Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA môn SINH tại các TRƯỜNG CHUYÊN (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.15 KB, 7 trang )

Sinh học Bookgol - Bookgol.vn
CỘNG ĐỒNG BOOKGOL

Sinh học - Đam mê - Sáng tạo
ĐỀ THI TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU
Tỉnh Thanh Hóa
LẦN 1
“Thư viện đề thi Sinh học Bookgol 2019”
Thời gian làm bài: 50 phút.
Gồm: 40 câu.

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
(Đề thi có 7 trang)
202
Câu 1. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Canxi
B. Sắt
C. Lưu huỳnh
D. Photpho
Câu 2. Trong cấu tạo tế bào đường xenlulôzơ có tập trung ở:
A. Chất nguyên sinh
B. Nhân tế bào
C. Thành tế bào
D. Màng nhân
Câu 3. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim
B. Thành phần của prôtêin, axít nuclêic
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng
D. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
Câu 4. Pha sáng của quang hợp sẽ cung cấp cho chu trình Canvin


A. Năng lượng ánh sáng
B. H2O
C. ATP và NADPH
D. CO2
Câu 5. Ở động vật nhai lại, ngăn nào được xem là dạ dày chính thức của chúng?
A. Dạ tổ ong
B. Dạ cỏ
C. Dạ lá sách
D. Dạ múi khế
Câu 6. Bộ phận nào dưới đây không có trong hệ tuần hoàn của châu chấu?
A. Tĩnh mạch
B. Động mạch
C. Mao mạch
D. Tim
Câu 7. Hệ số hô hấp (RQ) là:
A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
B. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp
C. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp
D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
Câu 8. Các chất hữu cơ được vận chuyển từ lá xuống thân qua:
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
B. Từ mạch gỗ sang mạch rây
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ
D. Qua mạch gỗ
Câu 9. Gen là một đoạn ADN
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin
B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipeptít hay ARN
C. Mang thông tin di truyền
D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin
Câu 10. T nh phổ biến của m di truyền là bằng chứng về :

A. T nh thống nhất của sinh giới
B. T nh đ c hiệu của thông tin di truyền đối với loài
C. Ngu n gốc chung của sinh giới
D. ự tiến hóa li n t c
Câu 11. ADN-Polimeraza có vai trò gì?
A. Sử d ng đ ng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới
B. Chỉ sử d ng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5' → 3'
C. Chỉ sử d ng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3'→ 5'
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
Câu 12. Trên một đoạn ADN có 5 đơn vị tái bản hoạt động sao chép, trên mỗi đơn vị tái bản đều có 10 đoạn
Okazaki. Số đoạn ARN m i hình thành là:
A. 52
B. 60
C. 50
D. 55
Câu 13. Dịch mã là quá trình:
A. Tổng hợp prôtêin
FanPage: />
Trang 1/7


Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Sinh học - Đam mê - Sáng tạo

B. Nhân đôi AND
C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài tế bào
Câu 14. Thành phần nào không tham gia trực tiếp trong quá trình phiên mã?
A. ADN

B. mARN
C. tARN
D. Ribôxôm
Câu 15. Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
A. Sau dịch mã
B. Dịch mã
C. Phiên mã
D. Phiên mã và dịch mã
Câu 16. Ở sinh vật nhân sơ gen hoạt động khi
A. Prôtêin ức chế liên kết vùng vận hành
B. Prôtêin ức chế liên kết vào vùng khởi động
C. Prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành D. Prôtêin ức chế không liên kết với vùng khởi động
Câu 17. Câu nào sau đây đúng khi nói về đột biến điểm?
A. Phần lớn đột biến điểm thay thế c p nucleotit là ít gây thiệt hại nhất
B. Đột biến điểm là những biến đổi đ ng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen
C. Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại
D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa
Câu 18. Thể đột biến là
A. Cá thể mang đ ng thời nhiều đột biến
B. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình
C. Quần thể có nhiều cá thể mang đột biến
D. Cá thể mang đột biến đ biểu hiện ra kiểu hình
Câu 19. Ở vi khuẩn, một gen bình thường điều khiển tổng hợp 1 phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Gen bị đột biến có chứa 3594 liên kết photphoeste. Dạng đột biến xảy ra là:
A. Thay thế một c p A-T bằng 1 c p G-X
B. Thay thế một c p nucleotit bằng một c p nucleotit khác
C. Thêm một c p nucleotit
D. Mất một c p nucleotit
Câu 20. Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực
A. Chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin loại histôn

