Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.32 KB, 2 trang )
Trường cấp 2-3 Sơn Thành ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Tổ Toán-Tin Môn: Toán 11CB
I. LÝ THUYẾT
1. Hình học:
-Phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm: Biểu thức tọa độ, tìm ảnh của điểm, đường thẳng, đường
tròn qua phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm.
-Xác định điểm chung của đường thẳng và mặt phẳng, giao tuyến của hai mặt phẳng, thiết
diện của mặt phẳng với hình chóp.
-Chứng minh 3 điểm thẳng hàng, đường thẳng song song với mặt phẳng.
2.Đại số và giải tích:
-Phương trình lượng giác cơ bản, thường gặp: Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một
hàm số lượng giác; phương trình bậc nhất, bậc hai đối với sinx và cosx, phương pháp đặt ẩn phụ.
-Tổ hợp, chỉnh hợp, hoán vị: Tính số phần tử (số cách), giải phương trình.
-Tìm số hạng thứ n, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn, chứng minh
đẳng thức.
-Biến cố, xác suất: Xác định biến cố, tính xác suất biến cố.
-Dãy số, cấp số: Xét tính tăng, giảm, bị chặn của dãy số; tìm số hạng thứ n, tổng của cấp số
cộng, cấp số nhân.
II. BÀI TẬP
Các bài tập trong sách giáo khoa có liên quan đến lý thuyết ở phần I và một số dạng bài tập
sau:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho A(0;1) và đường thẳng d có phương trình 2x-y+1=0.
a.Tìm ảnh của A và d qua phép tịnh tiến theo véc tơ
)5;2(
=
v
.
b.Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm với tâm đối xứng là gốc tọa độ.
2. Hình học không gian: Các bài tập trong sách giáo khoa và các bài tập: 2.1, 2.3, 2.4, 2.10,
2.12, 2.15, 2.18, 2.20 trong sách bài tập.
3. Giải các phương trình sau: