Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Đáp án học liệu TMDT căn bản trường Đại học Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.38 KB, 55 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI
HỌC PHẦN: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN (PCOM 0111)
(Dùng cho hệ đại học chính quy, đối tượng 3TC)
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản
Mức độ câu hỏi
Phần
Phân bổ câu hỏi theo phần
Ghi chu
Cấp độ 1 Cấp độ 2
1
10
6
16


2
8
4
12
3
5
2
7
4
9
6
15

Tổng
32
18
50
-

Mỗi đề thi có: 50 câu, phân bổ vào các phần như trên.
Thời gian thi: 60 phút làm bài
Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho học phần Thương mại điện tử căn bản (3TC)
STT

1.


2.

3.

Nội dung câu hỏi

Phương án
A. Online trade (Thương mại trực
tuyến)
Các thuật ngữ nào sau đây được sử dụng B. Cyber trade (Thương mại điều
tương đương với thuật ngữ thương mại khiển học)

C. Electronic Business (Kinh
điện tử:
doanh điện tử)
D. Tất cả các đáp án
“Thương mại điện tử là việc cung cấp,
phân phối thông tin, sản phẩm, dịch vụ, A. Công nghệ thông tin
các phương tiện thanh toán thông qua B. Dịch vụ
đường dây điện thoại, qua các mạng truyền C. Thương mại
thông hoặc qua các phương tiện khác”. D. Kinh doanh
Đây là khái niệm thương mại điện tử nhìn
từ góc độ:
A. “Click and mortar“

Một doanh nghiệp bán các sản phẩm tại
B. “Ảo”
các cửa hàng truyền thống và trên website
C. Thương mại điện tử toàn phần
của doanh nghiệp. Doanh nghiệp áp dụng
D. Truyền thống thuần túy
loại hình tổ chức thương mại điện tử:

4.

Ai là người sẽ có lợi khi tham gia thương
mại điện tử:


5.

Loại hình nào chính phủ điện tử không áp
dụng:

6.

Loại hình nào KHÔNG phải là loại hình
chủ yếu trong Thương mại điện tử:

7.


Thương mại điện tử làm giảm thời gian

A. Khách hàng
B. Người bán hàng
C. Người cung cấp
D. Tất cả các đáp án
A. C2C
B. B2G
C. C2G
D. G2G
A. B2E (Business – to – Employee)

B. B2B (Business – to – Business)
C.B2C (Business – to – Consumer)
D.B2G (Business – to –
Goverment)
A. Sự thoả mãn khách hàng


STT

8.

9.


10.

11.

12.

Nội dung câu hỏi
của hầu hết các hoạt động kinh doanh,
ngoại trừ:

Phương án

B. Phát triển các chương trình
quảng cáo
C. Phân phối sản phẩm
D.Tung sản phẩm mới ra thị trường

Hai doanh nghiệp A và B thỏa thuận đặt
banner quảng cáo của đối tác trên site của
mình và thu tiền căn cứ vào số lượng
“click” chuột của khách hàng vào banner
quảng cáo. Loại mô hình doanh thu nào
doanh nghiệp A đang áp dụng:


A. Phí liên kết
B. Phí quảng cáo
C. Phí thuê bao
D. Phí đăng ký

Thương mại điện tử có liên quan mật thiết
đến:

A. Thương mại truyền thống
B. Sự phát triển của thiết bị phần
cứng
C. Sự phát triển của thiết bị phần

mềm
D. Tất cả các đáp án

Một doanh nghiệp thu tiền của các doanh
nghiệp khác thông qua việc điều hướng
khách hàng từ website của mình tới
website của các doanh nghiệp này qua các
đường link. Mô hình doanh thu này thuộc
loại:
Website của doanh nghiệp D phục vụ như
một diễn đàn dành cho các cá nhân chia sẻ
kinh nghiệm, mối quan tâm, sở thích và

thu tiền từ dịch vụ quảng cáo và phí đăng
ký. Loại mô hình kinh doanh nào doanh
nghiệp đang áp dụng:

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không
phải là lợi ích của thương mại điện tử đối
với xã hội:

13.

Doanh nghiệp Y xử lý toàn bộ các hoạt
động mua bán thay cho các khách hàng là

cá nhân trên internet. Mô hình kinh doanh
nào doanh nghiệp đang áp dụng:

14.

Nhận định nào KHÔNG phải là lợi ích của
các nhà kinh doanh bất động sản trên
Internet:

15.

Box.net cung cấp dịch vụ lưu trữ và truy

cập dữ liệu trực tuyến cho các cá nhân và

A.Thu phí liên kết
B. Thu phí quảng cáo
C. Thu phí giao dịch
D. Phí đăng ký
A. Nhà cung cấp cộng đồng
B. Bán lẻ trực tuyến
C. Nhà cung cấp dịch vụ
D. Nhà kiến tạo thị trường
A. Thông tin cá nhân được bảo vệ
tốt hơn so với thương mại truyền

thống
B. Nhiều người có thể làm việc từ
xa, làm giảm đi lại và tiêu thụ năng
lượng
C. Thương mại điện tử là động lực
giảm giá
D. Thương mại điện tử giúp mọi
người ở mọi nơi có thể tiếp cận
thông tin về sản phẩm dễ dàng hơn
A. Trung gian giao dịch
B. Sàn giao dịch
C. Nhà tạo thị trường

D. Môi giới giao dịch
A. Cho phép tiến hành hoạt động
mua bán trực tuyến
B. Tiết kiệm thời gian xem bất
động sản trực tuyến
C. Sắp xếp kết quả tìm kiếm bất
động sản theo số lượng người vào
xem
D. Tìm kiếm thông tin chi tiết về
bất động sản
A. Thu phí đăng kí
B. Thu phí liên kết



STT

16.

17.

18.

19.


20.

21.

22.

23.

24.

25.


Nội dung câu hỏi
tổ chức và thu phí hàng tháng. Mô hình
doanh thu của box.net là:

Phương án
C. Thu phí quảng cáo
D. Thu phí giao dịch
A. Sàn giao dịch điện tử B2B
Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể
B. Cửa hàng trực tuyến
chào bán, chào mua và tiến hành các giao
C. “Phố Internet”

dịch với nhau được gọi là:
D. Trung tâm thương mại điện tử
Công ty X giúp các khách hàng là cá nhân A. C2C
bán hàng hóa của mình thông qua trang
B. B2C
web của công ty và thu hoa hồng trên các
C. B2B
giao dịch được thực hiện. Mô hình kinh
D. P2P
doanh công ty X đang áp dụng là:
Một nhân viên trong phòng hành chính của A. B2B
một công ty đặt vé máy bay trực tuyến cho B. B2G

C. B2C
chuyến công tác của một nhóm cán bộ tại
website của một hãng hàng không. Đây là D. B2E
ví dụ về loại hình giao dịch:
A. Đấu thầu điện tử
Doanh nghiệp B mua các loại hàng hóa
B. Đấu giá trực tuyến (đấu giá tăng
qua website của mình từ khách hàng chào
dần)
giá thấp nhất. Doanh nghiệp đang sử dụng
C. Bán hàng trực tuyến
mô hình kinh doanh:

D. Sàn giao dịch
Topcare thiết kế website bán các sản phẩm A. Thương mại điện tử thuần túy
đồng thời công ty vẫn duy trì các cửa hàng B. Thương mại điện tử từng phần
vật lý trong môi trường truyền thông. Đây C. Thương mại điện tử toàn phần
là loại hình tổ chức thương mại điện tử:
D. Thương mại truyền thống
A. Tăng lợi nhuận nhờ đáp ứng
mong muốn của khách hàng
Tại sao người bán muốn cá biệt hóa sản
B. Tăng giá bán
phẩm:
C. Giảm chi phí

D. Yêu cầu của thương mại điện tử
“Thương mại điện tử là công cụ mà thông
qua đó có thể đáp ứng được những mong
muốn của chính phủ, các doanh nghiệp,
A. Thương mại
người tiêu dùng, các nhà quản lý để cắt
B. Giáo dục
giảm giá dịch vụ trong khi vẫn không
C. Dịch vụ
ngừng nâng cao chất lượng phục vụ khách D. Công nghệ thông tin
hàng và gia tăng tốc độ phân phối dịch
vụ”. Đây là thương mại điện tử nhìn từ

góc độ:
Công ty Thế giới di động bán hàng hoá
A. B2B
cho người tiêu dùng qua website B. B2C
C. C2C
thegioididong.com, mô hình kinh doanh
của công ty là:
D. B2B2C
A. Sàn giao dịch theo chiều sâu
(dọc)
Covisint là sàn giao dịch của các nhà sản
B. Sàn giao dịch theo chiều rộng

xuất ô tô. Sàn này thuộc loại:
(ngang)
C. Trung tâm thương mại
D. Cổng thông tin
A. Sản xuất những hàng hoá được
cá biệt cho thị trường mục tiêu
Cá biệt hóa hàng loạt (mass customization)
B. Sản xuất số lượng lớn các hàng
cho phép các công ty:
hoá giống nhau
C. Sản xuất một số lượng lớn các



STT

Nội dung câu hỏi

26.

