BI 35: NG V HP CHT CA NG
I. MC TIấU
Kin thc
HS biết:
- Vị trí, cấu tạo nguyên tử, tính chất của đồng
- Tính chất các hợp chất của đồng
K nng
- Viết phơng trình hoá học các phản ứng minh hoạ tính
chất hoá học của đồng và hợp chất của đồng
II. CHUN B
GV: soạn giáo án
HS: Xem trớc bài mới
III. TIN TRèNH BI GING
n nh t chc
ổn đnh lớp, kiểm tra s số.
Kim tra bi c
Nêu tính chất hoá học của crom và hợp chất, lấy ví dụ
minh hoạ.
Dn vo bi mi
Hot ng ca GV HS
Ni dung
I. V trớ trong bng tun hon, cu
GV y/c HS vit cu hỡnh electron ca hỡnh electron nguyờn t
Cu (Z = 29) t õy suy ra v trớ
nguyờn t ny trong bng tun hon
Cu hỡnh electron: [Ar]3d104s1
HS tr li
ễ 29, chu k 4, nhúm IB
GV: nguyờn t Cu cú cu hỡnh bt
thng do 1 electron phõn lp 4s
chuyn sang phõn lp 3d t cu
hỡnh bóo ho 3d10 bn hn
S oxi hoỏ: +1 hoc +2
=> Cu cú th nhng 1 hoc 2
electron
II. Tớnh cht vt lý
SGK
GV hng dn HS tỡm hiu tớnh cht III. Tớnh cht hoỏ hc
vt lý ca Cu theo SGK
L kim loi kộm hot ng, cú tớnh kh
yu
- Td cht oxi hoỏ mnh clo, brom
S oxi hoỏ: t +1 hoc +2
nhng tỏc dng yu vi oxi nhit 1. Tỏc dng vi phi kim
thng. Khi t núng, Cu khụng chỏy
trong oxi m to thnh mng CuO
mu en bo v Cu khụng b oxi hoỏ
tip tc
2Cu + O2 2CuO
GV y/c HS vit cỏc phn ng hoỏ hc
Cu + Cl2 2CuCl2
ca ng vi oxi, clo
Cu + CuO Cu2O
GV: nu tip tc t chỏy Cu nhit
1
độ 800 – 10000C, một phần CuO oxi
hoá Cu thành Cu2O
GV: đồng đứng sau H trong dãy điện
hoá nên không tác dụng với axit HCl
và H2SO4 loãng
2. Tác dụng với axit
a) Với axit HCl và H2SO4 loãng
- Không tác dụng
b) Với axit H2SO4 HNO3 đặc
Cu+4HNO3(đ)→Cu(NO3)2+2NO2+2H2
+5
GV: Cu có thể khử được ion N trong
O
+4
+2
+6
HNO3 xuống N hoặc N ; S trong
3Cu+8HNO3(l)→3Cu(NO3)2+2NO+4H
+4
H2SO4 đặc nóng xuống S
2O
GV y/c HS viết ptpư của Cu với axit
Cu + 2H2SO4(đn) → CuSO4 + SO2 +
HNO3 và H2SO4 đặc
2H2O
3. Tác dụng với dung dịch muối
Cu khử ion kim loại đứng sau trong
dãy điện hoá trong dung dịch muối
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
IV. Hợp chất của đồng
GV đưa thông tin về CuO
1. Đồng (II) oxit (CuO)
GV y/c HS lấy phản ứng minh hoạ
- Là chất rắn, màu đen, không tan trong
tính oxit bazơ của CuO
nước
- là oxit bazơ: tác dụng với oxit axit và
GV y/c HS viết phản ứng khử CuO
axit
về Cu
- Bị khử bởi các chất khử mạnh: H2, C,
CO, Al, NH3 thành Cu kim loại
CuO + H2 → Cu + H2O
2. Đồng (II) hidroxit (Cu(OH)2)
HS viêt phương trình phản ứng minh - Là chất rắn, màu xanh, không tan
hoạ tính bazơ của Cu(OH)2
trong nước
- Có tính bazơ
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
- Bị nhiệt phân
Cu(OH)2 → CuO + H2O
- Tan trong dung dịch NH3 tạo ra dung
dịch có màu xanh thẫm gọi là nước
Svaye
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
GV đưa một số thông tin về muối
- Tính axit rất yếu: chỉ tan trong dung
đồng (II)
dịch kiềm đặc nóng
3) Muối đồng (II)
- dung dịch muối Cu2+ có màu xanh
CuSO4.5H2O có màu xanh
CuSO4 khan màu trắng
0
CuSO4.5H2SO4 →t CuSO4 + 5H2O
2
GV y.c HS c SGK v nờu mt s
ng ca ng v hp cht ca ng
Xanh
trng
- Cú y tớnh cht ca mui
- Tớnh oxi hoỏ:
CuSO4 + 4KI K2SO4 + Cu2I2 + I2
4. ng dng ca ng v hp cht
SGK
Cng c
GV nhắc lại một số tính chất hoá học cơ bản của đồng và
hợp chất của đồng
HS chữa BT 1, 2, 3 SGK
BT1: C
BT2: B
BT3: C
1. Hng dn v nh
BT 4,5,6 SGK
BT5: a) 0,464M; b) 1,2992g
3
4