Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CHUYEN DE 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.34 KB, 3 trang )

Chuyên đề: Các bài toán về Elíp
CHUYÊN ĐỀ 14: CÁC BÀI TOÁN VỀ ELIP
Câu 1. Cho
(3cos ;0); (0;2sin )A t B t
, tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn
5 0AM MB+ =
uuuur uuur r
Câu 2. Cho
2
2
( ) : 1
9
x
E y+ =
a) Tìm các điểm
( )M E∈
sao cho M nhìn 2 tiêu điểm của (E) dưới một góc
0
120
b) Lập phương trình tiếp tuyến với (E) biết tiếp tuyến đi qua điểm
( 4;3)A −
Câu 3. Cho
2 2
( ) : 5 5E x y+ =
a) Viết phương trình tiếp tuyến với (E) tạo với
( ) : 2 6 0d x y− − =
một góc
0
45
.
b) Giả sử


0 0 0
( ; )M x y
nằm ngoài (E), từ
0
M
kẻ tới (E) 2 tiếp tuyến phân biệt
0 1
M M

0 2
M M
(
1 2
,M M
là 2 tiếp điểm). Viết phương trình đường thẳng qua
1 2
M M
.
Câu 4. a) Cho
2 2
( ) : 4 9 36E x y+ =

(1;1)M
, lập phương trình đường thẳng qua M và cắt
(E) tại
1 2
,M M
sao cho
1 2
MM MM=

b) Cho
2 2
( ) : 3 6 18E x y+ =
, viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh hình vuông
ngoại tiếp (E) đó.
Câu 5. Cho
2 2
( ) : 4 4E x y+ =

( 2; ); (2; )M m N n−
a) Gọi
1 2
;A A
là hai đỉnh trên trục lớn của (E). Viết phương trình 2 hai đường thẳng
1 2
;A N A M
. Tìm tọa độ của giao điểm I của 2 đường thẳng trên.
b) Cho
MN
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với (E). Tìm quỹ tích điểm I.
Câu 6. Cho
2 2
( ) : 1
16 9
x y
E + =
, từ M nằm ngoài (E) vẽ hai tiếp tuyến
1
MT


2
MT
đến
1 2
( ).( ; ( ))E T T E∈
a) Tìm qũy tích các điểm M sao cho
1 2
MT MT⊥
.
b) Khi M di động trên đường thẳng
( ) : 4 3 24 0d x y+ − =
. Chứng minh rằng
1 2
T T
luôn đi
qua một điểm cố đònh.
Câu 7. Cho
2
( ) : 2P y x x= −

2
2
( ) : 1
9
x
E y+ =
a) Chứng minh rằng (P) cắt (E) tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D.
b) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn. Xác đònh tâm
và bán kính.
Câu 8. Cho

2 2
( ) : 9 16 144E x y+ =
a) Gọi M, N là hai điểm di động trên 2 tia
,Ox Oy
sao cho MN tiếp xúc với (E). Tìm tọa
độ M, N sao cho độ dài MN ngắn nhất.
b) Đường thẳng
( )∆
tiếp xúc với (E) căt hai trục tọa độ tại A và B, tìm M sao cho diện
tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Câu 9. Cho
2 2
( ) : 1
8 4
x y
E + =

( ); 2 2 0d x y− + =
.
( )d
cắt (E) tại B, C. Tìm
( )A E∈
sao
cho diện tích tam giác ABC lớn nhất.
Câu 10. Cho
2
2
( ) : 1
4
x

E y+ =
và hai điểm
( 2; ); (2; )M m N n−
Bài tập luyện thi Đại học 1
Chuyên đề: Các bài toán về Elíp
a) Gọi
1 2
( 2;0); (2;0)A A−
, hãy viết phương trình các đường thằng
1
A N

2
A M
. Xác
đònh giao điểm của chúng.
b) Tìm điều kiện đối với
,m n
để đường thẳng M tiếp xúc với (E).
Câu 11. Cho
2 2
( );5 16 80E x y+ =

( 5; 1); ( 1;1)A B− − −
, gọi M là điểm bất kỳ trên (E).
a) Tiếp tuyến của (E) tại M cắt trục hoành và trục tung tại P và Q. Tìm M sao cho diện
tích tam giác OPD nhỏ nhất.
b) Tìm M sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ cho 2 elíp
2 2 2 2

1 2
( ) : 4 16 64,( ) : 5 15 50E x y E x y+ = + =
a) Viết phương trình các tiếp tuyến chung của 2 elíp trên.
b) Viết phương trình đường tròn đi qua giao điểm của hai elíp trên.
Câu 13. Cho Elíp
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
, tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng từ đó kẻ được hai tiếp
tuyến vuông góc với nhau tới (E).
Câu 14. Cho Elíp
2 2
( ) : 9 25 225E x y+ =

( 5;0)A −
.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
(1;1)M
v2 cắt elíp tại hai điểm
1 2
,M M
sao cho M là trung điểm của
1 2
M M
.
b) Giả sử M là điểm di động trên Elíp. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên trục
Oy. Giả sử AH cắt OM tại P. Chứng minh rằng khi M thay đổi trên Elíp thì P luôn

chạy trên một đường cong (C) cố đònh. Vẽ đồ thò đường cong (C).
Câu 15. Cho Elíp
2
2
( ) : 1
4
x
E y+ =
và điểm
3 2 3 2
;
8 8
A
 

 ÷
 
a) Tìm điểm M trên Elíp sao cho tiếp tuyến của (E) tại M đi qua A.
b) Điểm N di động trên (E). Tìm giá trò nhỏ nhất của độ dài đoạn AN.
Câu 16. Cho Elíp (E):
2 2
9 4 36 0x y+ − =
và hai điểm
24 15
1; ; ;1
5 4
A B
   

 ÷  ÷

   
a) Xét vò trí tương đối của đường thẳng AB và Elíp.
b) Các điểm M và N lần lượt di động trên elíp (E) và đường thẳng AB. Tìm giá trò nhỏ
nhất của độ dài đoạn MN.
Câu 17. Cho hai điểm
( 3;0), (3;0)A B−
. Hai điểm C, D di động sao choABCD là hình thang
với CD = 2 và AD + BC = AB. Tìm phương trình quỹ tích của:
a) Trung điểm M của đoạn CD;
b) Đỉnh C;
c) Giao điểm I của 2 đường chéo AC và BD;
d) Giao điểm J của hai đường thẳng AD và BC;
Câu 18. Cho Elíp
2 2
2 2
( ) : 1(0 )
x y
E b a
a b
+ = < <
. Gọi A, B là hai điểm tù ý thuộc (E) sao cho
OA OB⊥
. Chứng minh rằng
2 2
1/ 1/OA OB+
không đổi.
Bài tập luyện thi Đại học 2
Chuyên đề: Các bài toán về Elíp
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm
(2;0)C

và Elíp
2 2
2 2
( ) : 1
x y
E
a b
+ =
. Tìm
tọa độ các điểm
,A B
thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành
và tam giác ABC là tam giác đều.
Bài tập luyện thi Đại học 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×