Việt Nam chính thức kết nối mạng Internet
vào năm: BỎ (TRÙNG 112)

27.


Nhận định nào sau đây KHÔNG là hạn
chế của thương mại điện tử:

28.

Nhận định nào về Thương mại điện tử Việt
Nam là SAI:

29.

Nguyên liệu chính cho sản xuất được
doanh nghiệp mua chủ yếu qua:


30.

Vật dụng và sản phẩm phụ trợ cho sản xuất
(MRO) được doanh nghiệp mua chủ yếu
qua:

31.

Dịch vụ nào các website du lịch trực tuyến
KHÔNG cung cấp:


32.

Thương mại điện tử rút ngắn thời gian của
hầu hết các hoạt động kinh doanh, ngoại
trừ:

33.

Ba yếu tố cơ bản: ............, tác nhân phân
phối và quá trình thực hiện giao dịch là cơ
sở để phân loại các loại hình tổ chức kinh
doanh trong thương mại điện tử:


34.

Chức năng nào dưới đây không phải là
chức năng cơ bản của thương mại điện tử:

35.

Thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến nhất
để nói về các hoạt động kinh doanh điện tử
trên Internet hiện nay:


Phương án
hàng hoá khác nhau
D. Hiểu được các khía cạnh đặc
biệt của thị trường để từ đó sản
xuất sản phẩm có khả năng thành
công nhất
A. 1993
B. 1995
C. 1997
D. 2000
A. Thói quen tiêu dùng của khách
hàng

B. Tính chính xác của thông tin
C. Thiếu niềm tin vào thương mại
điện tử
D. Sự lừa đảo trên mạng có xu
hướng tăng
A. Thanh toán điện tử chưa phát
triển
B. Phát triển một cách tự phát,
chưa có sự quy hoạch đồng bộ
C. Các website thương mại điện tử
chưa thực sự được marketing tốt
D. Tham gia chủ yếu vào thương

mại điện tử là các cá nhân và
doanh nghiệp tư nhân
A. EDI
B. Website bán lẻ
C. Website bán buôn
D. Không phải các đáp án còn lại
A. EDI
B. Website bán lẻ
C. Website bán buôn
D. Không phải các đáp án còn lại
A. Thông tin du lịch
B. Đặt tour trực truyến

C. Đặt vé máy bay
D. Chuyển đổi tiền tệ
A. Tạo lập và duy trì lòng trung
thành của khách hàng
B. Phát triển các chương trình
quảng cáo
C. Phân phối sản phẩm
D.Tung sản phẩm mới ra thị trường
A. Hàng hóa, dịch vụ
B. Đội ngũ nhân viên
C. Đội ngũ lãnh đạo
D. Công nghệ

A. Chức năng tìm kiếm thông tin
B. Chức năng truyền thông
C. Chức năng giao dịch
D. Chức năng thanh toán
A. Thương mại trực tuyến (Online
trade)
B. Thương mại điều khiển học


STT

Nội dung câu hỏi


36.

Yếu tố nào KHÔNG phải chức năng của
nhà tạo thị trường điện tử:

37.

Một doanh nghiệp tạo lập Website nhằm
đưa người mua và người bán lại với nhau.
Đây là mô hình kinh doanh:


38.

Nhận định nào là lợi thế của ngân hàng
trực tuyến:

39.

Tiếp cận thông tin đa dạng về một loại sản
phẩm sẽ giúp khách hàng:

40.


Doanh nghiệp nào sau đây gọi là loại hình
doanh nghiệp ảo hoàn toàn:

41.

Tại Việt Nam chính phủ chưa cung cấp
dịch vụ nào trong số các dịch vụ sau:

42.

Facebook.com sử dụng chủ yếu mô hình
doanh thu nào:


43.

Nhận định nào sau đây thường chính xác
khi nói tới các sản phẩm cá biệt hóa

44.

Tiếp cận thông tin đa dạng về một loại sản
phẩm không giúp khách hàng:

Phương án

(Cyber trade)
C. Thương mại số hóa (Digital
commerce)
D. Thương mại điện tử (Electronic
commerce)
A. Đảm bảo lợi nhuận cho người
môi giới
B. Kết nối người mua và người bán
C. Cung cấp môi trường và công
cụ để các bên có thể tiến hành kinh
doanh
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc

tiến hành giao dịch
A. Nhà tạo thị trường
B. Nhà cung cấp nội dung
C. Nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến
D. Nhà bán lẻ điện tử
A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến
B. Vấn tin số dư tài khoản
C. Chuyển khoản điện tử
D. Tất cả các đáp án
A. Biết được chi phí sản xuất (1)
B. Chống được nguy cơ lừa đảo
trên mạng (2)

C. Ra quyết định mua hàng đúng
nhất (3)
D. Cả (1) và (2)
A. Công ty thương mại điện tử
thuần túy
B. Công ty thương mại điện tử toàn
phần
C. Công ty ảo
D. Tất cả các đáp án
A. Cấp Visa điện tử
B. Hải quan điện tử
C. Đấu giá điện tử

D. Kê khai thuế điện tử
A. Quảng cáo
B. Giao dịch
C. Bán hàng
D. Đăng ký
A. Cao hơn giá bán sản phẩm
tương tự
B. Thấp hơn giá bán sản phẩm
tương tự
C. Bằng giá bán sản phẩm tương tự
D. Chênh lệch không đáng kể với
giá bán sản phẩm tương tự

A. Biết được chi phí sản xuất
B. Ra quyết định mua hàng đúng
nhất
C. Tìm được mức giá rẻ nhất
D. Thương lượng được mức giá tốt
nhất


STT

Nội dung câu hỏi


45.

Doanh nghiệp nào sau đây gọi là loại hình
doanh nghiệp ảo hoàn toàn:

46.

Trong các mô hình kinh doanh sau đây, mô
hình nào không phải mô hình kinh doanh
B2C:

47.


Nhận định nào sau đây là chính xác khi
nói tới các sản phẩm cá biệt hóa:

48.

49.

Ebay.com cung cấp các cửa hàng ảo để cho
những người bán hàng khác thuê và thực
hiện hoạt động đấu giá cho các sản phẩm.
Doanh thu của eBay thu được từ

những nguồn nào:
Từ góc độ …, thương mại điện tử đang
thực hiện kinh doanh điện tử bằng cách
hoàn thành quá trình kinh doanh thông qua
mạng điện tử và với cách ấy sẽ dần thay
thế cách thức kinh doanh vật thể thông
thường.

50.

Siêu thị điện máy Trần Anh vừa bán hàng
trong môi trường truyền thống, vừa bán

hàng trên website, Trananh.vn thuộc loại
hình thương mại nào:

51.

Chính phủ cung cấp chứng minh thư nhân
dân điện tử cho người dân. Đây được gọi
là loại hình thương mại điện tử nào?

52.

Trong những dịch vụ sau đây, dịch vụ nào

không phải là dịch vụ công:

53.

Loại hình nào sau đây là loại hình chủ yếu
trong thương mại điện tử:

54.

Nhận định nào sau đây không phải là đặc
điểm của thương mại điện tử:


Phương án
A. Công ty thương mại điện tử toàn
phần
B. "Cú nhắp và vữa hồ"
C. Thương mại truyền thống
D. Công ty “dot com"
A. Nhà tạo lập thị trường
B. Trung gian giao dịch
C. Nhà cung cấp nội dung
D. Phân phối điện tử
A. Thấp hơn giá bán sản phẩm
tương tự

B. Bằng giá bán sản phẩm tương tự
C. Chênh lệch không đáng kể với
giá bán sản phẩm tương tự
D. Thỏa mãn cao hơn so với các
sản phẩm tương tự
A. Thu phí đăng kí (1)
B. Thu phí giao dịch (2)
C. Doanh thu quảng cáo (3)
D. Cả (1) và (2)

A. Thương mại
B. Công nghệ thông tin

C. Quá trình kinh doanh
D. Dịch vụ
A. Thương mại truyền thống
(Brick and mortar)
B. Thương mại điện tử từng phần
(Click and mortar)
C. Thương mại điện tử toàn phần
(Virtual)
D. Công ty Dotcom
A. G2B
B. G2C
C. G2E

D. G2G
A. Thuế điện tử
B. Hải quan điện tử
C. Chứng minh thư điện tử
D. Ngân hàng điện tử
A. B2E (Business – to –
Employee)
B. B2C (Business – to –
Consumer)
C. B2G (Business – to –
Goverment)
D. G2C (Goverment – to –

Consumer)
A. Là phương thức thương mại sử
dụng phương tiện điện tử
B. Bao gồm nhiều hoạt đông phong
phú, đa dạng


STT

55.

56.


57.

58.

59.

60.

61.

62.


63.

64.

65.

