Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KSCL hóa học BG lần 05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.51 KB, 4 trang )

CỘNG ĐỒNG BOOKGOL

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 5
Ngày thi: 08/10/2018
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi 246

Câu 1: Chất nào sau đây là este?
A. HCOONa
B. CH3COOH
C. CH3COOC2H3
D. CH3OCH3.
Câu 2: Loại phân nào sau đây là phân đạm?
A. K2CO3
B. NH4NO3
C. Ca3(PO4)2
D. Na2SO4
Câu 3: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch BaCl2?
A. Na2SO4
B. NaOH
C. AgNO3
D. CuSO4
Câu 4: Số đồng phân cấu tạo ancol của C4H10O là
A. 3.
B. 5.
C. 6.


D. 4
Câu 5: Khí nào sau đây làm que đóm còn tàn đỏ bốc cháy?
A. O2
B. CO2
C. SO2
D. NO2
Câu 6: Trong hợp chất NaNO3, nitơ có số oxi hóa là?
A. +4
B. +2
C. +5
D. +3
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Fructozơ
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Câu 8: Etanal có công thức hóa học là?
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. CH3CHO
D. HCHO
Câu 9: Axit panmitic không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl
B. Na
C. NaOH
D. Na2CO3
Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl3
B. Al(OH)3
C. Al2(SO4)3

D. NH4NO3
2 2
6 2
Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p1. Số hiệu nguyên tử của X
là?
A. 15
B. 27
C. 13
D. 31
Câu 12: Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được 16,8 gam Fe. Giá trị m là?
A. 23,2 gam
B. 16,8 gam
C. 27,8 gam
D. 19,2 gam
Câu 13: Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với không khí bằng 2,552. Công thức phân
tử của X là?
A. CH2O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. triolein.
B. tripanmitin
C. etyl axetic.
D. axit axetic.
Câu 15: Chất X có tổng số hạt cơ bản là 18, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 6. X thuộc nhóm
A. IA.
B. IIA.

C.VIIA.
D. IVA.
Câu 16: Một anđehit có tính khử trùng, diệt vi khuẩn nên nó được dùng trong các chất diệt côn trùng,
chất tẩy uế. Đặc biệt dung dịch 40% của nó được gọi là fomon được dùng trong y học để ngâm xác
động thực vật. Anđehit đó là?


A. Anđehit formic B. Anđehit acrylic C. Anđehit oxalic
D. Anđehit axetic
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm và kiềm thổ vào 400 ml dung dịch
HCl 0,25M thu được 400 ml dung dịch Y trong suốt có pH=13. Cô cạn dung dịch Y thu được 10,07
gam chất rắn. Giá trị của m là?( Giả sử bỏ qua quá trình điện li của nước).
A. 6,16 gam
B. 6,45 gam
C. 5,84 gam
D. 4,30 gam
0
Câu 18: Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46 (d=0,8 gam/ml) cần bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của
cả quá trình là 80%?
A. 8,1 kg
B. 16,2 kg
C. 10,125 kg
D. 8,62 kg
Câu 19: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường
H2SO4?
A. Fe2(SO4)3
B. Fe(NO3)3
C. FeSO4
D. CuSO4
Câu 20: Cho dãy các chất sau: Na2SO4, KHSO4, Ba(OH)2, CaCl2, NH4HCO3, NaCl. Số chất trong

dãy tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 21: Nung hỗn hợp X gồm N2 và H2 trong một bình kín với bột Fe thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối hơi đối với H2 là 3,75. Dẫn hỗn hợp khí Y đi qua ống sứ có chứa m gam CuO đun nóng, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được (m-12,8) gam chất rắn Z và 20 gam hỗn hợp khí T. Hiệu suất
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 15%
B. 10%
C. 20%
D. 24%
Câu 22: Cho phản ứng sau:
aCrCl3 + bNaClO + cNaOH
dNa2CrO4 + 9NaCl + eH2O
Tổng hệ số các chất phản ứng là?
A. 13
C. 15
C. 31
D. 28
Câu 23: Cho x mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được y mol khí NO2 và dung
dịch chứa hỗn hợp 2 muối. Mối liên hệ giữa x và y là
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20

