Trang 1/6 - 899
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
Tổ: Hóa học
(Đề thi gốm 06 trang)
ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2014
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
(Ngày 03/03/2014)
Mã đề thi 899
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe =
56; Ni = 58,7; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1:
6
H
10
O
5
X + 2NaOH
Ct
0
2Y + H
2
O; Y + HCl
Z + NaCl
2
?
A. 0,15 mol. B. 0,075 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol.
Câu 2: sai
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
-
2
-
A. C
2
H
4
2
H
2
B. C
3
H
6
3
H
4
C. C
4
H
8
4
H
6
D. C
3
H
6
4
H
6
Câu 4:
2
O) sau: H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-
COOH;H
2
N-CH
2
-COOK; HCOOH; ClH
3
N-CH
2
-
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 5:
A. MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Mg(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
) CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
D. CaO + CO
2
CaCO
3
Câu 6:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
C
4
H
6
O
2
C
4
H
6
O
4
C
7
H
12
O
4
C
10
H
18
O
4
X
2
+ Y
1
+ Y
2
1
; Y
2
không
A. X
1
B. X
3
C. X
2
D. X
4
Câu 8:
A.
B.
C.
D.
O
2
, xt
+Y
1
, xt H
2
SO
4
+Y
2
, xt H
2
SO
4
+H
2
O, xt H
+
X
1
X
2
X
3
X
4
Trang 2/6 - 899
Câu 9:
Ni
2+
dm
2
3
.
A. 0,066cm. B. 0,033cm. C. 0,066mm. D. 0,033mm.
Câu 10:
2
O
3
, Fe
3
O
4
2
SO
4
2
A. B. C. D.
Câu 11:
2
, Cu(OH)
2
, Ni(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
3
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 12:
-
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 13:
A.
3
2
SO
4
-
B. -
C.
D.
-bromanilin.
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 14:
2
SO
4
4
A.
B.
C.
2
D.
Câu 15:
-amino-4-
-Val-
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 16: Este X no, mch bc. 0,1 mol X
dung c trong cha 0,22 mol Ca(OH)
2
th vc k ph X dung dch NaOH thu c 2 ch hu
t nhau. ng c oxi trong
A. 37,21%. B. 53,33%. C. 43,24%. D. 36,36%.
Câu 17:
2
, MgCl
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
, CaSO
4
.
A. dd CaCl
2
; dd (NH
4
)
2
CO
3
. B. dd (NH
4
)
2
CO
3
;
dd BaCl
2
.
C. dd BaCl
2
; dd Na
2
CO
3
. D. dd BaCl
2
; dd (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 18: Cho 400 g
3
3
A. 0,27M. B. 1,2M. C. 0,7M. D. 0,13M.
Câu 19:
+
; 0,5 mol Ca
2+
; 0,3 mol Mg
2+
; 1,5 mol HCO
3
-
; 0,4 mol
Cl
-
A. Na
2
CO
3
. B. HCl. C. Ca(OH)
2
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 20:
H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH(C
6
H
5
)-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
A.
Trang 3/6 - 899
B.
C.
D.
-amino ax
Câu 21:
3
/NH
3
0,35 gam H
2
.
A. 8,66 gam. B. 4,95 gam. C. 6,93 gam. D. 5,94 gam.
Câu 22:
3
O
4
3
A. 268,2gam. B. 368,1gam. C. 423,2gam. D. 266,9gam.
Câu 23: t x gam hai axit cacboxylic hai ch mch u
m kt i C=C trong t thu c V CO
2
y mol H
2
O. Bi
i
A. 28/55(x-30y) B. V=28/95(x-62y) C. V=28/55(x+30y) D. V=28/95(x+62y)
Câu 24:
+
-
+
-
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
amoniclorua, ancol benzylic, p-
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 26:
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
3
COOH, CH
2
=CHCOOH, CH
2
=CHOOCCH
3
, CH
2
OH-CH
2
OH,
C
2
H
5
OH, HOOC(CH
2
)
4
A. B. C. D.
Câu 28:
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
A. 12,88 gam.
B. 18,68 gam.
C. 31,44 gam.
D. 23,32 gam.
Câu 29:
2
S
2
O
3
2
SO
4
2
S
2
O
3
2
2
S
2
O
3
A. 10
-2
B. 10
-1
C. 2,5.10
-3
). D. 2,5.10
-2
Câu 30:
A. Cu(OH)
2
B.
3
C. du
3
/NH
3
4
.
D. Cu(OH)
2
Trang 4/6 - 899
Câu 31: : Al, S, O
2
, Cl
2
, SO
2
, Fe
2+
, Cu
2+
, HCl, HNO
3
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 32:
n
H
2n-2
O
2
không
A.
B.
C.
D.
Câu 33: đúng?
A.
2
H
5
Br, KOH, C
2
H
5
B.
2
H
5
C.
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
D. Cho HNO
3
Câu 34:
A. NO
2
, CO. B. SO
2
, HCl. C. N
2
O, CO
2
. D. CO
2
, SO
2
.
Câu 35:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 36:
2
2
3
trong NH
3
A. 64,8g B. 16,2g C. 32,4. D. 21,6g
Câu 37:
2
2
CO
3
2
A. B. C. D.
Câu 38:
2
2
A. C
3
H
8
O
2
C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
8
3
H
6
O
2
C. C
3
H
8
3
H
2
O
2
D. C
3
H
8
O
2
3
H
4
O
2
Câu 39:
2
SO
4
0,1M; Cu(NO
3
)
2
0,1M, Fe(NO
3
)
3
0,1M . , 0,69 ,
( ).
A. 20
78,5 gam. B. 20
55,7 gam.
C. 25,8
78,5 gam. D. 25,8
55,7 gam.
Câu 40:
2
2
2
2
2:
A. B. C. D.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: H M gm axit cacboxylic X, ancol Y mol X hai mol
este Z c ra t X Y. Cho m ng M dung dch
0,2 m mu h
A. HC
3
H
7
OH. B. HC
3
OH.
C. CH
3
COOH
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH
3
OH.
Trang 5/6 - 899
Câu 42:
2
A. . B. . C. . D. .
Câu 43:
2
2
2b
2
2
b
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,8
Câu 44:
A. Hai ion Mg
2+
+
+
2+
B.
C.
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Cl
-
3
-
2
CO
3
D.
3
3
Câu 45:
propanal, isopren, axit metacrylic, phenylamin, m-crezol, cumen, stiren, xiclopropan.
A. 9. B. 10. C. 8. D. 7.
Câu 46:
3
H
6
O
3
2
không
A. . B. .
C. D. .
Câu 47:
A. Sn + O
2
2
. B. Ag
2
S + O
2
2
C. Fe
2
O
3
3
+ 3H
2
O D.
2
+ H
2
Câu 48:
45
o
?
A. 0,294. B. 7,440. C. 0,930 . D. 0,744.
Câu 49:
4
2-
; 0,1 mol NO
3
-
; 0,08 mol Na
+
; 0,05 mol H
+
+
.
A. 15,62 gam. B. 11,67 gam . C. 12,47 gam. D. 13,17 gam.
Câu 50: Cho p ⇌
2
C
= 2,25.
M
1
?
A. 75%. B. 50%. C. 60%. D. 65%.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:
5
H
10
X C
5
H
9
Br C
5
H
9
Br
3
C
5
H
12
O
3
Y(C
8
H
12
O
6
).
3
/ NH
3
, t
0
; Cu(OH)
2
/dd NaOH,t
0
; NaOH, t
0
;
CH
3
COOH (xt H
2
SO
4
0
); CH
3
OH (xt H
2
SO
4
0
); NaHCO
3
?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 52: sai?
A. Khi cho C
2
H
2
-
B. .
R
2
-m --
C.
3
D.