Nội dung câu hỏi

Twitter.com cung cấp một không gian số
hóa cho các cá nhân chia sẻ kinh nghiệm,
mối quan tâm, sở thích và thu tiền chủ yếu

từ dịch vụ quảng cáo và phí đăng ký. Loại
mô hình kinh doanh nào Twitter.com đang
áp dụng:
Chodientu.vn tạo ra môi trường cho phép
khách hàng cá nhân tham gia và mua được
sản phẩm hàng hóa với giá thấp và duy
nhất thông qua việc chào giá với doanh
nghiệp, mô hình Chodientu.vn cung cấp là
mô hình nào:

Phương án
C. Làm tăng chi phí của sản phẩm,

dịch vụ
D. Có tính lịch sử
A. Nhà cung cấp dịch vụ
B. Nhà cung cấp cộng đồng
C. Nhà bán lẻ điện tử
D. Nhà kiến tạo thị trường
A. Sàn giao dịch
B. Đấu giá trực tuyến
C. Bán hàng trực tuyến
D. Đấu giá ngược

A. B2B

Website ecosys.gov.vn là website cung
B. B2C
cấp dịch vụ chứng nhận xuất xứ điện tử
C. G2B
cho doanh nghiệp, đây là mô hình nào:
D. G2C
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan A. Công nghệ thông tin
trọng nhất đối với sự phát triển thương mại B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
điện tử:
D. Môi trường chính trị, xã hội
A. Thương mại thông tin (1)

Pico.vn đang ở cấp độ nào của thương mại B. Thương mại giao dịch (2)
điện tử:
C. Thương mại cộng tác
(3) D. Cả (1) và (2)
A. Thương mại truyền thống
Loại hình thương mại điện tử nào phù hợp
B. Thương mại điện tử từng phần
nhất với các doanh nghiệp Việt Nam hiện
C. Thương mại điện tử toàn phần
nay:
D. Thương mại số hóa
A. Điện thoại

Phương tiện điện tử nào sau đây thường
B. Máy tính
không được sử dụng trong các giao dịch
C. Máy tính bảng
điện tử:
D. Ti vi
A.
Amazon.com
Chỉ ra website khác biệt với 3 website còn B. Vinabook.com -> Zalora.vn
lại:
C. Lazada.com
D. Walmart.com

A. Nâng cao an ninh trong nước
B. Người dân được tiếp cận với
dịch vụ công
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của
C. Nâng cao mức sống của người
Thương mại điện tử với xã hội:
dân
D. Chuyên môn hóa người bán
A. E-commerce (Thương mại điện
tử)
Việc thực hiện những giao dịch thương B. M-commerce (Thương mại di
mại thông qua thiết bị di động trong môi động)

C. I-commerce (Thương mại điện
trường mạng không dây được gọi là:
tử thông tin)
D. T-commerce (Thương mại điện
tử giao dịch)
Luật giao dịch điện tử Việt Nam:
A. Hình thành năm 1997, có hiệu


STT

Nội dung câu hỏi


66.

Trường hợp nào sau đây được gọi là
thương mại điện tử thuần túy:

67.

Hạn chế khó khắc phục nhất của thương
mại điện tử:

68.


Chính phủ điện tử cung cấp tất cả các dịch
vụ ngoại trừ dịch vụ:

69.

Công ty ABC bán hàng trên website của
mình cho khách hàng trả giá cao nhất. Họ
đang sử dụng mô hình:

70.


Mặt hàng nào bán chạy trên Internet:

71.

Thông qua website của mình, doanh
nghiệp cho phép một khách hàng tự thiết
kế một sản phẩm, dịch vụ theo các yêu cầu
riêng của họ. Doanh nghiệp đang tiến
hành:

72.


Doanh nghiệp A giúp các cá nhân bán
hàng hóa dịch vụ trên website của mình và
thu phí hoa hồng trên mỗi giao dịch. Loại
hình thương mại điện tử doanh nghiệp A

Phương án
lực 01/03/1998
B. Hình thành năm 2001, có hiệu
lực 01/03/2002
C. Hình thành năm 2005, có hiệu
lực 01/03/2006
D. Hình thành năm 2009, có hiệu

lực 01/03/2010
A. Khách hàng mua đĩa phần mềm
tại website Buy.com và lựa chọn
phương thức giao hàng qua DHL,
thanh toán bằng thẻ tín dụng tại
website này
B. Khách hàng mua phần mềm tại
website Buy.com và download trực
tiếp về máy tính, thanh toán bằng
thẻ tín dụng tại website này
C. Khách hàng mua phần mềm tại
website Buy.com và download trực

tiếp về máy tính, thanh toán gửi
tiền qua bưu điện
D. Khách hàng mua đĩa phần mềm
tại website Buy.com và lựa chọn
phương thức giao hàng qua DHL
A. Tâm lý, thói quen tiêu dùng
B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ
C. Khó đảm bảo các vấn đề an
toàn, bảo mật
D. Thị trường tiềm năng nhỏ
A. Cung cấp các biểu mẫu của
chính phủ

B. Bán các mặt hàng thương mại
C. Cung cấp các dịch vụ công
D. Cung cấp khả năng tiếp cận
thông tin của hệ thống cơ quan
hành chính
A. Đấu giá trực tuyến
B. Marketing liên kết
C. Khách hàng trả giá
D. Quản trị kênh phân phối
A. Sách và đĩa CD
B. Đồ điện tử dân dụng
C. Dịch vụ giải trí

D. Tất cả các mặt hàng
A. Cá nhân hoá sản phẩm, dịch vụ
B. Cá biệt hoá hàng loạt sản phẩm,
dịch vụ
C. Bán hàng cho khách hàng cá
nhân
D. Bán hàng theo phương thức đấu
giá
A. B2C
B. P2P
C. C2C
D. B2B



STT

73.

s74.

75.

76.


77.

78.

79.

80.

81.

Nội dung câu hỏi
đang áp dụng:

Website wsj.com cung cấp các thông tin
về tình hình tài chính cổ phiếu, chứng
khoán và thu phí của người sử dụng theo
từng nội dung khi tải về, website áp dụng
mô hình doanh thu nào dưới đây:

Phương án
A. Phí đăng ký
B. Phí giao dịch
C. Bán hàng hóa và dịch vụ
D. Phí liên kết


A. Sản xuất số lượng lớn các hàng
hoá giống nhau
B. Sản xuất những hàng hoá được
cá biệt hóa cho thị trường mục tiêu
Cá biệt hóa hàng loạt (mass customization)
C. Sản xuất một số lượng lớn các
cho phép các công ty: BỎ (trùng 25)
hàng hoá khác nhau
D. Hiểu được thị trường để từ đó
sản xuất sản phẩm có khả năng
thành công nhất
A. G2E

Cơ quan hành chính A cung cấp các dịch
vụ hải quan điện tử cho doanh nghiệp trên B. G2C
website của họ. Loại hình thương mại điện C. G2B
D. B2B
tử mà cơ quan này áp dụng:
A. Chính phủ điện tử
B. Bán lẻ điện tử
Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến là
một trong những ứng dụng cơ bản của:
C. Giải trí trực tuyến
D. Kinh doanh điện tử
A. Trùng nhau

B. Kinh doanh điện tử nằm trong
thương mại điện tử
Theo Andrew Bartel, thương mại điện tử
C. Thương mại điện tử nằm trong
và kinh doanh điện tử:
kinh doanh điện tử
D. Thương mại điện tử và kinh
doanh điện tử giao thoa nhau
A. B2G
B. B2B
Loại hình giao dịch thương mại điện tử
phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam là:

C. B2C
D. C2C
Thương mại điện tử cung cấp khả năng
mua bán sản phẩm hàng hóa, dịch vụ và A. Kinh doanh
thông tin, hoạt động thanh toán qua mạng B. Thương mại
C. Trực tuyến
Internet và các dịch vụ trực tuyến khác,
đây là khái niệm được tiếp cận dưới góc D. Dịch vụ
độ:
A. B2B
Dịch vụ kê khai thuế điện tử cung cấp cho
B. G2B

doanh nghiệp thuộc loại hình thương mại
C. C2G
điện tử nào dưới đây:
D. G2G
Công ty X có website thương mại điện tử
A. C2C
cung cấp dịch vụ giúp các cá nhân mua B. C2G
bán hàng trực tiếp với nhau và thu một
C. C2B
khoản phí trên các giao dịch được thực
D. P2P
hiện. Các cá nhân đó đã sử dụng mô hình:



STT

82.

Nội dung câu hỏi

Phương án

A. Mạng Internet
Khi nói tới sự hình thành và phát triển của

B. Công nghệ thông tin
thương mại điện tử, trước hết người ta gắn
C. Mạng viễn thông
nó với sự ra đời và phát triển của…
D. Mạng Intranet

83.

Website GOLaodai.vn cho phép một
khách hàng tự thiết kế, may đo bộ trang
phục theo các yêu cầu của họ. Website
mang lại lợi ích nào cho khách hàng:


84.

Hoạt động cho phép khách hàng tự thiết kế
và tham gia trực tiếp vào trong quá trình
sản xuất, tạo nên sản phẩm của riêng mình.
Đó là việc doanh nghiệp mang đến cho
khác hàng:

85.

Lợi ích của thương mại điện tử đối với xã

hội :

86.

Theo Andrew Bartel, kinh doanh điện tử
bao gồm các hoạt động nào :

87.

Chức năng nào không thuộc thương mại
điện tử :


88.

Chức năng nào thuộc thương mại điện tử

89.

Loại hình nào chiếm giá trị, tỷ trọng giao
dịch lớn nhất trong thương mại điện tử :

90.