B. 0,30
C. 0,18
D. 0,15
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít
CO2 (đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là?
A. 0,070.
B. 0,105
C. 0,030.
D. 0,045.
Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hơp A gồm axit axetic, metyl fomat, saccarozơ, glucozơ,
tinh bột cần 10,08 lít O2 (đktc) thu m CO2 và x gam nước. Giá trị của x là
A. 7,2.
B. 9.
C. 12,8.
D. 14,4.
Câu 27: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH → H2O là?
A. 1
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Chất

Thuốc thử
Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu hồng
Quỳ tím
X
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa Ag
Y
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Etyl fomat, axit axetic, anilin.
B. Axit axetic, etyl fomat, phenol.
C. Phenol, etyl fomat, Axit axetic.
D. Axit axetic, phenol, etyl fomat.
Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3,
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là?
A. 2 : 5.
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 30: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau:

Khí Z có thể là?
A. NH3
B. O2
C. Cl2

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Bán kính nguyên tử Clo lớn hơn bán kính nguyên tử Flo
(2) Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng
(3) Tinh bột và xenlulozo có cùng công thức đơn giản nhất
(4) Glucoso và Fructozo là hai dạng thủ hình của nhau
Số phát biểu đúng là?
A. 3
B. 2
C. 5
Câu 32: Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1) NH4NO2

(2) KMnO4

(3) NH3 + HCl →

(4) MnO2 + HCl

D. HCl

D. 4

(5) Ba + CuSO4(dd)
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 33: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc
của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối

lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là?


A. 10,11 gam
B. 6,99 gam
C. 11,67 gam
D. 8,55 gam
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan
hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung
dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch
Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là?
A. 9,592
B. 5,004
C. 5,760
D. 9,596
Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO 3 a mol/lít và
Cu(NO3)2 2a mol/lít, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
dư, thu được 7,84 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,20
Câu 36: Este X mạch hở,không phân nhánh.Đốt cháy hoàn toàn X trong lượng oxi vừa đủ luôn thu
được nCO2 = 2nH2O. Mặt khác, 16,5 gam X làm mất màu 48 gam dung dịch Br2. Tỉ lệ mC : mO
trong X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Câu 37: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng
nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, đun nóng, thu được 108
gam Ag. Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y
và Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 ở 140 °C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất
phản ứng tạo ete của Y là 50 %. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z là
A. 50%
B. 60%
C. 40%
D. 30%
Câu 38: Cho 0,8 mol hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, CuO, Fe(OH)2, Cu(OH)2, FeCO3 (nFe2O3 = nCuO +
nCu(OH)2 = 0,25nX) tác dụng với lượng dư HNO3 thu được a gam muối và V lít hỗn hợn khí Z gồm CO2
và NO2. Trộn O2 với Z thì thu được V1 lít hỗn hợp Z1. Sục Z1 qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m
gam muối và thấy có khí bay ra. Giá trị gần nhất của (a + m) là
A. 200 gam.
B. 300 gam.
C. 400 gam.
D. 500 gam.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78
gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối
lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 100
B. 120
C. 240
D. 190
Câu 40: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit cacboxylic đồng đằng; Z, T là este hai chức, mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 15,2 gam E cần 9,856 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Mặt khác thủy phân 15,2
gam E cần 200 ml dung dịch NaOH 1,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp G gồm
các muối của axit cacboxylic và 2,8 gam ba ancol có cùng số mol. Biết rằng CY > CZ > CX; MY - MZ
= MT - MZ = 28. Khối lượng của muối axit có phân tử khối lớn nhất là

A. 2,68 gam.
B. 4,86 gam.
C. 3,52 gam.
D. 3,24 gam.



×