Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Cau hoi trac nghiem tin 10 chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.26 KB, 15 trang )

1. Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản
Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
A. Nhập văn bản.
B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
C. Lưu trữ và in văn bản.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản.
B. Tạo các tệp đồ hoạ.
C. Soạn thảo văn bản.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.
D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn
thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.
D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?:
A. Nhập và lưu trữ văn bản.
B. Sửa đổi văn bản
C. Trình bày văn bản
D. Cả A, B và C
Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. ASCII
B. UNICODE
C. TCVN3
D. VNI


Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng
mã VNI WIN?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ
được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VietWare_X
B. Unicode
C. TCVN3_ABC
D.VNI Win
Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times
B. .VnArial
C. .VnTime
D. Time New Roman
Đáp án: 1D, 2C, 4B, 5D, 6A, 7A, 8B, 9C, 10D
2. Bài 15: Làm quen vớí Microsoft Word
Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word B. Nháy chuột vào biểu tượng
trên màn hình nền C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 2: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;

B. nhấn tổ hợp phím Atl+S;
C. nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ;
D. Cả A và C;
Câu 3: Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;
C. Cả A và B;
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện
A. chọn File→Open.
cụ;
C. Cả A và B;

B. chọn lệnh Edit → Cut;
D. chọn lệnh Edit→Paste;
B. Nháy vào biểu tượng
D. chọn File→New;

trên thanh công


Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta
A. Chọn File → Exit
B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh
tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
Câu 6:
Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .TXT
B. .COM
C. .EXE

D. .DOC
Câu 7: Để chọ toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + B
C. Ctrl + A
D. Ctrl + X
Câu 8: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word
A. Thanh bảng chọn
B. Thanh công cụ
C. Thanh định dạng
D. Cả A, B và C đều
đúng
Câu 9: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save…
B. Insert → Save…
C. File → Save…
D. Edit → Save
as…
Câu 10: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + O
C. Ctrl + N
Ctrl + S
Đáp án: 1D, 2D, 3C, 4C, 5D, 6D, 7C , 8D, 9C, 10B
3. Bài 16: Định dạng văn bản
Câu 1: Nút lệnh
trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn cở chữ;
B. Chọn màu chữ.
C. Chọn kiểu gạch dưới;

D. Chọn Font (phông
chữ);
Câu 2: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và
chọn cỡ chữ trong ô: A. Font Style
B. Font
C. Size
D. Small caps
Câu 3:Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới
đây ?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
Câu 4:
Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File→ Page Setup…
B. Edit → Page Setup…
C. File → Print Setup…
D. Format → Page Setup…
Câu 5: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự
B. Định dạng đoạn văn bản
C. Định dạng trang
D. Cả A, B và
C
Câu 6: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Type) C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng
tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+U;

B. Ctrl+I;
C. Ctrl+E;
D. Ctrl+B;
Câu 8: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản;
B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.D. căn lề phải cho đoạn văn bản;
Câu 9: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
Đáp án: 1D, 2C, 3D, 4A, 5D, 6D, 7D, 8A, 9D
4. Bài 17: Một số chức năng khác
Câu 1: Để xem văn bản trước khi in , ta:
A. Chọn File → Print Preview

B. View → Print Preview


C. Chọn File → Page Setup
D. Nháy nút
trên thanh công cụ
Câu 2: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút
trên thanh công cụ
B. Lệnh Edit → Bullets and Numbering…
C. Lệnh Format → Bullets and Numbering…
D. Lệnh Insert → Bullets and Numbering…
Câu 3:

Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File→ Page Setup…
B. Edit → Page Setup…
C. File → Print Setup…
D. Format → Page Setup…
Câu 4: Để in văn bản, thực hiện:
A. File → Print
B. Nháy chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ
C. Ctrl + P
D. Cả A, B và C
Đáp án: 1C, 2C, 3A , 4D
5. Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Câu 1: Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế.
B. Gõ tắt và sữa lỗi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều
sai.
Câu 2: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện:
A. Edit → Find
B. Edit → Replace
C. Edit → Find and Replace
D. Cả A và
B
Câu 3: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. Insert → AutoCorrect Options… B. Tools → AutoCorrect Options…
C. Format→AutoCorrect Options… D. Table → AutoCorrect Options…
ĐA: 1C, 2D, 3B
6. Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Câu 1: Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert → Table
B. Table → Insert → Table

