Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tổng hợp toàn bộ kiến thức thi môn Tiếng Anh THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.14 KB, 31 trang )

TỔNG HỢP 66 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT TRONG KÌ THI ĐH
1. To be good at/bad at + N/V_ing
(giỏi về/kém về...)
VD: I am very good at swimming
2. By chance = By accident
(adv: tình cờ...)
VD: I met her in Paris by chance last week
3. To be/get tired of+ N/V_ing
(mệt mỏi về...)
VD: my mother was tired of doing housework everyday
4. Can't help/resist + V_ing
(không nhịn được làm gì ...)
VD: She can't help laughing at her little dog
5. To be keen on/to be fond of + N/V_ing
(thích làm điều gì đó)
VD: My younger sister is fond of playing with her dolls
6. To be interested in + N/V_ing
(Quan tâm đến...)
VD: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays
7. To waste + time/money + V_ing
(Tốn tiền hoặc thời gian làm gì)
VD: He always wastes time playing computer games each day
8. To spend + amount of time/money + V_ing


(dành bao nhiêu thời gian làm gì...)
VD: I spend 2 hours reading books a day
9. To spend + amount of time + on + something
(dành thời gian vào việc gì...)
VD: My mother often spends 2 hours on housework everyday
10. To give up + N/V_ing


(từ bỏ làm gì/cái gì...)
VD: You should give up smoking as soon as possible
11. would like/want/wish + to do sth
(thích làm gì...)
VD: I would like to go to the cinema with you tonight
12. have + (something)to + verb
(có cái gì đó để làm...)
VD: I have many things to do this week
13. It + be + somthing/someone + that/who
(chính....mà....)
VD: It is Tom who got the best marks in my class
14. Had better + V(infinitive)
(nên làm gì...)
VD: You had better go to see the doctor
15.
hate/like/dislike/enjoy/avoid/finish/mind/postpone/practise/consider/delay/deny/suggest/
risk/keep/imagine/fancy + V_ing
VD: I always practise speaking English everyday


16. To be bored with
(chán làm cái gì ...)
VD: We are bored with doing the same things everyday
17. It's the first time sb have(has) + PII
(Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì...)
VD: It's the first time we have visited this place
18. Enough + danh từ(đủ cái gì) + (to do sth)
VD: I don't have enough time to study
19. Tính từ + enough(đủ làm sao) + (to do sth)
VD: I am not rich enough to buy a car

20. Too + tính từ + to do sth
(quá làm sao để làm cái gì...)
VD: I'm to young to get married
21. To want sb to do sth = To want to have sth + PII
(muốn ai làm gì) (muốn có cái gì được làm)
VD: She wants someone to make her a dress
22. It's time sb did sth
(Đã đến lúc ai phải làm gì)
VD: It's time I went home
23. It's not necessary for sb to do sth = Sb don't need to do sth
(ai không cần thiết phải làm gì...)
VD: It is not necessary for you to do this excercise
24. To look forward to V_ing


(mong chờ, mong đợi làm gì)
VD: We are looking forward to going on holiday
25. To provide smb with sth
(cung cấp cho ai cái gì)
VD: Can you provide us with some books in history?
26. To prevent smb from V_ing
(Cản trở ai làm gì...)
VD: The rain stopped us from going for a walk
27. To fail to do sth
(Không làm được cái gì/Thất bại trong việc làm gì)
VD: We failed to do this exercise
28. To succeed in V_ing
(thành công trong việc làm gì)
VD: We succeeded in passing the exam
29. To borrow sth from sb

(Mượn cái gì của ai)
VD: She borrowed this book from the library
30. To lend sb sth
(Cho ai mượn cái gì)
VD: Can you lend me some money?
31. To make sb do sth
(bắt ai làm gì)
VD: The teacher made us do a lot of homework


32. S+be+so+adj+that+S+V
(Đến mức mà)
VD: The exercise is so difficult that no one can do it
33. S+be+such+Adj+N+that+S+V
VD: It's such a difficult exercise that no one can do it
34. It is (very) kind of sb to so sth
(ai thật tốt bụng/ tử tế khi làm gì)
VD: It is very kind of you to help me
35. To find it +Adj+to do sth
(thấy như thế nào khi làm gì)
VD: We find it difficult to learn English
36. To make sure of st/that +S +V
(đảm bảo rằng..)
VD: I have to make sure of that information
37. It takes (smb) + time + to do sth
(Mất của ai bao nhiêu thời gian để làm gì...)
VD: It took me an hour to do this exercise
38. To spend + time/money + on sth
(Dành thời gian/tiền bạc vào cái gì...)
VD: We spend a lot of time on watching TV