Các doanh nghiệp có thể đăng ký cấp giấy

phép kinh doanh trên website. Loại hình
thương mại điện tử nào đang áp dụng:

91.

Mục đích của việc cá nhân hóa, cá biệt hóa
sản phẩm, dịch vụ của người bán nhằm:
BỎ (trùng 21)

92.

Chính phủ điện tử không cung cấp dịch vụ


A. Cá biệt hoá hàng loạt sản phẩm,
dịch vụ
B. Giá cả rẻ hơn
C. Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản
phẩm
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống
A. Mục tiêu giá trị
B. Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản
phẩm
C. Khách hàng tự quyết định giá cả
D. Tăng doanh thu bán hàng

A. Cải thiện niềm tin khách hàng
B. Giảm chi phí quản lý các cửa
hàng vật lý
C. Thanh toán không sử dụng tiền
mặt
D. Cá biệt hóa nhu cầu khách hàng
A. Sản xuất, nghiên cứu sản phẩm
B. Quản trị nguồn nhân lực và cơ
sở hạ tầng
C. Trao đổi đối tác doanh nghiệp
và người bán hàng
D. Tất cả các phương án

A. Chức năng giao dịch
B. Chức năng quản trị nguồn nhân
lực
C. Chức năng quản trị dịch
vụ D.Chức năng truyền thông
A. Chức năng phân phối, vận
chuyển
B. Chức năng quản trị nguồn nhân
lực
C. Chức năng quản trị dịch vụ
D.Chức năng kết nối toàn cầu
A. B2C

B. B2B
C. B2G
D. C2C
A. G2B
B. G2C
C. C2G
D. G2G
A. Tăng lợi nhuận nhờ đáp ứng
mong muốn của khách hàng
B. Tăng giá bán
C. Giảm chi phí
D. Yêu cầu của thương mại điện tử

A. Bán các mặt hàng thương mại


STT

Nội dung câu hỏi
nào: BỎ (trùng 68)

93.

Thương mại điện tử mang đặc điểm nào
sau đây :


94.

ECVN.com kết nối doanh nghiệp bán và
mua, cho phép họ thực hiện các trao đổi,
giao dịch thông qua website. ECVN.com
áp dụng loại hình thương mại điện tử nào :

95.

Thương mại điện tử không mang đặc điểm
nào sau đây:


96.

Loại hình tổ chức thương mại điện tử
“Click and mortar“ mang đặc điểm:

97.

98.

Doanh nghiệp A chỉ số hóa được duy nhất
quá trình thực hiện giao dịch. Doanh

nghiệp A là loại hình doanh nghiệp nào
sau đây:
Một người yêu âm nhạc mua một bản nhạc
bằng cách tải xuống trực tiếp từ cửa hàng
âm nhạc trực tuyến. Đây là mô hình
thương mại điện tử:

99.

Cách thức quảng cáo KHÔNG tiết kiệm
nhất là:


100.

Khái niệm nào dưới đây mô tả thương mại
điện tử C2C:

101. Internet khởi nguồn đầu tiên vào thời điểm

Phương án
B. Cung cấp các biểu mẫu của
chính phủ
C. Cung cấp các dịch vụ công
D. Cung cấp khả năng tiếp cận

thông tin của hệ thống cơ quan
hành chính
A. Hoạt động hỗ trợ của thương
mại điện tử rất đa dạng
B. Phụ thuộc vào sự phát triển của
Internet và máy tính
C. Mang lại phương thức kinh
doanh hiện đại
D. Tất cả đáp án
A. B2C
B. G2G
C. B2G

D. B2B
A. Phụ thuộc vào sự phát triển của
Internet và máy tính
B. Hoạt động hỗ trợ của thương
mại điện tử rất đa dạng
C. Mang lại phương thức kinh
doanh hiện đại
D. Không có đáp án đúng
A. Kinh doanh trong môi trường
trực tuyến và ngoại tuyến
B. Thương mại điện tử từng phần
C.“ Click and Brick“

D. Tất cả đáp án
A. Click and brick
B. Thương mại điện tử toàn phần
C. Công ty ảo
D. Thương mại truyền thống
A. B2C
B. B2B
C. B2E
D. C2E
A. Quảng cáo trên tạp chí chuyên
ngành, vô tuyến truyền hình
B. Đăng ký trên các công cụ tìm

kiếm
C. Liên kết quảng cáo giữa các
doanh nghiệp với nhau
D. Sử dụng chiến lược lan toả viral marketing
A. Cả người mua và người bán là
các cá nhân
B. Người mua là cá nhân và người
bán là doanh nghiệp
C. Cả người mua và người bán là
các doanh nghiệp
D. Người bán là cá nhân và người
mua là doanh nghiệp

A.Năm 1968


STT

Nội dung câu hỏi
nào:

Theo tổ chức Ủy ban Châu Âu (EU),
102. thương mại điện tử được hiểu:

“TMĐT bao gồm các hoạt động sản xuất,

quảng cáo, bán hàng, phân phối sản phẩm,
được mua bán và thanh toán trên mạng
Internet và được giao nhận một cách hữu
103.
hình tất cả các sản phẩm cũng như những
thông tin số hóa thông qua mạng Internet”.
Đây là khái niệm thương mại điện tử được
hiểu theo:

104.

Đặc điểm nào không phải của thương mại

điện tử:

Các tổ chức chia sẻ thông tin qua mạng
105. Internet nhằm phối hợp hiệu quả là thuộc
giai đoạn:

Việc cá biệt hóa cho phép các doanh
106. nghiệp:

107. Yếu tố nào không phải là chức năng của

Phương án

B. Năm 1969
C. Năm 1970
D. Năm 1971
A. Là việc tiến hành các giao dịch
thương mại thông qua mạng
Internet, mạng truyền thông và các
phương tiện điện tử khác
B. Là việc thực hiện hoạt động
kinh doanh qua các phương tiện
điện tử, dựa trên việc xử lý và
truyền số liệu điện tử dưới dạng
văn bản, hình ảnh và âm thanh

C. Là toàn bộ các giao dịch mang
tính thương mại được tiến hành
bằng các phương tiện điện tử
D. Là các giao dịch mua bán được
tiến hành bằng mạng Internet
A. Tổ chức Ủy ban Châu Âu (EU)
B. Tổ chức Thương mại thế giới
(WTO)
C. Tổ chức hợp tác và phát triển
kinh tế của Liên Hiệp Quốc
(OECD)
D. Luật mẫu về TMĐT của Ủy

ban Liên Hợp Quốc về Luật
thương mại quốc tế (UNCITRAL)
A. Là phương thức sử dụng
phương tiện điện tử để thực hiện
các hoạt động mua bán
B. Thông tin thị trường trở thành
công cụ cạnh tranh đắc lực
C. Thương mại điện tử có sự kế
thừa, phát triển các hoạt động của
thương mại truyền thống
D. Thương mại điện tử phát triển
dựa trên khai thác, ứng dụng bởi

yếu tố công nghệ
A. Giai đoạn thương mại điện tử
thông tin
B. Giai đoạn thương mại điện tử
cộng tác
C. Giai đoạn thương mại điện tử
giao dịch
D. Giai đoạn thương mại điện tử
tích hợp
A. Sản xuất hàng loạt một lượng
lớn các sản phẩm đối với xã hội
B. Sản xuất các sản phẩm mang

tính cá nhân
C. Sản xuất lượng lớn các sản
phẩm đồng nhất với nhau
D. Hiểu được nhu cầu xã hội để tạo
ra sản phẩm thành công
A.Truyền thông thông tin


STT

108.


109.

110.

111.

112.

113.

114.


115.

Nội dung câu hỏi
thương mại điện tử

Phương án
B. Cải thiện phân phối tất cả hàng
hóa qua mạng Internet
C. Cải thiện các quy trình kinh
doanh
D. Cải thiện dịch vụ thông qua ứng
dụng công nghệ

A. Sản xuất hàng hóa và dịch vụ
theo đơn đặt hàng (1)
B. Cho phép khách hàng trực tiếp
Đặc điểm của tính chất cá biệt của khách
tham gia quá trình thiết kế, tạo ra
hàng là: BỎ
sản phẩm (2)
C. Giảm chi phí sản xuất (3)
D. Cả (1) và (2)
A. Giá sản phẩm trên thị trường
B. Mức giá khách hàng sẵn sàng
Với đặc điểm cá biệt sản phẩm của khách

chấp nhận thanh toán
hàng, định giá căn cứ dựa trên:
C. Chi phí sản xuất
D. Giá của sản phẩm tương tự như
sản phẩm thông thường
A. Kết nối người mua và người bán
(1)
B. Người mua và người bán chủ
yếu tìm kiếm thông tin giao dịch
Đặc điểm của thị trường điện tử là:
(2)
C. Được kiến tạo dựa trên ứng

dụng của công nghệ Internet (3)
D. Cả (1) và (3)
A. Đưa ra quyết định tốt nhất để
mua sản phẩm
B. Tìm mức giá tốt nhất của sản
Một doanh nghiệp cung cấp cho người sử phẩm giữa các nhà cung cấp là
dụng công cụ so sánh giá sẽ cho phép thành viên của site đó
C. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm
người sử dụng:
trên mạng Internet
D. Xác định giá sản phẩm phù hợp
với sự chi trả

A.Năm 1985
Việt Nam chính thức kết nối thành công
B. Năm 1997
C. Năm 2000
với internet thế giới năm bao nhiêu:
D. Năm 2003
“Thương mại điện tử cung cấp một địa
A. Góc độ cộng đồng
điểm hợp nhất cho những thành viên của
B. Góc độ quá trình kinh doanh
cộng đồng để học hỏi, trao đổi và hợp tác”.
C. Góc độ hợp tác

Đây là khái niệm thương mại điện tử được
D. Góc độ dịch vụ
hiểu theo:
A. Product, Process và Player
B. Product, Place và Promotion
3P trong mô hình không gian 3P là:
C. People, Process và Price
D. Product, Process và People
A. Loại hình tổ chức thương mại
điện tử toàn phần
Website go-indochine.com là nhà cung cấp
B. Loại hình tổ chức thương mại

dịch vụ đang tồn tại dưới dạng thức:
điện tử từng phần
C. Loại hình tổ chức thương mại


STT

116.

Nội dung câu hỏi

Website tuduyketoan.com là mô hình kinh

doanh cung cấp dịch vụ nào:

Chiến lược mũi nhọn trong quyết định
117. thay đổi hình thức kinh doanh của website
go-indochine.com là gì:

Triết lý kinh doanh của tuduyketoan.com
118. là gì:

119.

Nhận định nào là lợi ích của các nhà kinh

doanh bất động sản trực tuyến:

120.

Thuật ngữ nào được sử dụng cùng nghĩa
với thuật ngữ thương mại điện tử:

Thương mại điện tử và Kinh doanh điện
121. tử:

122.


Lợi ích của thương mại điện tử với xã hội
là:

Khi phát triển sang thị trường Nhật Bản,
Dell gặp thất bại vì thiết kế giao diện bằng
123.
nền đen và chữ trắng. Đây là trở ngại
mang tính:
Lợi ích cơ bản nhất của thương mại điện
124. tử với doanh nghiệp là:

Loại hình tổ chức thương mại điện tử

“click and mortar” được tạo bởi 3 yếu tố
125. 3P: sản phẩm (P1),….(P2), các tác nhân
tham gia (P3) và mang đặc điểm gì?

Phương án
truyền thống
D. Tất cả các đáp án
A. Giáo dục, đào tạo
B. Tin tức, thông tin
C. Dịch vụ mua sắm
D. Tất cả các đáp án
A. Mở website go-indochine.com

B. Nâng cấp website của công ty
C. Xây dựng uy tín với đối tác
D.Tập trung bán hàng và marketing
trực tuyến
A. Tập trung vào chất lượng
B. Làm việc theo phương pháp tư
duy logic sáng tạo
C. Quan tâm tới nguyện vọng và sự
lựa chọn của người học
D. Tất cả các đáp án
A. Cho phép tiến hành ký kết hợp
đồng trực tuyến

B. Tiết kiệm nhiều chi phí, nhân
lực, thời gian
C. Sắp xếp kết quả tìm kiếm bất
động sản theo số lượng người vào
xem
D. Khó tìm kiếm thông tin
A. Thương mại online (1)
B. Thương mại số hóa (2)
C. Thương mại điện tử thuần túy
(3)
D. Cả (1) và (2)
A. Giống nhau

B. Khác nhau
C. Giao thoa nhau
D. Không có đáp án đúng
A. Giảm chi phí xử lý đơn đặt hàng
B. Gia tăng lòng trung thành
C. Giảm ô nhiễm môi trường
D. Tât cả các đáp án
A. Kỹ thuật (1)
B. Phi kỹ thuật (2)
C. Cả (1) và (2)
D. Không có đáp án đúng
A. Mở rộng thị trường

B. Giảm chi phí
C. Hoàn thiện chuỗi cung ứng
D. Nâng cao chất lượng dịch vụ
A. Các quá trình (P2) và trong đó
có ít nhất một yếu tố là số hóa
B. Các quá trình (P2) và trong đó
ba yếu tố là số hóa
C. Xúc tiến (P2)và trong đó ba yếu
tố là số hóa
D. Xúc tiến (P2)và trong đó có ít
nhất một yếu tố là số hóa



STT

Nội dung câu hỏi
“Thương mại điện tử là tạo khả năng đào
tạo và giáo dục trực tuyến ở các trường
126. phổ thông, đại học và các tổ chức khác bao
gồm cả các doanh nghiệp”. Đây là khái
niệm thương mại điện tử được hiểu theo:
Mạng tiền thân của mạng toàn cầu Internet
127.
là :

Trong những website sau đây, những
website nào không kinh doanh theo mô
128.
hình C2C?

129.

Những website nào sau đây không phải là
website B2C:

Amazon cung cấp cả sản phẩm vật lý lẫn
sản phẩm số hóa, Amazon hoàn toàn bán

130. hàng qua website mà không có cửa hàng
vật lý, mô hình của Amazon.com thuộc
loại hình thương mại điện tử nào:
131.

Dịch vụ được cung cấp trong thương mại
di động (M-commerce) :

132.

Loại hình kinh doanh nào sau đây là của
Chodientu.vn:


133.

Những dịch vụ nào chưa được cung cấp tại
Việt Nam:

Đâu là lợi ích của hình thức mua theo
134. nhóm:

Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh
135. cung cấp dịch vụ Internet banking tại Việt
Nam là:

Tại Việt Nam chính phủ CHƯA cung cấp
136. dịch vụ nào cho doanh nghiệp (G2B) trong
số các dịch vụ sau:
Muare.vn cho phép các doanh nghiệp tạo
137. gian hàng trên website của mình và thu phí

Phương án
A. Góc độ giáo dục
B. Góc độ đào tạo
C. Góc độ hợp tác
D. Góc độ dịch vụ
A. Mạng NSFNET

B. Mạng MILNET
C. Mạng ARPANET
D. Mạng EUNET
A. Vatgia.com
B. Enbac.com
C. Rongbay.com
D. Ben.vn
A. Dell.com
B. Walmart.com
C. Ebay.com
D. Alibaba.com
A. Thương mại điện tử toàn phần

(1)
B. Thương mại điện tử từng phần
(2)
C. Thương mại truyền thống (3)
D. Cả (1) và (2)
A. Tài chính di động
B. Đấu thầu điện tử
C. Hải quan điên tử
D. Bảo mật thông tin
A. B2E
B. B2B
C. C2C

D. B2G
A. Giấy khai sinh điện tử
B. Hải quan điện tử
C. Thuế điện tử
D. Đấu giá điện tử
A. Sản phẩm và dịch vụ có giá rẻ
hơn (1)
B. Các doanh nghiệp giải phóng
được hàng tồn nhiều hơn (2)
C. Sản phẩm và dịch vụ không có
tính cá biệt và đặc trưng (3)
D. Cả (1) và (2)

A. Khó đảm bảo các vấn đề an
toàn, bảo mật (1)
B. Tâm lý tiêu dùng của khách
hàng (2)
C. Thị trường tiềm năng nhỏ (3)
D. Cả (1) và (2)
A. Cấp Visa điện tử
B. Hải quan điện tử
C. Hỗ trợ thông tin điện tử
D. Kê khai thuế điện tử
A. Nhà cung cấp cộng đồng
B. Nhà cung cấp dịch vụ



STT

138.

139.

140.

141.


142.

143.

144.

145.

146.

147.


Nội dung câu hỏi
Phương án
dịch vụ từ các gian hàng đó. Mô hình kinh C. Nhà bán lẻ điện tử
doanh điện tử nào Muare.vn đang áp dụng: D. Nhà tạo thị trường
A. Đảm bảo lợi nhuận cho người
môi giới (1)
B. Kết nối người mua và người bán
Yếu tố nào KHÔNG phải chức năng của
(2)
nhà tạo thị trường điện tử:
C. Thực hiện hoạt động mua bán
(3)

D. Cả (1) và (2)
A. Nhà tạo thị trường
Một doanh nghiệp tạo lập Website nhằm
B. Nhà cung cấp nội dung
đưa người mua và người bán lại với nhau.
C. Nhà bán lẻ điện tử
Đây là mô hình kinh doanh:
D. Nhà cung cấp dịch vụ
A. Trao đổi trực tiếp với nhân viên
ngân hàng
Nhận định nào KHÔNG phải là lợi thế của
B. Thanh toán hóa đơn trực tuyến

ngân hàng trực tuyến:
C. Truy cập bất cứ lúc nào
D. Chuyển khoản điện tử
A. Thương mại điện tử từng phần
Thuật ngữ “Click and brick“ trong thương B. Thương mại điện tử toàn phần
mại điện tử dùng để nói đến:
C. Kinh doanh điện tử
D. Thương mại điện tử thuần túy
A. Chi phí đầu tư ban đầu lớn
B. Tăng phúc lợi xã hội
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của
C. Khách hàng có nhiều sự lựa

ứng dụng Thương mại điện tử:
chọn hơn
D. Giảm chi phí kinh doanh
A. Internet
Theo cách hiểu rộng nhất hiện nay,
B. Các mạng truyền thông
Thương mại điện tử là việc sử dụng.... để
C. Mạng truyền thông di động
tiến hành các hoạt động thương mại:
D. Thiết bị số cá nhân
A. Chuyên môn hóa người bán
B. Giảm chi phí

Lợi ích nào KHÔNG phải là lợi ích của
C. Hoàn thiện chuỗi cung ứng
thương mại điện tử đối với doanh nghiệp:
D. Xâm nhập các thông tin về
thanh toán
A. Đòi hỏi đầu tư hạ tầng công
nghệ thông tin
Vấn đề nào là hạn chế của thương mại
B. Khả năng mở rộng thị trường
điện tử:
C. Khả năng hoạt động 24/7
D. Tạo lập mạng lưới nhà phân

phối và người cung cấp
A. Các cá nhân có thể giao dịch dễ
dàng hơn
B. Không giới hạn về băng thông
Nhận định nào dưới đây là lợi ích của
ngành viễn thông
thương mại điện tử:
C. Mua hàng trực tuyến tương tự
như mua hàng truyền thống
D. Không gặp rủi ro trong quá trình
mua bán
A. Tổ chức thương mại truyền

Loại hình doanh nghiệp nào sau đây là sự
thống
kết hợp giữa thương mại điện tử và thương
B. “Brick and mortar“
mại truyền thống:
C. Công ty thương mại điện tử toàn


STT

Nội dung câu hỏi


Doanh nghiệp du lịch trực tuyến và doanh
148. nghiệp du lịch truyền thống KHÔNG có sự
khác biệt về:
Người bán muốn thay đổi sản phẩm, dịch
149. vụ cho phù hợp với nhu cầu riêng biệt của
khách hàng để:
Thương mại điện tử là việc tiến hành các
150. giao dịch thương mại thông qua:

151.

Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải hạn chế của

thương mại điện tử:

152. Chỉ ra lợi ích của thương mại điện tử:

153.

“Click and mortar“ được sử dụng cho loại
hình tổ chức:

154.

Lợi ích của thương mại điện tử đối với xã

hội:

Lợi ích nào KHÔNG phải là lợi ích của
155. thương mại điện tử đối với doanh nghiệp:

156.

Vấn đề nào là hạn chế của thương mại
điện tử :

157. Lợi ích nào KHÔNG phải là lợi ích của


Phương án
phần
D. “Click and brick“
A. Sản phẩm du lịch
B. Giá tour du lịch
C. Sự thuận tiện khi tìm kiếm
thông tin du lịch
D. Chất lượng dịch vụ du lịch
A. Có thể định giá cao hơn
B. Giảm chi phí
C. Khách hàng chỉ thích những sản
phẩm cá biệt hoá

D. Tiếp cận toàn cầu
A. Mạng truyền thông
B. Mạng Intranet
C. Mạng Internet
D. Mạng Extranet
A. Vấn đề an toàn giao dịch
B. Văn hoá của những người sử
dụng Internet
C. Thói quen mua sắm truyền
thống
D. Tạo động lực giúp giảm giá bán
A. Mua sắm theo thời gian thực

B. Tốc độ truyền tải thông tin qua
Internet chưa đủ lớn
C. Khách hàng yên tâm về an toàn
trong thương mại điện tử
D. Vấn đề lý luận và thực tiễn
thương mại điện tử đang được
hoàn thiện
A. Thương mại truyền thống
B. Thương mại điện tử từng phần
C. Thương mại điện tử thuần túy
D. Kinh doanh điện tử
A. Cải thiện niềm tin khách hàng

B. Thanh toán không sử dụng tiền
mặt
C. Tiếp cận các dịch vụ công
D. Giảm thiểu rủi ro trong giao
dịch
A. Tạo lập các mô hình kinh doanh
mới
B. Cung cấp dịch vụ công
C. Không hạn chế về không gian
và thời gian
D. Tiến hành giao dịch trong thời
gian thực

A. Khả năng mở rộng thị trường
B. Mua bán trong thời gian thực
C. Tạo lập mạng lưới nhà phân
phối và người cung cấp
D. Khả năng tiếp cận khách hàng
mục tiêu
A. Tạo lập các mô hình kinh doanh


STT

Phương án

mới
B. Không hạn chế về không gian
và thời gian
C. Cung cấp các dịch vụ công
D. Hoàn thiện chuỗi cung ứng
A. Sự thuận tiện khi tìm kiếm
Doanh nghiệp du lịch trực tuyến và doanh thông tin du lịch
158. nghiệp du lịch truyền thống KHÔNG có sự B. Địa điểm du lịch
C. Chất lượng dịch vụ du lịch
khác biệt về:
D. Giá tour du lịch
A. Môi trường kinh doanh

B. Bản chất và xác định chủ thể
tham gia
C. Giá sản phẩm, dịch vụ
D. Cung cầu trên thị trường điện tử
Việc phân loại các loại hình thương mại
159.
điện tử như B2C, B2B, C2C... dựa trên :

160.

Nội dung câu hỏi
ứng dụng thương mại điện tử đối với tổ

chức, doanh nghiệp:

Việc phân loại các loại hình thương mại
điện tử như B2C, B2B, C2C... dựa trên :

Hoạt động cho phép các đối tượng có thể
trao đổi, chia sẻ các thông tin, dữ liệu một
161. cách trực tiếp và không cần truy cập vào
một máy chủ chung. Loại hình thương mại
điện tử áp dụng :

A. Môi trường kinh doanh

B. Sản phẩm, dịch vụ, thông tin
C. Công nghệ áp dụng
D. Bản chất và đối tượng thực hiện
các giao dịch

A. C2C
B. B2C
C. P2P
D. C2B

A. Thương mại truyền thống
B. Kinh doanh điện tử

Walmart.com đang áp dụng loại hình tổ
162.
C. Thương mại thuần túy
chức thương mại điện tử nào?
D. Thương mại điện tử từng phần
A. Thay đổi thói quen mua hàng
B. Chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật
Nhận định nào sau đây là lợi ích của
lớn
thương mại điện tử đối với người tiêu
C. Cung cấp sản phẩm mang tính
163. dùng:

cá biệt hóa
D. Tiến hành giao dịch trong thời
gian thực
A. Thương mại điện tử hoàn toàn
Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào
độc lập với các hoạt động thương
164.
SAI:
mại truyền thống (1)
B. Thương mại điện tử giúp doanh



STT

Nội dung câu hỏi

Sự khác biệt cơ bản giữa loại hình dịch vụ
165. do các công ty du lịch trực tuyến cung cấp
so với các công ty du lịch truyền thống:

166.

Du lịch trực tuyến khác gì so với du lịch
truyền thống:


Website Amazon.com thực hiện việc bán
167. sách điện tử (ebook) cho khách hàng, loại
hình kinh doanh của Amazon được gọi là:

Nhận định nào dưới đây KHÔNG phải là
168. lợi ích của đào tạo trực tuyến:

169.

Nhận định nào dưới đây là lợi ích của đào
tạo trực tuyến:


170. Tính cá biệt của khách hàng là:

171. Thị trường điện tử là:

172.

Website nào dưới đây không phải là máy
tìm kiếm thông tin (search engine):

173.


Nhận định nào dưới đây không phải là hạn
chế của thương mại điện tử:

Phương án
nghiệp mở rộng thị trường với chi
phí thấp (2)
C. Thương mại điện tử cũng giống
với thương mại truyền thống đều bị
giới hạn về mặt không gian (3)
D. Cả (1) và (3)
A. Cung cấp dịch vụ suốt 24h/ngày
B. Cung cấp nhiều loại dịch vụ

C. Cung cấp dịch vụ với giá thấp
hơn
D. Nâng cao chất lượng phục vụ
A. Cung cấp dịch vụ suốt 24h/ngày
(1)
B. Cung cấp nhiều loại dịch vụ (2)
C. Hỗ trợ khách hàng tốt hơn (3)
D. Cả (1) và (3)
A. Thương mại điện tử toàn phần
(1)
B. Thương mại điện tử từng phần
(2)

C. Thương mại truyền thống (3)
D. Cả (1) và (2)
A. Tương tác trực tiếp giữa người
dạy và người học
B. Giảm chi phí đào tạo
C. Thuận tiện cho người học
D. Chương trình học đa dạng
A. Giảm chi phí
B. Tương tác trực tiếp
C. Thảo luận nhóm
D. Phụ thuộc lớn vào phần cứng và
phần mềm

A. Sản xuất hàng hóa và dịch vụ
theo đơn đặt hàng mang tính cá
nhân (1)
B. Cho phép khách hàng trực tiếp
tham gia quá trình thiết kế, tạo ra
sản phẩm (2)
C. Giảm chi phí sản xuất (3)
D. Cả (1) và (2)
A. Kết nối người mua và người bán
B. Gia tăng được lượng thông tin,
tốc độ truyền tải thông tin
C. Người mua và người bán chủ

yếu tìm kiếm thông tin giao dịch
D. Không có sự tham gia của bên
trung gian thứ ba
A. www.google.com
B. www. quote.com
C. www.ask.com
D. www.altheweb.com
A. Cần có các phần mềm và hệ
thống mạng
B. Tâm lý, thói quen tiêu dùng của



