Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.94 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra chất lợng học kì II Lớp 12
Môn Toán
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan:
Bài 1: Điền dấu ( x ) vào ô thích hợp: ( 1 điểm)
Mệnh đề Đ S
Hàm số y = 2x
2
+16 cosx cos 2x.Có y

= 24
Khoảng nghịch biến của hàm số : y= x
3
- 4x
2
+ 4x là : (2; )
Tâm và bán kính của đờng tròn : x
2
+ y
2
-2x -2y -2 =0 là :
I (1 ;1), R = 2 ;
Hypebol :
1
14
22
=
yx
có 2 đỉnh là: A
1
( -2;0) và A


2
(2;1)
Bài 2 ( 2 Điểm) Hãy khoang tròn vào đáp án đúng trong mỗi bài tập dới đây.
1. Hoành độ của điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 2x
2
x
4
là.
A: 0 B: 1 C: -1 D: 2

2. Từ các chữ số : 1,2,3,4,5,6 có thể lập đợc bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau.
A: 120 B: 320 C: 720 D: 520
3. Toạ độ điểm M đối xứng với với M (-5;13) qua đờng thẳng d: 2x-3y-3 =0 là.
A: (2;2) B: (3;2) C: (11; -11) D: (3;1)
4. Hypebol
1
916
22
=
yx
có 2 tiêu điểm là.
A: F
1
(-3;0); F
2
(3;0) B: F
1
(-5;0); F
2
(5;0) C: F

1
(-2;0); F
2
(2;0) D: Một kết quả khác
II. Phần tự luận:
Bài 1(2,5 điểm): Cho hàm số
1
2
+
+
=
x
xx
y
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Bài 2( 2 điểm): Tính các tích phân sau.
a.

=
2
0
5
sin

xdxI
b.

=
e

1
2
ln)x-(1j xdx
Câu 3 (2,5 điểm): Trong hệ toạ độ Oxyz cho 4 điểm A(-2;0;1) ; B(0;10;3) ; C(2;0;-1) ;
D(5;3;-1)
1. Viết phơng trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A,B,C.
2. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua điểm D và vuông góc với măt phẳng (P).
Đáp án và thang điểm đề kiểm tra chất lợng kỳ II Lớp 12
Môn: Toán Học
Thời gian thi ( 120 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan:
Bài 1: Điền dấu ( x ) vào ô thích hợp: ( 1 điểm)
Mệnh đề Đ S
Hàm số y = 2x
2
+16 cosx cos 2x.Có y

= 24
X
Khoảng nghịch biến của hàm số : y= x
3
- 4x
2
+ 4x là : (2; )
X
Tâm và bán kính của đờng tròn : x
2
+ y
2
-2x -2y -2 =0 là :

I (1 ;1), R = 2 ;
X
Hypebol :
1
14
22
=
yx
có 2 đỉnh là: A
1
( -2;0) và A
2
(2;1) X
Bài 2 ( 2 Điểm):
Đáp án Thang điểm
1. A: 0 0.5
2. C: 720 0.5
3. C: (11; -11) 0.5
4. B: F
1
(-5;0); F
2
(5;0) 0.5
II. Phần tự luận.
Câu Lời giải Thang điểm
1
Ta có:
1
2
2

1
2
+
+=
+
+
=
x
x
x
xx
y

TXĐ: D = R\{-1}
0,25
Sự biến thiên.
Chiều biến thiên:
2
2
)1(
12
'
+
+
=
x
xx
y
y = 0 <=> x=-
21


0,25
Vì y>0
)1;21(

x

( -1;
21
+
)

Hàm số đồng biến
Trên
)1;21(


( -1;
21
+
).
Y < 0
);21()21;(
++
x

Hàm số nghịch biến
trên

);21()21;(

++
0.25
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x =
21
+
; y

=
223

Hàm số đạt cực tiểu tại x =
21

; y

=
223
+
Giới hạn và tiệm cận :
Vì Limy =

nên : x=-1 là TCĐ
x
1

Vì Lim [y ( -x+2) }= Lim
0
1
2
=

+

x
Nên : y= -x+2 là tiệm cận
xiên
x

x

0.25
Bảng biến thiên :

x -

21

-1
21
+
+

Y - 0 + + 0 -
Y
Đồ thị:
b
Viết phơng trình tiếp tuyến:
- Các giao điểm của (C) và Ox là: O(0;0) ; A(1;0)
- Phơng trình tiếp tuyến của ( C) tại O : y=x
0.25
- Phơng trình tiép tuyến của ( C) tại A là:

Y=
)1(
2
1

x
Câu 4
Tính: I =


=
2
0
2
0
225
sin)(sinsin xdxxxdx
I =



2
0
22
sin)cos1( xdxx
0.25
Đặt t = cosx

dt=-sinxdx
x= 0


t=1
x=
2


t=0
0.25
Vởy :I=

+=
1
0
42
1
0
22
)21()1( dtttdtt
0.25
I = ( t-
)
53
2
53
tt
+
1
0
=
15

8
0.25
b
Tính : J =


e
xdxx
1
2
ln)1(
Đặt :



=
=
dxxdv
xu
)1(
ln
2











=
=
3
3
x
xv
x
dx
du
0.25
J =
)
x
x
x ln
3
3





-


e
dx
x

1
2
)
3
1(
0.25
J=
)
x
x
x ln
3
3





-(
9
3
x
x

) 0.25
Vởy : J=
9
)4(2
3
e


0.25
Bài 5:
a
Viết phơng trình mặt phẳng ( P) qua 3 điểm A,B,C :
Ta có:
AB
= (2;10;2)

AC
= ( 4;0;-2)
0.25
[ ]
ACAB;

= ( -20;12;-40)
Vởy
)10;3;5(
=
n
là véc tơ pháp tuyến của mp(P) 0.5
PT của (p): 5(x+2)-3(y-0)+10(z-1)=0


5x-3y+10z =0
0.25
b.
Viết phơng trình đờng thẳng d :
Đờng thẳng d đi qua D(5;3-1) và


với mp (P) nên có véc tơ chỉ
phơng là:
)10;3;5(
=
n
0.25
Vởy PT tham số của d là:





+=
=
+=
tz
ty
tx
101
33
55
0.25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×