39. To have no idea of sth = Don't know about sth
(không biết về cái gì...)
40. To/not To + advise smb to do st


(khuyên ai nên, không nên làm gì...)
VD: Our teacher advises us to study hard
41. To plan to do st
(Dự định/có kế hoạch làm gì...)
VD: We planned to go for a picnic
42. To invite smb to do smt
(mời ai làm gì...)
VD: They invited me to go to the cinema
43. To offer smb smt
(mời/đề nghị ai cái gì..)
VD: He offered me a job in his company
44. To rely on sb
(tin cậy, dựa dẫm vào ai)
VD: You can rely on him
45. To keep promises
(giữ lời hứa.)
VD: He always keeps promises
46. To be good at/bad at + N/V_ing
(giỏi về/kém về...)
VD: I am very good at swimming
47. To be good at (+V_ing) st
(giỏi (làm) về...)
VD: I am good at (playing) tennis



48. To prefer smt to smt
(thích cái gì hơn cái gì)
VD: We prefer spending money to earning money
49. To apologize for doing sth
(xin lỗi ai vì đã làm gì)
VD: I want to apologize for being rude to you
50. Had('d) better do smt
(nên làm gì)
VD: You'd better learn hard
51. Would ('d) rather do smt
(thà làm gì.)
VD: I'd rather stay at home
52. Would ('d) rather sb did smt
(muốn ai làm gì)
VD: I'd rather you stayed at home today
53. To suggest sb (should) do sth
(gợi ý ai làm gì...)
VD: I suggested you (should) buy this house
54. To suggest doing st
(gợi ý làm gì)
VD: I suggested going for a walk
55. Try to do
(cố làm gì)


VD: We tried to learn hard
56. Try doing smt
(thử làm gì)
VD: We tried cooking this food
57. To need to do sth

(cần làm gì.)
VD: You need to work harder
58. To need doing
(cần được làm gì)
VD: This car needs repairing
59. To remember doing
(nhớ đã làm gì)
VD: I remember seeing this film
60. To remember to do
(nhớ làm gì)
VD: Remember to do your homework
61. To have sth + PII
(có cái gì được làm)
VD: I'm going to have my house repainted
62. To be busy doing smt
(bận rộn làm gì)
VD: We are busy preparing for our exam
63. To mind doing


(phiền làm gì)
VD: Do you mind closing the door for me?
64. To be used to doing sth
(Quen với việc làm gì)
VD: We are used to getting up early
65. To stop to do smt
(dừng lại để là gì)
VD: We stopped to buy some petrol
66. To stop doing smt
(thôi không làm gì nữa)

VD: We stopped going out late
Ba mẹo tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa cực nhanh
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa thường chiếm một lượng câu hỏi nhất định trong đề thi
THPTQG và không ít bạn gặp khó khăn với vấn đề này. Vì vậy, hôm
nay cunghocvui.com sẽ chỉ cho bạn 3 mẹo phân tích và tìm ra cực nhanh các từ
synonym và anatomy này nhé ^^!


1. Quan sát kĩ các từ quan trọng trong câu để đoán được ngữ cảnh, nghĩa của từ gạch
chân.
2. Sử dụng kiến thức của bản thân để đoán được nghĩa của từ.
3. Lựa chọn từ sát nghĩa, đối nghĩa. Trực tiếp thay các phương án nếu thấy logic thì
chọn.

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 NĂM HỌC
12 THÌ CƠ BẢN


Hiện tại đơn: S+V (hiện tại)



Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing



Hiện tại hoàn thành: S + have/has + PII




Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has + been + V_ing



Quá khứ đơn: S+V(quá khứ)



Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V_ing



Quá khứ hoàn thành: S + had + PII



Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been + V_ing



Tương lai đơn: S + will + V



Tương lai tiếp diễn: S + will be + V_ing



Tương lai hoàn thành: S + will have + PII




Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been + V_ing

DẠNG BỊ ĐỘNG


Hiện tại đơn: S + is/am/are + PII



Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + PII



Hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + PII




Quá khứ đơn: S + were/was + PII



Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + being + PII



Quá khứ hoàn thành: S + had been + PII




Tương lai đơn: S + will + be+ PII



Động từ khuyết thiếu: S + modal verb + be + PII

CÂU ĐIỀU KIỆN


LOẠI 1 - Có thực ở hiện tại
If + hiện tại đơn, S+will+V



LOẠI 2 - Không có thực ở hiện tại
If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V



