kiểm tra học kì II
Môn vật lí 9
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên: .............................................................. Lớp 9 - Trờng THCS Gia Ninh
I.(1 điểm): Điền đúng(Đ), sai(S) vào ô thích hợp: Đề I
1. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
2. Ngời cận thị nhìn rõ những vật ở xa mắt mà không nhìn rõ những vật ở gần mắt.
3. Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen.
4. Chiếu một tia sáng đỏ qua một lăng kính ta đợc chùm sáng màu.
II.(1 điểm): Hãy ghép mỗi phần ở bên trái với mỗi phần ở bên phải để đợc câu đúng.
a. Thấu kính phân kì có 1. Cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.
b. Một vật đặt trớc thấu kính 2. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
phân kì 3. Cho ảnh ảo, ngợc chiều, nhỏ hơn vật.
c. Một vật đặt trớc thấu kính hội tụ 4. Cho ảnh thật gợc chiều với vật.
ở trong khoảng tiêu cự 5. Luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật.
d. Thấu kính hội tụ có 6. Phần rìa dày hơn phần giữa.
Trả lời: ..
III. (1 điểm): Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ dấu chấm (...)
a. Kính lúp là dụng cụ dùng để .........................................................., nó là một .............
....................................... có ......................... ngắn.
b. Vật màu .................... có khả năng tán xạ tất cả các ánh sáng màu. Vật màu .............
không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
c. Một kính lúp có độ bội giác G = 2,5 X thì có tiêu cự là ..................
d. Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm .............................. của mắt.
IV. (7 điểm): Bài tập:
1. ở hình vẽ biết: là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A
/
B
/
là ảnh của AB.
a. Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao?
b. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F và F
/
của thấu kính đó?
...
.. B
/
..
....
..
...
...
..A
/
.A. . ..
..
.....
B
2. Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm, đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ có tiêu cự 0,10m. A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 0,15m.
a. Hãy vẽ ảnh A
/
B
/
của vật AB qua thấu kính (Không cần đúng tỉ lệ)
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh A
/
B
/
? ...............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................
...
...
kiểm tra học kì II
Môn vật lí 9
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên: .............................................................. Lớp 9 - Trờng THCS Gia Ninh
I. Điền đúng(Đ), sai(S) vào ô thích hợp: Đề II
1. Ngời cận thị nhìn rõ những vật ở xa mắt mà không nhìn rõ những vật ở gần mắt.
2. Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen.
3. Chiếu một tia sáng đỏ qua một lăng kính ta đợc chùm sáng màu.
4. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
II. Hãy ghép mỗi phần ở a,b,c,d với mỗi phần ở 1,2,3,4,5,6 để đợc câu có đúng.
a. Thấu kính hội tụ có 1. Cho ảnh ảo ngợc chiều, lớn hơn vật.
b. Một vật đặt trớc thấu kính 2. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
hội tụ ở trong khoảng tiêu cự 3. Cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
c. Một vật đặt trớc thấu kính phân kì 4. Cho ảnh thật gợc chiều với vật.
d. Thấu kính phân kì có 5. Cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật.
6. Phần rìa dày hơn phần giữa.
Trả lời: . ..
III. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ dấu chấm (...)
a. Một kính lúp có độ bội giác G = 5 X thì có tiêu cự là ..................
b. Kính lúp là dụng cụ dùng để .........................................................., nó là một ............
....................................... có ......................... ngắn.
c. Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm .............................. của mắt.
d. Vật màu .................... có khả năng tán xạ tất cả các ánh sáng màu. Vật màu .............
không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
III) Bài tập:
1. ở hình vẽ biết: là trục chính của một thấu kính, A
/
B
/
là vật sáng, AB là ảnh của A
/
B
/
.
a. Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao?
...
...........
b. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F và F
/
của thấu kính đó?
..
....B
...
B
/
......
..
...
............. A ..A
/
.
............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.........
2. Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm, đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ có tiêu cự 10cm. A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 15cm.
a. Hãy vẽ ảnh A
/
B
/
của vật AB qua thấu kính (Không cần đúng tỉ lệ)
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh
A
/
B
/
? .......................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
......................................................................................
..
..
|
||
..
..
hớng dẫn chấm lí 9 học kì II.
I và II: (2điểm): Mỗi lựa chọn đúng: (0,25 điểm)
câu 1 (a) 2 (b) 3 (c) 4 (d)
Đề I
i
s S đ s
ii
6 5 1 2
đề ii
i
S đ S s
ii
2 4 5 6
III. Điền vào dấu chấm:(1,0 điểm): Mỗi câu điền đúng: (0,25 điểm)
Đề I: a. Quan sát các vật nhỏ, thấu kính hội tụ, tiêu cự.
b. Trắng, đen c. 10cm d. Cực viễn C
v
.
Đề II: a. 5cm b. Quan sát các vật nhỏ, thấu kính hội tụ, tiêu cự.
c. Cực viễn C
v
d. Trắng, đen.
IV. Bài tập: (7,0 điểm)
ĐềI 1.(3,5điểm) a. Là thấu kính hội tụ. Vì cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. (0,75đ)
b. + Vẽ hình đúng: (0,75 đ)
+ Nối B
/
với B kéo dài cắt trục chính tại O (quang tâm) (0,5đ)
+ Dựng đờng thẳng vuông góc với trục chính tại O, đó là vị trí đặt thấu kính. (0,5đ)
+ Từ B dựng tia tới BI song song với trục chính. Nối B
/
với I cắt trục chính tại F
/
,
lấy F đối xứng với F
/
qua O (1,0 đ)
2. (3,5điểm) : Vẽ hình đúng: (0,75đ)
B
/
B I
A
/
F
A 0 F
/
B I
A F O F
/
A
/
Ta có OA
/
B
/
OAB (g.g)
=> A
/
B
/
/AB = OA
/
/OA (1) (0,5điểm) B
/
+ F
/
A
/
B
/
F
/
OI (g.g) => A
/
B
/
/OI = F
/
A
/
/F
/
O mà OI = AB nên A
/
B
/
/AB = F
/
A
/
/F
/
O =
(OA
/
- F
/
O)/F
/
O hay A
/
B
/
/AB = OA
/
/F
/
O - 1 (2) (1điểm)
Từ (1) và (2) => OA
/
/OA = OA
/
/F
/
O - 1 (0,5điểm)
Thay số ta có OA
/
/15 = OA
/
/10 - 1 => ....=> OA
/
= 30cm hay OA
/
= 2OA thay vào (1) ta
có A
/
B
/
= 2AB = 12 (cm) (0,75điểm)
Bài tập ĐềII: Tơng tự Ngày 20 tháng 4 năm 2009
GVBM