C. Insert → Insert → Table
D. Tools → Insert → Table
Câu 2: Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
A. Chèn các dòng
B. Chèn các cột
C. Xóa các dòng
D. Xóa các cột
Câu 3: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh:
A. Table → Split cell
B. Format → Merge cells
C. Table → Merge cells
D. Đáp án khác
Câu 4: Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.
a) Tạo bảng
1) Table-> Merge Cells
b) Thêm hàng, cột
2) Table-> Insert-> columns (rows)…
c) Xoá hàng, cột
3) Table-> Insert-> Table…
d) Gộp ô
4) Table-> Delete
e) Tách ô
5) Table-> Sort
6) Table-> Split Cells…
A. a-3, b-2, c-4, d-1, e-6
B. a-2, b-1, c-6, d- 4, e-3
C. a-1, b-4, c-3, d-2, e-6
D. a-4, b-1, c-2, d-6, e-3
ĐA: 1B, 2D, 3C, 4A
Đề thi thử



Câu 1: Có mấy khả năng định dạng ký tự:
A. Phông chữ, màu sắc cho chữ.
B. Cỡ chữ, kiểu chữ.
C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản.
B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp đồ hoạ.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.
A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.
B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).
C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và
sau.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 4: Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 5: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.
A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng
B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác
D. Để phục hồi dữ liệu.
Câu 6: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện
A. chọn File→Open.

B. Nháy vào biểu tượng
trên thanh công cụ;
C. Cả A và B;
D. chọn File→New;
Câu 7: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta
A. Chọn File → Exit
B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
Câu 8: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .DOC
B. .COM
C. .EXE
D. .TXT
Câu 9: Để sao chép một đoạn văn bản đã được chọn ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + A
C. Ctrl + B
D. Ctrl + X
Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word
A. Thanh bảng chọn(menu)
B. Thanh công cụ
C. Thanh định dạng (formating)
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save…
B. Insert → Save…
C. File → Save…
D. Edit → Save as…
Câu 12: Nút lệnh

trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A.Chọn cở chữ;
B. Chọn màu chữ.
C. Chọn Font (phông chữ);
D. Chọn kiểu gạch dưới;
Câu 13: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và
chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font Style
B. Font
C. Size
D. Small caps
Câu 14:Để định dạng chữ nghiên cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới
đây ?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + B
C. Ctrl + E
D.Ctrl + L


Câu 15: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự
B. Định dạng đoạn văn bản
C. Định dạng trang
D. Cả A, B và C
Câu 16: Nút lệnh
trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản;
B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.
D. căn lề phải cho đoạn văn bản;

Câu 17: Để gạch chân một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
Câu 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế.
B. Gõ tắt và sữa lỗi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 19: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện:
A. Edit → Find
B. Edit → Replace
C. Edit → Find and Replace
D. Cả A và B
Câu 20: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. Insert → AutoCorrect Options…
B. Tools → AutoCorrect Options…
C. Format → AutoCorrect Options…
D. Table → AutoCorrect Options…
ĐÁP ÁN:
Cấu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D
B
D
D
C
C
D
A

A
D
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C
C
C
A
D
C
D
D
D
B
Câu 1: Cách nào sau đây có thể khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micosoft office word
2003 ?
A. Nhấn nút Start-All Program (program)-Microsoft Office 2003- Microsoft Office word 2003
B. Tất cả các cách đã nêu
C. Mở chương trình winword.exe trong đường dẫn C:\Program Files\Microsoft
Office\OFFICE11
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng w trên màn hình
Câu 2: Hệ soạn thảo văn bản word thường có khả năng trình bày nào?
A. Khả năng định dạng kí tự
B. Khả năng định dạng trang
C. Khả năng định dạng đoạn
D. Tất cả các khả năng đã nêu
Câu 3: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây?
A. Chọn Tools-AutoCorectOption..
B. Nhấn tổ hợp Ctrl+H
C. Chọn Table-Insert Table…
D. Chọn File-Print