LOẠI 3 - Không có thực trong quá khứ
If + quá khứ hoàn thành, S + would/could/might + have + PII

MẸO NHỚ CÂU ĐIỀU KIỆN
Cấu trúc chung: If + mệnh đề 1, mệnh đề 2


LOẠI 1 - Có thực ở hiện tại
If + hiện tại đơn, mệnh đề 2

If + mệnh đề 1, S + will/can/may + V



LOẠI 2 - Không có thực ở hiện tại
If + quá khứ đơn, mệnh đề 2
If + mệnh đề 1, S + would/could/might + V



LOẠI 3 - Không có thực trong quá khứ
If + quá khứ hoàn thành, mệnh đề 2
If + mệnh đề 1, S + would/could/might + have + PII


WISH


Không có thực ở hiện tại: wish + mệnh đề quá khứ

VD: I wish I spoke English (I don't speak English)


Không có thực ở quá khứ: wish + mệnh đề quá khứ hoàn thành

VD: I wish I hadn't done it (I did it)


Mong ước ở tương lai: If + mệnh đề với could/would/...


VD: I wish I could play the piano
CÁC BƯỚC CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP
Lùi 1 thì
Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành
Can -> Could
May -> Might
Must -> Had to
Will -> Would

Dạng 1: Statement
S + said/told O + that + S + V (lùi thì)
Dạng 2: Command/request/advice
S + told/asked/ordered/advised + O(not) to do sth


Dạng 3: Câu hỏi yes/no
S + asked O + if/whether + clause
Dạng 4: Câu hỏi Wh-questions
S + asked O + WH-word + S + V

Thay đổi từ chỉ thời gian, nơi chốn
today -> that day
yesterday -> the day before
next week -> the following week
tomorrow -> the next/following day
ago -> before
now -> then

this -> that
these -> those
here -> there
DANH ĐỘNG TỪ (V_ING)
Làm chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ
Sau giới từ
Sau 1 số động từ
Admit, consider, like, dislike, enjoy, delay, deny, avoid, risk, miss, finish, suggest,
remember, stop, start, hate, continue, keep, forget...
Sau 1 số cụm từ
Can't stand, can't help, don't mind, it's no use, be busy, what about, how about, be
bored with, be fed up with...


SO SÁNH
Tính từ ngắn
So sánh hơn: S1 + be + tính từ ngắn-er + than + S2
So sánh bằng: S1 + be + as + tính từ + as + S2
So sánh nhất: the + tính từ ngắn-est
Tính từ dài
So sánh hơn: S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
So sánh bằng: S1 + be + as + tính từ + as + S2
So sánh nhất: the most + tính từ dài
SO - SUCH
So + adj/adv + that
Such + a/an adj + N + that
Note: So + tính từ, Such + danh từ
TOO - ENOUGH
Too + adj/adv + (for O) + to do sth
quá... để làm gì (không làm được)

Adj/adv + enough + (for O) + to do sth
đủ... để làm gì (làm được)
WHO
Thay cho chủ ngữ, danh từ chỉ người
...danh từ (chỉ người) + Who + V + O
VD: The lady lives next door. The lady is very friendly.


-> The lady who lives next door is very friendly.
THAT
Dùng thay who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định
Các trường hợp dùng that
-Khi đi sau so sánh nhất
-Khi đi sau các từ: only, the first, the last
-Danh từ đứng trước bao gồm cả người và vật
-Khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng như all, some, any,
anything, anybody ...
WHOM
Thay thế cho tân ngữ (danh từ chỉ người) trong mệnh đề quan hệ
...danh từ (chỉ người) + whom + S + V
VD: You met a man yesterday. That man is my brother
-> The man whom you met yesterday is my brorther
Dùng WHOM thay cho WHO vì trong câu "You met a man yes-terday","a man" đóng vai
trò tân ngữ
WHICH
Thay thế cho chủ ngữ, tân ngữ (danh từ chỉ vật) trong mệnh đề quan hệ
... danh từ (chỉ vật) + which + V + O
... danh từ (chỉ vật) + which + S + V
VD: The car is blue. The car is mine.
-> The car which is blue is mine.