+
Trang 6/6 - 899
Câu 53:
2
A. 33,33%. B. 24,23%. C.26,50%. D. 24,30%.
Câu 54:
2
CO
3
3
H
2
SO
4
2
2
A. 34,95 gam. B. 66,47 gam. C. 74,35 gam. D. 31,52 gam.
Câu 55:
3
ch AgNO
3
/NH
3
A. 21,6. B. 35,95. C. 54,75. D. 40,4.
Câu 56:
2
H
2
SO
4
1
1
3
2
A. 2,24. B. 11,2. C. 8,96. D. 1,12.
Câu 57:
3
COOCH
2
CH
2
Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH, C
6
H
5
HCOOC
6
H
5
6
H
5
COOCH
3
-C
6
H
4
-CH
2
3
CCl
3
, CH
3
COOC(Cl
2
)-CH
3
,
HCOOC
6
H
4
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 58:
2
O
3
A. C
3
H
7
OH. B. C
4
H
9
OH. C. C
5
H
11
OH. D. C
3
H
5
OH.
Câu 59:
aF
2
2
SO
4
.
2
.
.
2
SO
4
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 60:
(1) Na
2
CO
3
+ dd FeCl
3
(2) H
2
SO
4
3
(PO
4
)
2
3
+ NaCl
(3) ZnS + dd HCl (7) Cl
2
+ O
2
(4) Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
3
PO
4
(8) Si + dd NaOH
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
HẾT
Các thí sinh làm đúng thời gian, không được sử dụng tài liệu gì liên quan tới Hóa học.
Trang 7/6 - 899
Chúc các em có sân chơi bổ ích và năm nay thi đỗ vào một trường Đại học
theo ý muốn của mình và gia đình.
Ghi chú:
1. Khi l xong c th sinh g l i m qua /c mail:
+ Mn To: (T tr t To, tr CBN)
+ Mn l: (T tr t L, tr CBN)
+ Mn H: (PHT tr CBN)
+ Mn Sinh: (T tr t Sinh, tr CBN)
+ Mn Vn: (T tr t Vn, tr CBN)
+ Mn : (T tr t , tr CBN)
+ Mn S: (Nh tr mn S, tr CBN)
+ Mn Ti Anh: (T tr t L, tr CBN)
2. Nhà trường kết hợp với hội phụ huynh tổ chức thi thử Đại học lần thứ 4 của
trường Chuyên Bắc Ninh cho học sinh khối 12 của trường Chuyên Bắc
Ninh (có thể học sinh ở lớp 12 các trường trong và ngoài tỉnh được phép
tham gia thi thử). Các em nên tham gia thi thử lần này với lần thứ 5 (ngày
17, 18/5/2014), đây là hai lần thi mà các em đã hoàn thiện đầy đủ kiến thức
cơ bản, nâng cao và được kiểm tra kiến thức sát với đề thi thật. Lấy trung
bình của hai lần này các em chính thức chọn trường thi cho hợp lý với kiến
thức của mình.
+ Ngày thi: Chi th b v ng ch nh (ng 12, 13/4/2014)
+ Lịch thi:
Ngày
Buổi
Giờ có mặt
tại phòng thi
Môn thi
(Khối)
Thời gian
Hình
thức
Giờ phát
đề
Tính giờ
12/04/2014
(Thứ bảy)
Toán (A, A
1
, B), D
Địa (Khối C)
13/04/2014
(Chủ nhật)
g
Lý (Khối: A, A1)
Sử (Khối C)
TrN
T lu
Anh (Khối: D, A
1
)
Hóa (Khối: A, B)
TrN
Văn (Khối: C, D)
18
lu
13h2
Sinh (Khối B)
TrN
Chú ý: C th sinh c th tham gia thi c 02 kh
- Kh A thi thm kh B (thm mn Sinh);
- Kh B thi thm kh A (thm mn L);
- Kh D thi thm kh A
1
(thm mn L);
- Kh A
1
thi thm kh D (thm mn Vn);
- Kh V thi hai mn To v L.
+ Đăng ký thi:
Trang 8/6 - 899
-
-
- T gi v:
+ Thông báo kết quả thi trên trang Website của trường chuyên:
Bacninh.edu.vn/thptchuyenbacninh
C i g cha r xin lin h qua i tho: 09.1234.9.135 (PHT.
Vng B Huy - Tr THPT Chuyn B Ninh)
Ghi
Ghi