B. Chỉ là phân tử ADN dạng vòng
C. G m phân tử ADN liên kết với prôtêin loại histôn
D. Chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin loại histôn
Câu 21. Sợi chất nhiễm sắc trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực có đường kính bằng:
A. 2 nm
B. 11 nm
C. 20 nm
D. 30 nm
Câu 22. Cho một nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH. Do đột biến, người ta nhận thấy
nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ADCBE*FGH. Dạng đột biến đó là
A. Đảo đoạn
B. L p đoạn
C. Chuyển đoạn tương hỗ
D. Chuyển đoạn không hỗ
Câu 23. Ở người đột biến mất đoạn NST thứ 21 gây nên là bệnh
A. Pheninketo niệu
B. Đao
C. Máu khó đông
D. Ung thư máu
Câu 24. Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của loài tạo thể
A. Bốn nhiễm
B. Tứ bội
C. Bốn nhiễm kép
D. Dị bội lệch
Câu 25. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 10. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể một
nhiễm (2n - 1) là
A. 9
B. 11
C. 8
D. 12

Câu 26. ơ đ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy
định

FanPage: />
Trang 2/7


Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Sinh học - Đam mê - Sáng tạo

Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, c p vợ ch ng III.14 - III.15 muốn sinh 2
đứa con xác xuất để 2 đứa con đều không bị bệnh là
(1) 82,50%
(2) 89,06%
(3) 15,00%
(4) 9,38%
Có bao nhi u phương án đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch giống nhau, tính trạng phân đều ở hai giới, thì kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đ ng
B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường
C. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đ ng
D. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể ho c l c lạp của tế bào chất
Câu 28. Trong quần thể của một loài, xét 3 gen: gen 1 có 2 alen, gen 2 có 3 alen, gen 3 có 5 alen. Gen 1 và gen 2
đều nằm tr n đoạn không tương đ ng của NST X và các alen của 2 gen này liên kết không hoàn toàn. Gen 3 nằm

tr n N T thường. Tính theo lí thuyết số kiểu gen tối đa trong quần thể này là bao nhiêu? Biết rằng không xảy ra
đột biến
A. 405
B. 27
C. 270
D. 15
Câu 29. Hiện tượng di truyền làm hạn chế t nh đa dạng của sinh vật:
A. Phân li độc lập
B. Hoán vị gen
C. Liên kết gen
D. Tương tác gen
Câu 30. Để lập bản đ gen người ta dựa vào kết quả nào sau?
A. Đột biến chuyển đoạn để biết được vị trí các gen trong nhóm liên kết
B. Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST
C. Tỷ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ
D. Sự phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
Câu 31. Người đàn ông nhóm máu A ở một quần thể cân bằng di truyền có tỷ lệ người mang nhóm máu O là 4%
và nhóm máu B là 21%. Kết hôn với người ph nữ có nhóm máu A ở một quần thể cân bằng di truyền khác có tỷ
lệ người có nhóm máu O là 9% và nhóm máu A là 27%. Tính xác suất họ sinh được 2 người con khác giới tính,
cùng nhóm máu A?
A. 85,73%
B. 46,36%
C. 43,51%
D. 36,73%
Câu 32. Đột biến h ng cầu hình lưỡi liềm là hiện tượng di truyền:
A. Đột biến thêm 1 c p nuclêôtít
B. Đột biến mất 1 c p nuclêôtít
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. Tác động đa hiệu của gen
Câu 33. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không a len quy định. Khi có m t hai a len

A  B  cho kiểu hình hoa màu đỏ, khi có m t một trong hai a len A ho c B cho hoa màu h ng. Không có m t
cả hai a len A và B cho hoa màu trắng. Có bao nhi u phép lai sau thu được ở đời con có tỷ lệ kiểu hình 50% hoa
màu đỏ : 50% hoa màu h ng?
(1) AaBb × aabb
(2) Aabb × aaBb
(3) AaBb × Aabb
(4)AABb × aaBb
(5) AAbb × AaBb
(6) aaBB × AaBb
(7) AABb × Aabb
(8)AAbb × aaBb
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 34. Các tính trạng được quy định bởi gen l n nằm trên nhiễm sắc thể X
A. Có hiện tượng di truyền chéo
B. Chỉ biểu hiện ở cơ thể cái
C. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
D. Chỉ biểu hiện ở một giới
Câu 35. Ở 1 loài động vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, mọi diễn biến nhiễm sắc thể
AB D d
AB D
ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: ♀
X X ×♂
X Y tạo ra F1 có kiểu hình cái mang 3 tính trạng trội
ab
ab
chiếm tỷ lệ 33%. Tỷ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm
A. 8,5%