WHOSE
Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật


...danh từ (người, vật) + whose + danh từ + V
VD: You borrowed a girl's pen yesterday. That girl is Katy
-> The girl whose pen you borrowed yesterday is Katy.
WHEN
Đại từ quan hệ chỉ thời gian
VD: I don't know the time. The show will end then.
-> I don't know the time when the show end.
WHERE
Đại từ quan hệ chỉ nơi chốn
VD: The hotel was perfect. We stayed at that hotel.
-> The hotel where we stayed was perfect.
WHY
Đại từ quan hệ chỉ lý do
VD: I don't know the reason. He is mad at for that reason.
-> I don't know the reason why he is mad at me.
THOUGH, ALTHOUGH, EVEN THOUGH, IN SPITE OF, DESPITE
In spite of, despite
Theo sau 1 danh từ/V_ing
VD: In spite of the bad weather, they went camping.
Mặc dù thời tiết xấu, họ vẫn đi cắm trại.
Though, although, even though, in spite of, despite
Theo sau 1 mệnh đề
VD: Although I tried very hard, I didn't succeed.


Dù rất cố gắng nhưng tôi đã không thành công.


TỔNG HỢP 100 CẶP CỤM ĐỘNG TỪ ĐỒNG NGHĨA HỮU ÍCH NHẤT CHO KÌ THI
THPTQG
1. Bring about = result in: mang đến, dẫn đến
2. Bring down = Take down: hạ xuống, hạ bệ
3. Burn out = Burn off: cháy rụi
4. Break up = Break off: chia tay, tan vỡ
5. Believe in = Trust in: tin tưởng vào ...
6. Begin with = Start with: bắt đầu với
7. Begin from = Start from: bắt đầu từ
8. Call off = Put off: hủy bỏ, trì hoãn
9. Catch up with = Keep up with: theo kịp, bắt kì
10. Chance upon = Run into: tình cờ gặp
11. Close about = Seal around: bao vây, bao quanh
12. Call up = Ring up: gọi điện cho ai
13. Call for = Ask for: yêu cầu
14. Care for = Take care of: chăm sóc, quan tâm tới
15. Drop by = Come over: ghé chơi nhà
16. Carry on = Go on: tiếp tục làm gì
17. Pull off = Bring off: làm gì thành công
18. Chew over = Think over: suy nghĩ về cái gì
19. Clean up = Tidy up: dọn dẹp gọn gàng
20. Clean out = Wipe out: quét sạch, xóa bỏ


21. Come up = Show up: xuất hiện
22. Come up with = Think up: nảy ra, nghĩ ra
23. Come about = Come to pass: diễn ra, xảy ra
24. Come out with = Bring out: tung ra, xuất bản
25. Come along with = Go along with: hòa hợp, phù hợp

26. Cut back on = Cut down on: cắt giảm
27. Die away = Die down: giảm đi, dịu đi
28. Die out = Die off: tuyệt chủng
29. Drop off = Doze off: ngủ gật
30. Agree on = Fall in with: đồng ý về cái gì
31. Fall through = Break down: thất bại
32. Fill out = Fill in: điền vào đơn
33. Get through = Get over: vượt qua
34. Give in = Give way to: nhượng bộ, từ bỏ
35: Go in for = Take part in: tham gia vào
36: Go off with = Run away with: cuỗm đi, tẩu thoát
37: Hand down to = Pass on to: truyền lại
38: Hand out = Give out: phân phát
39: Hang on = Hold on: giữ điện thoại
40: Keep away from =Keep off: tránh xa
41. Knock down = Pull down: phá hủy công trình
42. Look back on = Call up: nhớ lại
43. Keep sb from = Stop sb from: ngăn cản ai làm gì


44. Break up = Break off: chia tay, tan vỡ
45. Pass by = Go past: đi ngang qua
46. Save up = Put aside: tiết kiệm cái gì
47. See about = See to: giải quyết việc gì
48. Go under = Shut down: phá sản
49. Turn away = Turn down: từ chối
50. Wear off = Fade away: phai nhạt, biến mất dần
TỔNG HỢP 1500 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THÔNG DỤNG NHẤT
1. adult >< child (người lớn >< trẻ nhỏ)
2. after >< before (sau >< trước)