Câu 4: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây?
A. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt
B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng
C. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản
D. Tất cả các chức năng đã nêu
Câu 5: Để mở các bảng chọn trên thanh bảng chọn mà không dùng chuột làm theo cách nào sau
đây?
A. Nhấn Alt+kí tự gạch chân của bảng chọn đó B. Nhấn Ctrl+kí tự gạch chân bảng chọn đó
C. Nhấn Shift+kí tự gạch chân bảng chọn đó
D. Kích chuột trái vào bảng chọn đó


Câu 6: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ?
A. Format-Font
B. Format-Paragraph
C. File-Page Setup
D. Format-Bullets and Numbering
Câu 7: Trong các đơn vị xử lý văn bản đơn vị nào là đơn vị cơ sở?
A. Trang
B. Từ
C. Kí tự
D. Đoạn
Câu 8: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì?
A. Ngắt trang
B. Đánh số trang
C. Định dạng kiểu liệt kê
D. Xem trước khi in
Câu 9: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở ngoặc phải
được soạn như thế nào?
A. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách

B. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách
C. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự đứng sau nó
D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó
Câu 10: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai so với qui tắc soạn thảo văn bản?
A. Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn Enter
B. Được dùng Enter để cách dòng, cách đoạn
C. Giữa các từ luôn chỉ có một kí tự trống
D. Không được dùng kí tự trống để thụt đầu dòng hoặc canh giữa
Câu 11: Để lưu tệp văn bản dùng cách nào sau đây?
A. Tất cả các cách đã nêu
B. File-Save
C. Ctrl+S
D. File-Save as…
Câu 12: Bạn muốn gõ câu “Hồ Chí Minh đẹp nhất tên Người” bằng kiểu gõ VNI. Bạn gõ như thế
nào?
A. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 teen Ngu7o7i2
B. Hof Chis Minh ddepj nhaat teen Ngwowif
C. Ho62 Chis Minh d9ep5 nhaats te6n Ngu7o7i2
D. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 te6n Ngu7o7i2
Câu 13: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây?
A. Format-Font
B. Format-Paragraph
C. Format-Bullest and Numbering
D. File-Page setup
Câu 14: Trong thanh bảng chọn tên bảng chọn File liên quan đến các thao tác nào?
A. Các thao tác biên tập văn bản
B. Các thao tác định dạng văn bản
C. Các thao tác với tệp văn bản
D. Các thao tác chèn vào văn bản
Câu 15: Hai bộ mã chữ Việt phổ biến dựa trên bảng mã ASCII là hai bộ mã nào?

A. UNICODE và TCVN3(ABC)
B. TCVN3(ABC) và VNI
C. VNI và UNICODE
Câu 16: Để đóng một tệp văn bản đang mở mà không đóng chương trình Microsoft Office word
làm như thế nào?
A. File-Close
B. File-Exit
C. Nhấn nút dấu X trên cùng bên phải D. Tất cả các cách đã nêu
Câu 17: Hệ soạn thảo văn bản thường có chức năng nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất
A. In ấn văn bản
B. Sửa đổi và trình trình văn bản
C. Nhập và lưu trữ văn bản
D. Tất cả các chức năng đã nêu
Câu 18: Dùng cách nào sau đây để có thể mở một tệp văn bản đã có trên máy bằng hệ soạn thảo
Microsoft Office word?