STT

Nội dung câu hỏi

Phương án
khách hàng
C. Mở rộng thị trường
D. Chi phí đầu tư lớn
A. Các quá trình thực hiện
Yếu tố nào sau đây được sử dụng để phân
B. Các phương tiện thanh toán
174. định các loại hình tổ chức thương mại điện

C. Các mạng truyền thông
tử:
D. Các máy chủ web
A. Amazon.com
Website nào dưới đây không hoạt động với B. Walmart.com
175.
C. Zappos.com
mô hình bán lẻ điện tử:
D. Linkedin.com
A. Tailieu.vn -> Yeucahat.com
B. Mp3.com
Website nào khác với những website còn

176.
C. Tainhacchuong.vn
lại:
D. Alphabooks.vn
A. Đặt phòng trực tuyến (1)
Checkinvietnam.com cung cấp dịch vụ
B. Đặt tour du lịch trực tuyến (2)
177.
nào:
C. Dịch vụ đào tạo trực tuyến (3)
D. Cả (1) và (2)
Mô hình kinh doanh là một phương pháp

A. Timmers
tiến hành kinh doanh, qua đó doanh nghiệp
B. Schneider
178. có được doanh thu điều kiện cơ bản để tồn
C. Turban
tại và phát triển trên thị trường”. Đây là
D. Hamel
quan điểm của ai?
A. Muachung.vn và Nhommua.vn
Trong những website dưới đây, những cặp
B. Thegioididong.com.vn và
website nào là đối thủ cạnh tranh trực tiếp

Pico.vn
179. của nhau:
C. Ebay.com và Alibaba.com
D. Mp3.com và Zing.vn
A. Mục tiêu giá trị
……… là nhân tố duy nhất liên quan đến
B. Mô hình doanh thu
180. các vấn đề về chi phí và lợi nhuận của một C. Cơ hội thị trường
mô hình kinh doanh.
D. Môi trường cạnh tranh
A. Vinabook.com.vn
Trong những website sau đây, website nào B. Hotdeal.vn

181.
C. Ngoisao.net
có nguồn thu chủ yếu từ quảng cáo:
D. Enbac.com
Tailieu.vn thu tiền của khách hàng và cho A. Doanh thu quảng cáo
phép download số lượng tài liệu giới hạn, B. Doanh thu liên kết
182.
trong một khoảng thời gian nhất định trên C. Doanh thu đăng ký
website, doanh thu của tailieu.vn là:
D. Doanh thu phí giao dịch
Đặc điểm chung nhất của những website
A. Đều là mô hình kinh doanh B2B

sau đây là gì: yahoo.com, google.com,
B. Sản phẩm, dịch vụ là số hóa
C. Doanh thu chủ yếu là từ quảng
183. facebook.com,mp3.com,
consumerreports.org
cáo
D. Đều là công cụ tìm kiếm
Vnemart.com.vn là một Website giúp các
doanh nghiệp đưa thông tin về bản thân A. Sàn giao dịch
doanh nghiệp và hàng hóa doanh nghiệp B. Nhà phân phối điện tử
184.
C. Nhà môi giới giao dịch B2B

cần mua, cần bán và thu phí thành viên từ
các doanh nghiệp. Vnemart.com.vn đang D. Nhà kiến tạo thị trường
áp dụng mô hình kinh doanh:
Công ty A thu hút các doanh nghiệp khác A. Mô hình doanh thu bán hàng
185. bán hàng trên website của mình và thu phí B. Mô hình thu phí đăng kí


STT

Nội dung câu hỏi
ổn định hàng tháng. Mô hình doanh thu
chủ yếu mà công ty A áp dụng là:

GE Aircraft Engines bán qua Website các
chi tiết, phụ tùng cho các xưởng, các
186.
doanh nghiệp sửa chữa máy bay. Doanh
nghiệp đang áp dụng mô hình kinh doanh:
Cách thức mà qua đó doanh nghiệp có
được doanh thu trên thị trường, doanh thu
187. đó tạo ra lợi nhuận và lợi nhuận đó trên
vốn đầu tư lớn hơn các hình thức đầu tư
khác. Đây là khái niệm về:
Một Website cung cấp bài hát miễn phí,
nhận đặt logo từ các tổ chức, doanh nghiệp

188. trên website của mình và thu phí theo thời
gian duy trì và kích cỡ logo. Đây là mô
hình doanh thu:

189. Sàn giao dịch điện tử nhằm mục đích:

190.

191.

192.


193.

194.

195.

196.

Website C là nhà cung cấp nội dung miễn
phí, nhận đặt logo của các doanh nghiệp
đối tác và thu phí theo số lượt click. Doanh
nghiệp C đang áp dụng mô hình doanh

thu:
“…….. là một phương pháp tiến hành kinh
doanh qua đó doanh nghiệp có được doanh
thu trên thị trường, là cơ sở để các doanh
nghiệp tồn tại và phát triển”.
Để có thể truy cập các nội dung thông tin
trên website của công ty Z, người sử dụng
phải bỏ ra một khoản tiền 60.000 VNĐ/
tháng hoặc 650.000 VNĐ/năm. Trong
trường hợp này, mô hình doanh thu của
công ty Z là:
Một doanh nghiệp có doanh thu từ việc

bán các bản nhạc trực truyến qua website
của mình. Mô hình doanh thu của doanh
nghiệp là:
Một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ lưu
trú website và thu phí dịch vụ cho cả năm.
Mô hình doanh thu mà doanh nghiệp áp
dụng là mô hình:
Để có thể truy cập các nội dung thông tin
trên website của công ty Consumer
Reports Online, người sử dụng phải bỏ ra
một khoản tiền 5,95 USD/1 tháng hoặc 26
USD/1 năm. Trong trường hợp này, mô

hình doanh thu của Consumer Reports
Online là:
“.........là cách thức để sản phẩm, dịch vụ

Phương án
C. Mô hình thu phí giao dịch
D. Mô hình doanh thu quảng cáo
A. Nhà bán lẻ điện tử
B. Nhà phân phối điện tử
C. Nhà môi giới giao dịch B2B
D. Trung gian thông tin
A. Mô hình doanh thu

B. Mô hình kinh doanh
C. Chiến lược thị trường
D. Mục tiêu giá trị
A. Quảng cáo
B. Phí liên kết
C. Phí giao dịch
D. Đăng ký
A. Kết nối người mua và người bán
theo từng ngành hàng
B. Kết nối người mua và người bán
của nhiều ngành hàng
C. Kết nối người mua và người bán

trên một vùng lãnh thổ
D. Tất cả các phương án
A. Liên kết
B. Phí giao dịch
C. Quảng cáo
D. Đăng ký
A. Doanh thu quảng cáo
B. Doanh thu liên kết
C. Mô hình kinh doanh
D. Mô hình doanh thu
A. Mô hình thu phí giao dịch
B. Mô hình doanh thu đăng ký

C. Mô hình doanh thu bán hàng
D. Mô hình doanh thu quảng cáo
A. Doanh thu bán hàng
B. Doanh thu quảng cáo
C. Doanh thu liên kết
D. Doanh thu đăng ký
A. Doanh thu đăng ký
B. Doanh thu quảng cáo
C. Doanh thu phí giao dịch
D. Doanh thu liên kết
A. Mô hình thu phí giao dịch
B. Mô hình doanh thu bán hàng

C. Mô hình doanh thu quảng cáo
D. Mô hình doanh thu đăng kí
A. Mô hình doanh thu


STT

197.

198.

199.


200.

201.

Nội dung câu hỏi
của một doanh nghiệp đáp ứng được nhu
cầu của khách hàng và của thị trường”:
Doanh nghiệp X chuyên môn hóa trong
lĩnh vực cho các doanh nghiệp thuê các
phần mềm ứng dụng trên cơ sở Internet.
Mô hình kinh doanh nào doanh nghiệp

đang áp dụng:
Website X hỗ trợ các doanh nghiệp thực
hiện các giao dịch thông qua website và
thu phí giao dịch từ các thành viên. X đang
áp dụng mô hình kinh doanh:
Website chodientu.vn tạo điều kiện cho
các cá nhân mua bán sản phẩm, hàng hóa
với nhau và thu phí dịch vụ từ những
người mua bán đó. Loại mô hình kinh
doanh chodientu.vn đang áp dụng:
Website Vnemart.com.vn hỗ trợ các doanh
nghiệp thực hiện các giao dịch thông qua

website và thu phí hàng năm từ các doanh
nghiệp thành viên. Vnemart đang áp dụng
mô hình doanh thu:
Một doanh nghiệp có doanh thu từ việc
bán các sản phẩm e-book trực truyến qua
website của mình. Mô hình doanh thu của
doanh nghiệp là:

Priceline.com cho phép khách hàng đặt và
202. trả giá thấp nhất trên website . Priceline áp
dụng mô hình:
203.


204.

205.

206.

207.