3. always >< never (luôn luôn >< không bao giờ)
4. aggressive >< passive (hung hãn >< bị động)
5. arrive >< depart (đến >< rời đi)
6. aritificial >< natural (nhân tạo >< tự nhiên)
7. believe >< doubt (nghi ngờ >< tin tưởng)
8. beneficial >< harmful (có lợi >< có hại)
9. birth >< death (sinh >< tử)
10. brave >< cowardly (dũng cảm >< hèn nhát)
11. brief >< long (ngắn >< dài)
12. busy >< idle (bận rộn >< lười biếng)
13. calm >< excited (bình tĩnh >< hào hứng)
14. care >< neglect (quan tâm >< bỏ mặc)
15. cease >< continue (dựng lại >< tiếp tục)


16. charming >< obnoxious (duyên dáng >< đáng ghét)
17. fat >< thin (béo >< gầy)
18. close >< open (đóng >< mở)
19. combine >< seperate (phối hợp >< chia tách)
20. complex >< simple (phức tạp >< đơn giản)
21. comprehend >< confurse (hiểu >< bối rối)
22. concrete >< abstract (cụ thể >< trừu tượng)
23. condemn >< approve (chỉ trích >< phê duyệt)
24. admit >< deny (thừa nhận >< phủ nhận)
25. conflict >< agree (xung đột >< tán thành)
26. full >< empty (đầy đủ >< trống rỗng)
27. conscientious >< neglectful (tận tâm >< thờ ơ)
28. consecutive >< interrupted (liên tiếp >< bị gián đoạn)
29. considerate >< thoughtless (thận trọng >< thiếu thận trọng)
30. contaminate >< purify (làm ô uế >< tẩy uế)

31. continue >< stop (tiếp tục >< dừng lại)
32. convenient >< inconvenient (tiện lợi >< bất tiện)
33. correct >< incorrect (chính xác >< sai)
34. couteous >< rude (lịch sự >< thô lỗ)
35. cozy >< cold (ấm cúng >< lạnh lẽo)
36. crazy >< sane (điên khùng >< tỉnh táo)
37. cry >< laugh (khóc >< cười)
38. dangerous >< safe (nguy hiểm >< an toàn)


39. dark >< light (tối tăm >< sáng sủa)
40. dead >< alive (chết >< sống)
41. deduct >< add (giảm >< thêm)
42. hate >< love (ghét >< yêu)
43. difficult >< easy (khó khăn >< dễ dàng)
44. diminish >< increase (suy giảm >< tăng)
45. disagree >< agree (bất đồng >< tán thành)
46. diverse >< similar (phong phú >< tương đồng)
47. doubt >< believe (nghi ngờ >< tin tưởng)
48. drastic >< mild (quyết liệt >< nhẹ vừa)
49. dry >< wet (khô >< ướt)
50. dull >< bright (tối tăm >< sáng sủa)
51. early >< late (sớm sủa >< muộn màng)
52. eccentric >< normal (kỳ dị >< thường)
53. encourage >< discourage (động viên >< gây nản lòng)
54. enjoy >< dislike (thích >< không thích)
55. big >< small (to >< nhỏ)
56. face >< avoid (đối mặt >< tránh)
57. fancy >< plain (sang trọng >< đơn giản)
58. fast >< slow (nhanh >< chậm)

59. docile >< wild (ngoan ngoãn >< hoang dã)
60. fake >< real (giả tạo >< thật)
61. fill >< emplty (làm đầy >< làm trống)


62. fluid >< solid (chất lỏng >< chất rắn)
63. former >< latter (trước >< sau cùng)
64. frank >< evasive (thẳng thắn >< lảng tránh)
65. fresh >< old (tươi mới >< cũ, già)
66. future >< past (tương lai >< quá khứ)
67. gentle >< rough (dịu dàng >< thô lỗ)
68. give >< take (cho >< nhận)
69. gloomy >< cheery (ảm đạm >< vui tươi)
70. adult >< child (người lớn >< trẻ nhỏ)
71. good >< bad (tốt >< xấu)
72. gratitude >< ungratefulness (lòng biết ơn >< sự vô ơn)
73. hard >< soft (cứng >< mềm)
74. help >< hinder (giúp đỡ >< cản trở)
75. hold >< release (nắm giữ >< thả)
76. friendly >< rude (thân thiện >< thô lỗ)
77. humiliate >< dignify (làm nhục >< làm cho đúng đắn)
78. immature >< mature (tính trẻ con >< trưởng thành)
79. independent >< dependent (độc lập >< dựa dẫm)
80. internal >< external (bên trong >< bên ngoài)
81. irrelevant >< relevant (không liên quan >< liên quan)
82. accpet >< reject (chấp nhận >< từ chối)
83. achieve >< fail (đạt được >< thất bại)
84. plus >< substract (thêm vào >< bớt đi)



