sufuric tác dụng với
đồng(II)cacbonat
C.
Axit sufuric tác dụng với đồng(II)hiđroxit
D.
Axit sufuric tác dụng với đồng(II) oxit
4