A. Nhấn nút Open trên thanh công cụ chuẩn
B. Vào bảng chọn File+Open
C. Tất cả các cách đã nêu
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O
Câu 19: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được
soạn như thế nào?
A. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó
B. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó
D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó
Câu 20: Trong hệ soạn thảo Microsoft Office word dùng cách nào sau đây có thể tạo mới một tệp
văn bản?
A. Ctrl+N

B. Ctrl+O
C. Ctrl+S
D. Ctrl+B
Câu 21: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng?
A. Ctrl+B
B. CTRL+B+U
C. Ctrl+U
D. Ctrl+B+I
Câu 22: Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản?
A. Microft Office word 2003
B. Microft Office PowerPoint 2003
C. Microft Office Excel 2003
D. Tất cả các chương trình đã nêu
Câu 23: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy
tính ?
A. Vietkey và Microsoft Office word
B. Vietkey và Unikey
C. Microsoft Office word
D. Unikey và Microsoft Office word
Câu 24: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Trong khi soạn thảo nếu sai sót thì không thể sửa được
B. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do người soạn chủ động nhấn Enter
C. Bố cục văn bản soạn trên máy tính không thể thay đổi được
D. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do hệ soạn thảo tự động quản lý
Câu 25: Hệ soạn thảo văn bản là gì? Chọn đáp án đúng nhất
A. là phần cứng máy tính
B. là phần mềm hệ thống
C. là thiết bị nhớ ngoài
D. là phần mềm ứng dụng
Câu 26: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây?

A. Tất cả các thao tác đã nêu
B. Chọn File-Print preview
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V
D. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn
Câu 27: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây?
A. Chọn File-Print
B. Chọn Tools-AutoCorectOption..
C. Nhấn tổ hợp Ctrl+H
D. Chọn Table-Insert Table…
Câu 28: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì?
A. Bộ mã chữ Việt
B. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
C. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
D. Bộ phông chữ Việt
Câu 29: Muốn chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ chèn và gõ đè dùng cách nào sau đây?
A. Nhấn phím Alt B. Nhấn phím Ctrl C. Nhấn phím Insert D. Nhấn phím window
Câu 30: Bộ phông chữ nào tương ứng với bộ mã TCVN3 để có thể hiển thị được chữ Việt có dấu
trên máy tính?


A. Phông có đầu ngữ là .Vn
Phông có đầu ngữ là VNI1
B
2
D
3
B
4
D
5

A
6
C
7
C
8
A
9
C
10
B
11
A
12
D
13
A
14
C
15
B
16
A
17
D
18
C
19
B
20

A
21
D
22
A
23
B
24
D
25
D
26
A
27
C
28
B
29
C
30
A
BT tự luyện
14.1. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu
B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác

B. Cả hai bộ phông đã nêu


C.

14.2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy
tính.
(1) chỉnh sửa
(2) in ấn
(3) gõ văn bản
(4) trình bày
A. 3 – 1 – 4 – 2
B. 1 – 2 – 3 – 4
C. 3 – 4 – 1 – 2
D. 4 – 3 – 2 – 1


14. 3. Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn
B. Sửa chính tả
C. Chọn cỡ chữ
D. Thay đổi hướng giấy
14.4. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.
B. Hệ soạn thảo văn bản quản lý tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản.
C. Các hệ soạn thảo văn bản đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ
Việt.
D. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
14.5. Để nhập câu “Học để ngày mai lập nghiệp”, dãy kí tự cần gõ theo kiểu Telex là
A. Hocj ddeer ngayf mai laapj nghieepj
B. Hoc de ngay mai lap nghiep
C. HOCJ DEER NGAYF MAI LAAPJ NGHIEEPJ

D. HOC DE NGAY MAI LAP NGHIEP
14.6. Trong các mệnh đề sau nói về quan hệ giữa bảng mã và phông chữ, mệnh đề nào đúng
A. Một bảng mã áp dụng cho tất cả các phông chữ
B. Mỗi bộ phông chữ xây dựng dựa trên một bảng mã nhất định
C. Một bộ phông chữ có thể áp dụng cho nhiều bảng mã
14.7. Để soạn thảo được tiếng Việt trên máy tính, điều kiện nào dưới đây là đủ?
A. Phần mềm soạn thảo, bộ gõ tiếng Việt, phần mềm gõ bàn phím tiếng Việt
B. Phần mềm soạn thảo, phần mềm gõ bàn phím tiếng Việt
C. Phần mềm soạn thảo, phông tiếng Việt, màn hình tối thiểu 256 màu
D. Phần mềm soạn thảo, phông tiếng Việt, phần mềm gõ bàn phím tiếng Việt
14.8. Bảng mã Unicode phù hợp với phông chữ:
A. Times New Roman
B. .VnTimes
C. VNI-Times
D. VNTimes New Roman
14.9. Hãy chọn các phương án đúng
Bảng mã nào sau đây hỗ trợ tiếng Việt:
A. TCVN3 – ABC
B. VNI
C. ASCII
D. Unicode
14.10. Hãy chọn tổ hợp các phương án trả lời thích hợp nhất để điền vào các ô trống trong phát
biểu dưới đây:
Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm …… cho phép thực hiện các …… liên quan đến việc tạo
văn bản như gõ văn bản, sửa đổi, ……, lưu trữ và in văn bản.
A. dịch vụ – công việc – sao chép