Website X hỗ trợ cho các cá nhân mua bán
sản phẩm, hàng hóa với nhau và thu phí
dịch vụ từ những người bán đó. Mô hình

doanh thu website X là:
Website eBay.com hỗ trợ cho các cá nhân
thực hiện đấu giá trực tuyến sản phẩm và
thu phí dịch vụ từ những người bán. Mô
hình doanh thu website eBay có được:
Website eBay.com hỗ trợ cho các cá nhân
thực hiện đấu giá trực tuyến sản phẩm và
thu phí dịch vụ từ những người bán. Mô
hình doanh thu website eBay có được:
DirectAg.com xây dựng thị trường trực
tuyến hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện
các trao đổi, giao dịch mua bán sản phẩm

nông nghiệp. Website áp dụng mô hình
kinh doanh:
Mô hình kinh doanh nào sau đây không
thuộc loại hình thương mại điện tử B2B :

Mô hình kinh doanh nào sau đây không
208. thuộc loại hình thương mại điện tử B2C :

Phương án
B. Cơ hội thị trường
C. Các mô hình kinh doanh hoàn
toàn mới

D. Mục tiêu giá trị
A. Nhà cung cấp dịch vụ B2B
B. Nhà phân phối điện tử
C. Nhà môi giới giao dịch B2B
D. Trung gian thông tin
A. Nhà cung cấp cộng đồng
B. Nhà kiến tạo thị trường
C. Nhà môi giới giao dịch B2B
D. Thị trường/sàn giao dịch
A. Nhà trung gian giao dịch
B. Nhà cung cấp cộng đồng
C. Cổng thông tin

D. Nhà kiến tạo thị trường
A. Bán hàng
B. Phí liên kết
C. Phí đăng ký/thuê bao
D. Phí quảng cáo
A. Doanh thu quảng cáo
B. Doanh thu bán hàng
C. Doanh thu giao dịch
D. Doanh thu đăng ký
A. Đấu giá trực tuyến
B. Bán hàng trực tuyến
C. Nhà cung cấp dịch vụ

D. Trung gian giao dịch
A. Phí bán hàng
B. Phí liên kết
C. Phí giao dịch
D. Tất cả phương án
A. Phí đăng ký/thuê bao
B. Phí liên kết
C. Phí giao dịch
D. Tất cả phương án
A. Phí quảng cáo
B. Phí liên kết
C. Phí bán hàng

D. Phí giao dịch
A. Nhà kiến tạo thị trường
B. Thị trường/Sàn giao dịch
C. Nhà môi giới giao dịch B2B
D. Nhà cung cấp cộng đồng
A. Nhà trung gian thông tin
B. Thị trường/Sàn giao dịch
C. Nhà môi giới giao dịch
D. Nhà trung gian giao dịch
A. Nhà bán lẻ điện tử
B. Nhà phân phối điện tử



STT

Nội dung câu hỏi

Mô hình kinh doanh nào sau đây
209.
thuộc loại hình thương mại điện
tử B2B :
Mô hình kinh doanh nào sau đây
210.
thuộc loại hình thương mại điện

tử B2C :
Website nào không áp dụng mô
211. hình nhà bán lẻ điện tử của loại
hình thương mại điện tử B2C :
Vietnamnet cung cấp tin tức miễn
phí, nhận các doanh nghiệp đặt
212. logo trên website của mình và thu
phí theo thời gian. Vietnamnet áp
dụng mô hình doanh thu
nào:
Vietnamnet cung cấp tin tức miễn
phí, nhận các doanh nghiệp đặt

213.
logo trên website của mình.
Vietnamnet áp dụng mô
hình kinh doanh nào:

Phư
ơng
án
C. Cổng thông tin
D. Nhà trung gian giao dịch
A. Nhà phân phối điện tử
B. Nhà kiến tạo thị trường

C. Nhà trung gian giao dịch
D. Tất cả phương án
A. Nhà môi giới giao dịch
B. Nhà cung cấp cộng đồng
C. Nhà phân phối điện tử
D. Trung gian thông tin
A. Amazon.com
B. Trananh.vn
C. Walmart.com
D. Mp3.com
A. Quảng cáo
B. Bán hàng

C. Liên kết
D. Phí giao dịch
A. Nhà cung cấp dịch vụ
B. Nhà cung cấp cộng đồng
C. Nhà trung gia giao dịch
D. Nhà cung cấp nội dung

A. Phí quảng cáo
Mô hình doanh thu của nhà cung
B. Phí liên kết
214. cấp cộng đồng trong loại hình
C. Bán hàng

thương mại điện tử B2C :
D. Tất cả đáp án
A. Phí quảng cáo
Mô hình doanh thu chủ yếu của
B. Phí đăng ký
215. nhà cung cấp nội dung trong loại
C. Phí giao dịch
hình thương mại điện tử B2C :
D. Tất cả đáp án
Để có thể sử dụng và nhận được A. Mô hình thu phí giao dịch
các dịch vụ hỗ trợ của sàn giao B. Mô hình doanh thu bán
hàng

216. dịch điện tử ECVN.com, doanh
C. Mô hình doanh thu quảng
nghiệp phải trả 5 triệu
VNĐ/năm (trở thành thành viên
cáo
VIP). Mô hình doanh thu của D. Mô hình doanh thu đăng kí
ECVN là:
ECVN.com kết nối người bán và
A. Nhà môi giới giao dịch
người mua, cho phép họ thực hiện
B. Nhà trung gian thông tin
217. các trao đổi, giao dịch thông qua

C. Nhà cung cấp dịch vụ
website. ECVN.com áp dụng mô
D. Thị trường/Sàn giao dịch
hình kinh doanh thương mại
điện tử nào :
A. Alibaba.com
Website nào áp dụng mô hình
B. Vatgia.com
218. chính là nhà bán lẻ điện tử của loại
C. Chodientu.vn
hình thương mại điện tử B2C :
D. Buy.com


A

B

D

A

D

D


A

D

D

D


B
A. Đáp ứng nhu cầu chung

Trananh.vn cho phép khách hàng
của khách hàng
thiết kế cấu hình máy tính theo nhu
B. Cá nhân, cá biệt hóa khách
219.
cầu cụ thể của họ. Điều đó thể hiện
hàng
mục tiêu giá trị nào trong thương
C. Mua sản phẩm với giá tốt
mại điện tử:
nhất
D. Giao dịch thuận tiện hơn

A. Mô hình kinh doanh
A
B. Mô hình doanh thu
Mục tiêu giá trị của một doanh
220. nghiệp là điểm cốt yếu của:
C. Mô hình doanh thu từ
quảng cáo
D. Mô hình giao dịch thương
mại


STT


Nội dung câu hỏi

Phư
ơng
án
điện tử

Tờ báo trực tuyến A cấp thông tin
miễn phí, nhận các doanh nghiệp
đặt logo trên website của mình và
221.

thu phí theo thời gian duy trì và
kích cỡ logo. Tờ báo trực tuyến A
đang áp dụng mô hình doanh thu
nào:
BỎ
Website của sàn giao dịch chứng
khoán HSE tiến hành các hoạt
222. động môi giới chứng khoán trực
tuyến và thu phí giao dịch. Loại
mô hình kinh doanh HSE đang
áp dụng:
Một Website bán thông tin thị

223. trường theo giá phụ thuộc vào giá
trị thông tin. Mô hình doanh thu
website này áp dụng:
Doanh nghiệp A bán các loại hàng
hóa trên website của doanh nghiệp
và cho phép khách hàng có thể đưa
224.
ra mức giá mình mong muốn cho
hàng hóa đó với điều kiện
thấp nhất và duy nhất. Doanh
nghiệp đang sử dụng mô hình kinh
doanh nào:


225.

226.

227.

228.

A. Quảng cáo
B. Bán hàng
C. Liên kết

D. Phí giao dịch

A. Nhà trung gian giao dịch
B. Nhà cung cấp cộng đồng
C. Nhà cung cấp dịch vụ
D. Nhà kiến tạo thị trường
A. Doanh thu bán hàng
B. Doanh thu liên kết
C. Doanh thu quảng cáo
D. Doanh thu đăng ký
A. Đấu giá đặt sẵn
B. Trung gian giao dịch

C. Bán hàng trực tuyến
D. Sàn giao dịch

A. Kết nối doanh nghiệp
mua và doanh nghiệp bán
theo từng ngành hàng
B. Kết nối doanh nghiệp
mua và doanh nghiệp bán
Sàn giao dịch điện tử theo chiều
của nhiều ngành hàng
sâu cho phép:
C. Kết nối doanh nghiệp

mua và doanh nghiệp bán
trên một vùng lãnh thổ
D. Tất cả các phương án
A. Sàn giao dịch theo chiều
rộng (ngang)
Metal.com là sàn giao dịch của các
B. Sàn giao dịch theo chiều
doanh nghiệp kinh doanh thép ở
sâu (dọc)
Việt Nam. Sàn này thuộc loại:
C. Cổng thông tin
D. Trung tâm thương mại

A. Mô hình doanh thu bán
hàng
Mô hình doanh thu cơ bản trong
B. Mô hình quảng cáo
thương mại điện tử là:
C. Mô hình phí đăng ký
D. Mô hình phí liên kết
A. Cổng thông tin
B. Nhà bán lẻ điện tử
Mô hình kinh doanh cơ bản trong
loại hình thương mại điện tử B2C: C. Nhà phân phối điện tử
D. Nhà cung cấp dịch vụ


A

A

A

A

B

B


B


×