85. admire >< despise (ngưỡng mộ >< ghê tởm)
86. adore >< hate (kính yêu >< ghét)
87. advance >< retreat (tiến bộ >< rút lui)
88. accept >< deny (đồng ý >< từ chối)
89. allow >< forbid (đồng ý >< cấm đoán)
90. amuse >< bore (làm thích thú, làm vui >< làm buồn chán)
91. annoy >< soothe (làm trái ý, khó chịu >< vuốt ve, xoa dịu)
92. answer >< question (trả lời >< câu hỏi)
93. disagree >< agree (không đồng ý >< đồng ý, tán thành)
94. arrive >< leave (đến >< rời đi)
95. ascend >< descend (lên, thăng >< xuống)
96. ask >< answer (hỏi >< trả lời)
97. attack >< defend (tấn công >< phòng thủ)
98. attract >< repel (thu hút, hấp dẫn >< khước từ, cự tuyệt)
99. break >< repair/fix (làm hỏng, làm vỡ >< sửa chữa)
100. build >< destroy (xây dựng >< phá hủy)
101. buy >< sell (mua >< bán)
102. capture >< release (bắt giữ >< thả ra)
103. catch >< miss (bắt, nắm lấy >< trượt, bỏ lỡ)
104. change >< remain (thay đổi >< còn lại, vẫn)
105. come >< go (đến >< đi)
106. command >< obey (ra lệnh >< nghe lời)
107. continue >< interrupt (tiếp tục >< gián đoạn)


108. cool >< heat (làm mát >< làm nóng)
109. curse >< bless (nguyền rủa >< phù hộ, ban phúc)
110. damage >< improve (hủy hoại >< cải thiện)
111. divide >< unite (chia >< hợp lại, liên kết)
112. drop >< pick (làm rơi >< nhặt)

113. end >< begin (kết thúc >< bắt đầu)
114. enter >< exit (vào >< ra)
115. exercise >< rest (tập luyện >< nghỉ ngơi)
116. fall >< rise (rơi, giảm, hạ >< lên, tăng)
117. find >< lose (tìm >< mất)
118. finish >< start (kết thúc >< bắt đầu)
119. float >< sink (nổi >< chìm)
120. forgive >< blame (tha thứ >< đổ lỗi)
121. give >< take (cho >< lấy)
122. go >< stop (đi >< dừng lại)
123. grow >< shrink (lớn lên, phát triển >< co lại, rút lại)
124. ignore >< heed (phớt lờ, bỏ qua >< lưu ý)
125. import >< export (nhập khẩu >< xuất khẩu)
126. know >< guess (biết >< đoán)
127. leave >< stay (rời đi >< ở lại)
128. lend >< borrow (cho mượn >< mượn)
129. live >< die (sống >< chết)
130. lock >< unlock (khóa >< không khóa)


131. lose >< win(thua >< thắng)
132. love >< hate (yêu >< ghét)
133. marry >< divorce (kết hôn >< li hôn)
134. pass >< fail (thi đỗ, qua bài thi >< thi trượt, thất bại)
135. plant >< harvest (trồng trọt >< thu hoạch)
136. play >< work (chơi >< làm việc)
137. punish >< reward (phạt >< thưởng)
138. push >< pull (đẩy >< kéo)
139. shout >< whisper (la hét >< thì thầm)
140. show >< hide (cho xem >< che giấu)

141. sit >< stand (ngồi >< đứng)
142. sleep >< wake up (ngủ >< thức dậy)
143. smile >< frown (cười >< cau mày, nhăn mặt)
144. speed up >< slow down (tăng tốc >< chậm lại)
145. spend >< save (tiêu tiền >< tiết kiệm)
146. stop >< move (dừng lại >< di chuyển)
147. strengthen >< weaken (làm mạnh lên >< làm yếu đi)
148. succeed >< fail (thành công >< thất bại)
149. teach >< learn (dạy >< học)
150. throw/cast >< catch (ném >< bắt)
151. absent >< present (vắng mặt >< xuất hiện)
152. abundant>< scarce (nhiều, thừa >< khan hiếm, thiếu)
153. accurate >< inaccurate (chính xác >< không chính xác)


×