B. 40%
C. 30%
D. 20%
Câu 36. Đ c điểm của quy luật di truyền của gen ngoài nhân là:
A. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai
B. Bố di truyền tính trạng cho con gái
C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới
D. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
Câu 37. Nhận định không đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?
FanPage: />
Trang 3/7


Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Sinh học - Đam mê - Sáng tạo

A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
C. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đ hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
D. Kiểu hình của cơ thể ph thuộc vào kiểu gen không ph thuộc vào môi trường
Câu 38. Thành phần kiểu gen trong quần thể tự phối có xu hướng :
A. Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B. Ngày càng phong phú và đa dạng về kiểu gen
C. T n tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp
D. Ngày càng ổn định về tần số các alen
Câu 39. Quần thể nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,5AA : 0,5aa
B. 0,3AA : 0, 4Aa : 0,3aa
C. 0,16AA : 0, 48Aa : 0,36aa

D. 0, 25AA : 0, 25Aa : 0,5aa
Câu 40. Ở 1 loài thực vật: alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp, alen B quy định quả đỏ, alen b
quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ dị hợp về 2 c p gen tự th phấn thu được số cá thể có kiểu hình
AB
thân cao, quả vàng chiếm 24%. Xác định tỷ lệ cây thân cao, quả đỏ có kiểu gen
ở đời con? (Biết rằng mọi
ab
diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh no n là như nhau)
A. 1%
B. 34%
C. 2%
D. 51%

FanPage: />
Trang 4/7


Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Sinh học - Đam mê - Sáng tạo

BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D C D C D A B C B B A A C C A D D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A D B A A B A C B C D B A C D D A C C
Câu 1.
Câu 21.
Đáp án B
Đáp án D
Câu 2.
Câu 22.
Đáp án C
Đáp án A
Câu 3.
Câu 23.
Đáp án D
Đáp án D
Câu 4.
Câu 24.
Đáp án C
Đáp án B
Câu 5.
Câu 25.
Đáp án D
Đáp án A
Thể 1 có 9 NST có 9 thể 1
Câu 6.
Đáp án C
Câu 26.
Câu 7.
Đáp án A

TH1: Bệnh di truyền do gen l n tr n N T thường
Đáp án D
Câu 8.
3
Người III- 14 có kiểu gen Aa là
và người III-15
Đáp án A
5
Câu 9.
2
kiểu gen Aa
Đáp án B
3
Câu 10.
Vậy xác suất 2 người con đều không bị bệnh là:
Đáp án C
2
3 2  3 
Câu 11.
1   .  . 1     = 82,50% Đúng
Đáp án B
 5 3    4  
Câu 12.
TH2: Bệnh di truyền do gen l n trên NST giới tính
Đáp án B
đoạn tương đ ng NST X và Y
Số đoạn ARN m i hình thành là: 10.5  2.5  60
1
Người III- 14 có kiểu gen XAXa là
và người III-15

Câu 13.
2
Đáp án A
1
kiểu gen XaYA
Câu 14.
2
Đáp án A
Vậy xác suất 2 người con đều không bị bệnh là:
Câu 15.
2
Đáp án C
1 1  3 
1   .  . 1     = 89,0625% Đúng
Câu 16.
 2 2    4  
Đáp án C
Câu 27.
Câu 17.
Đáp án B
Đáp án A
Câu 28.
Câu 18.
Đáp án A
Đáp án D
Gen 1, gen 2 nằm tr n đoạn không tương đ ng NST
Câu 19.
X, liên kết không hoàn toàn có 6  C62  6  27 (kiểu
Đáp án D
1 phân tử protein hoàn chỉnh đ bị cắt bỏ axit min

gen) Gen 3 nằm tr n N T thường, có 5  C52  15
mở đầu. Trên mARN còn có 1 mã kết thúc  Số
(kiểu gen)
nucleotit của gen bình thường: 2.3.  298  2   1800 .
Vậy cả 3 gen có: 27.15  405 kiểu gen
Câu 29.
3594  2
 1798 
Số nucleotit của gen đột biến:
Đáp án C
2
Câu 30.
mất 1 c p nucleotit
Đáp án B
Câu 20.
Câu 31.
Đáp án C
Đáp án C
FanPage: />Trang 5/7


