Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Luyen tu va cau: tu ngu ve song bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.65 KB, 3 trang )

Trường Tiểu Học Lê Hồng Phong GSTT: Hồ Thò Lưu
GVHD: Trương Thò Thu Thuý
Thứ tư, ngày 11 tháng 03 năm 2009
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về các con vật sống ở dưới nước.
2. Kỹ năng:
- Luyện tập về cách dùng dấu phẩy trong đoạn văn.
3. Thái độ:
- Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
- Bảng phụ viết sẵn 2 câu văn để giáo viên kiểm tra bài cũ
Đêm qua cây đổ vì gió to
Cỏ cây héo khô vì hạn hán.
- GV: Tranh minh hoạ các loài cá có trong SGK. Thẻ từ ghi tên các loài cá ở bài 1. Bảng
phụ ghi sẵn bài tập 3.
- Bảng phân loại các loài cá.
Cá nước mặn
( Cá biển)
Cá nước ngọt
( Sông hồ )
- HS: Vở.
III. Các hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (5’) Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu
hỏi: Vì sao?
- GV viết sẵn bảng lớp 2 câu văn.


+ Đêm qua cây đổ vì gió to.
+ Cỏ cây héo khô vì han hán
- Yêu cầu 1HS lên bảng viết các từ ngữ có tiếng
biển.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.
Phát triển các hoạt động (23’)
 Hoạt động 1: Phân loại các loài cá ( 6’)
- Hát
- 1 HS lên bảng đặt câu hỏi cho phần
được gạch chân.
+ Vì sao đêm qua cây đổ?
+ Vì sao cỏ cây héo khô?
- HS thực hiện yêu cầu.
Lớp: 2
1
Trường Tiểu Học Lê Hồng Phong GSTT: Hồ Thò Lưu
GVHD: Trương Thò Thu Thuý
Bài 1
- Treo bức tranh về các loài cá. Gv giới thiệu tên
từng loài.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm.
- Gọi HS đọc tên các loài cá trong tranh.
- Cho HS hoạt động theo nhóm 2. Thời gian 3p
- Cho HS suy nghó. Sau đó gọi 2 nhóm, lên gắn vào
bảng theo yêu cầu.
- Gọi nhóm khác nhận xét và chữa bài.
- Cho HS đọc lại bài theo từng nội dung: Cá nước

mặn; Cá nước ngọt.

Hoạt động 2: Trò chơi học tập: (12’)
NHÀ THÁM HIỂM TÀI BA
Bài 2
- Đọc yêu cầu
- Treo tranh minh hoạ các con vật trong SGK.
- Yêu cầu 1số HS nêu tên của các con vật có trong
SGK.
- Gọi 1 HS đọc lại tên các con vật trong tranh.
- Tổ chức trò chơi “ nhà thám hiểm tài ba”.
- Chọn ra 6 HS cho hai đội thám hiểm. (xung phong)
- Phổ biến luật chơi: trong vòng 5 phút các nhà thám
hiểm của 2 đội nào có thể (ghi) kể ra được nhiều các
con vật sống dưới nước và đúng sẽ là đội chiến thắng.
- GV cho HS ghi ra bảng phụ.
- (Cá sấu vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn).
- Nhận xét.
- Yêu cầu bình chọn đội thắng cuộc là đội viết đúng,
nhanh, nhiều tên các con vật, trao phần thưởng .
- Tổng kết cuộc thi, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
 Hoạt động 3: La øm bài tập về dấu phẩy: (5’)
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Treo bảng phụ và đọc đoạn văn.
- Gọi HS đọc câu 1 và 4.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
- Quan sát tranh.
- Đọc đề bài.
- 2 HS đọc.

Cá nước mặn Cá nước ngọt
(cá biển) (cá ở sông, hồ, ao)
cá thu cá mè
cá chim cá chép
cá chuồn cá trê
cá nục cá quả (cá chuối)
- Nhận xét, chữa bài.
- 2 HS đọc nối tiếp mỗi loài cá.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- HS đọc yêu cầu
- Quan sát tranh.
- Tôm, sứa, ba ba.
- Các nhà thám hiểm trổ tài.
cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm, cá
chày, cá diếc, cá rô, ốc, tôm, cua, cáy,
trạch, trai, hến, trùng trục, đỉa, rắn nước,
ba ba, rùa, cá mập, cá thu, cá chim, cá
nụ, cá nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi,
cá mập, cá heo, cá kiếm, hà mã, cá sấu,
sư tử biển, hải cẩu, sứa, sao biển,…
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- 2 HS đọc câu 1 và câu 4.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào Phiếu học tập
- Trăng trên sông, trên đồng, trên làng
quê, tôi đã thấy nhiều … Càng lên cao,
trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần,
càng nhẹ dần.

- 2 HS đọc lại.
Lớp: 2
1
Trường Tiểu Học Lê Hồng Phong GSTT: Hồ Thò Lưu
GVHD: Trương Thò Thu Thuý
 Bổ sung:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
 Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Lớp: 2
1

×