Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề LT ĐHCĐ môn Lý cấp tốc Đề thi thử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.77 KB, 1 trang )

Bộ
giáo
dục v
đ

o

tạo
Đề
chính
thứ
c
Đề
thi
tuyển sinh đại học,
Cao đẳng
năm
2007
Môn: Địa lí, khối C
Thời gian
làm bài:
180 phút, không
kể
thời gian phát
đề
Phần
chung cho tất cả
t
h
í


sinh
Câu
I. (3,5
điểm)
Cây
công
nghiệp
ngày càng chiếm
tỉ
trọng cao trong cơ cấu giá
trị
sản xuất nông
nghiệp
ở n

ớc
ta. Anh
(chị)
hãy:
1)
Phân tích
ý
nghĩa
của
việc
phát
triển cây
công nghiệp.
2) Giải
thích vì

sao
cây
công
nghiệp
lại
đ

ợc
phát
triển
mạnh trong
những
năm
gần
đây.
Câu
II. (3,0
điểm)
Cho bảng số
liệu
sau:
Khối
l

ợn
g

hàng
ho
á


vận
ch
uy
ển

phân
theo
ngành vận
t

i

của
n

ớc

ta
Đơn
vị: Nghìn
tấn
Năm
Đờng
sắt
Đờng bộ
Đờng sông Đờng
biển
1990
1998

2000
2003
2005
2 341
4 978
6 258
8 385
8 838
54 640
123 911
141 139
172 799
212 263
27 071
38 034
43 015
55 259
62 984
4 359
11 793
15 553
27 449
33 118
(Nguồn: Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474)
Anh
(chị)
hãy:
1) Vẽ
biểu đồ thích
hợp

nhất thể hiện
tốc
độ
tăng trởng khối lợng hàng hoá
vậ
n
chuyển
của từng
ngành vận
tải ở n

ớc
ta trong thời

1990 - 2005.
2)
Nhận xét và
giải
thích
sự tăng trởng đó.
Phần
tự chọn
(Thí
sinh
chỉ
đ

ợc
chọn làm một trong hai
câu:

III.a
hoặc
III.b)
Câu
III.a. Theo chơng
trình
THPT không
phân
ban (3,5
điểm)
Đồng bằng sông Hồng là một trong hai vùng trọng
điểm
lơng thực lớn
nhất
của n

ớc
ta. Anh
(chị)
hãy:
1)
Phân tích
các nguồn lực
để
phát
triển cây lơng
thực ở vùng này.
2) Giải
thích vì
sao sản lợng lơng thực

bình quân
theo
đầ
u ngời ở Đồng bằng sông
Hồng lại
thấp hơn
mức
bình quân
của cả n

ớc
(362,2 kg/ngời so với 475,8 kg/ngời năm 2005).
Câu
III.b. Theo chơng
trình
THPT
phân
ban
thí điểm
(3,5
điểm)
Vùng kinh
tế
trọng
điểm
(VKTTĐ) là vùng có ý
nghĩa đặc biệt đối
với sự phát triển
kinh
tế

-

hội của n

ớc
ta. Anh
(chị)
hãy:
1)
Phân tích
những
đặc điểm
của
VKTTĐ.
2) Xác
đị
nh tên các t

nh, thành phố (tơng
đ

ơng
cấp
tỉnh)
thuộc VKTTĐ
Bắc
Bộ,
VKTTĐ
miền
Trung


VKTTĐ Nam Bộ.
------------------------
Hết
-----------------------
-
Thí
sinh không
đ

ợc
sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải
thích gì
thêm.
Họ

tên
thí
sinh ........................................................ Số báo danh................................

×