Sinh học Bookgol - Bookgol.vn
Tỉ lệ kiểu gen người đàn ông nhóm máu A là (0,25
5 A A 4 AO
IAIA + 0,2 IAIO) =
I I +
I I . Tỉ lệ kiểu gen
9
9
người vợ nhóm máu A là (0,09 IA IA + 0,18 IAIO) =

1 A A 2 AO
I I +
I I
3
3
Xác suất sinh 2 người con khác giới tính là:
1 1 1
C21 . .  , sinh 2 người cùng nhóm máu A là
2 2 2
2
4 2   3   47
1  . 1     
9 3   4   54
47 1
Vậy xác suất cần tìm là:
.  43,51%
54 2
Câu 32.
Đáp án D
Câu 33.
Đáp án B
(1) →  AB : aB : Ab : ab  ab  = 1 đỏ : 2 h ng : 1
trắng (loại)
(2) → 1A :1aa 1B :1bb  = 1 đỏ : 2 h ng : 1
trắng. (loại)
(3) →  3A :1aa 1B :1bb  = 3 đỏ : 4 h ng : 1
trắng. (loại)
(4) → A   3B :1bb  = 3 đỏ : 1 h ng (loại)
(5) → A  1B :1bb  = 1 đỏ :1 h ng
(6) → 1A :1aa  B  = 1 đỏ : 1 h ng.

(7) → A  1B :1bb  = 1 đỏ :1 h ng
(8) → A  1B :1bb  = 1 đỏ :1 h ng
Câu 34.
Đáp án A
Câu 35.
Đáp án C

FanPage: />
Sinh học - Đam mê - Sáng tạo
AB D d
AB D
X X ×♂
X Y từ tỉ lệ F1 có kiểu
ab
ab
hình cái mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%; F1 có
A – B  XDX  0,33


Xét ♀



 A  B    0,33: 0,5  0,66 .

Có hoán vị gen 2 bên

tần số f  20%

 AB Ab 

F1 có XDXd  0, 25 ; 
+
  2.  0, 42  0,12 
 ab aB 
Tỉ lệ cá thể cái mang 3 c p gen dị hợp ở F1 chiếm
8,5%
F1

 A  B   dd   A  bb  aaB   D  0,66.0, 25  0,18.0,7

Câu 36.
Đáp án D
Câu 37.
Đáp án D
Câu 38.
Đáp án A
Câu 39.
Đáp án C
Câu 40.
Đáp án C
Nếu 2 tính trạng phân li độc lập thì tỉ lệ kiểu hình
3
thân cao, quả vàng là
 24%
16
→ Xảy ra hiện tượng liên kết gen không hoàn toàn
Kiểu gen của cây thân cao, qua vàng sẽ là A- bb
=24%
ab
 25%  24%  1%


ab
→Tỉ lệ giao tử ab  10%
Đây là tỉ lệ giao tử hoán vị →P:
Ab Ab
AB

 AB  ab  10% 
 2.10%.10%  2%
aB aB
ab

Trang 6/7


Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Sinh học - Đam mê - Sáng tạo

THƯ VIỆN ĐỀ THI 2019
Tiếp bước “Thư viện đề thi 2018” Sinh học Bookgol. Nhằm tạo một “Thư viện đề thi
2019” phục vụ tốt cho quý thầy cô cũng như các bạn học sinh về nguồn để làm tài liệu. Các
admin nhóm hi vọng quý thầy cô cũng như các bạn sẽ đóng góp các đề thi thử của các
trường đến với Sinh học Bookgol.
Group nhận tất cả các file hình ảnh, pdf, word.
Mọi sự đóng góp đề thi xin gửi đến:
 Gmai:
 Inbox FanPage: Sinh học Bookgol. Links: /> Inbox trực tiếp bạn: Tuyết Tinh Linh hoặc Hàn Đặng Phương Nam

FanPage: />

Trang 7/7



×