B. ứng dụng – dịch vụ - trình bày
C. ứng dụng – thao tác – trình bày

D. hệ thống – thao tác – sao chép
14.11.Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. kí tự - câu – từ - đoạn văn bản
B. kí tự - từ - câu – đoạn văn bản
C. từ - kí tự - câu – đoạn văn bản
D. từ - câu – đoạn văn bản – kí tự
15.1. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng
B. Word là phần mềm hệ thống
C. Word là phần mềm tiện ích
D. Các câu trên đều sai
15.2. Cách nào trong các cách sau cho phép sử dụng bàn phím để mở bảng chọn?
A. Nhấn giữ Ctrl rồi gõ kí tự gách chân trên bảng chọn
B. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ kí tự gạch chân trên bảng chọn
C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ kí tự gạch chân trên bàn phím
D. Không có cách nào
15.3. Tổ hợp phím ghi ở bên phải một số mục trên bảng chọn là
A. chỉ dẫn cách dùng bảng chọn
B. chỉ ra bảng chọn con
C. phím tắt để thực hiện lệnh tương ứng
15.4. Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
A. Mất nhiều thời gian hơn
B. Phải nhớ tổ hợp phím
C. Cần phải nhớ tổ hợp phím tương ứng
D. Nhanh hơn
15.5. Hãy chọn phương án không chính xác trong các phương án sau
Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta
A. Chọn lệnh Edit --> Undo
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
C. chọn lện Edit --> Redo

15.6. Hãy chọn phương án không chính xác trong các phương án sau
Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. Chọn biểu tượng chiếc đĩa trên thanh công cụ
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S
D. Vào File --> chọn Save
15.7. Nhấn các phím Ctrl + End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong các việc sau
A. Đưa con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại
B. Đưa con trỏ văn bản đến cuối đoạn văn bản hiện tại


C. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
D. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản
15.8. Để sao chép đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả
chuột, cần phải nhấn và giữ phím nào trong khi kéo thả?
A. Nhấn giữ phím Shift
B. Nhấn giữ phím Ctrl
C. Nhấn giữ phím Alt
D. Nhấn giữ cả Alt và Ctrl
15.9. Hãy chọn những câu sai trong các câu sau
A. Các tệp soạn thảo trong Word 2003 có đuôi ngầm định là DOC.
B. Để kết thúc phiên làm việc với Word , cách duy nhất là vào File --> Exit.
C. Mỗi lần lưu văn bản, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản.
D. Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong Word.
15.10. Hãy chọn câu sai trong các câu sau
A. Trong một đoạn văn bản, phải nhấn phím Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng
B. Trong một đoạn văn bản, không dùng phím Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng
C. Không sử dụng dòng trống để phân cách các đoạn văn bản
15.11. Thoát khỏi chương trình Microsoft Word, ta sử dụng menu lệnh
A. File --> Close

B. File --> Exit
C. File --> Print
D. File --> Print Preview
15.12. Muốn xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo, ta dùng phím:
A. End
B. Backspace
C. Insert
D. Delete
15.13. Để mở mới một văn bản, từ bảng chọn File, ta sử dụng lệnh
A. New
B. Open
C. Save
D. View
15.14. Phím Space có chức năng:
A. Tạo một kí tự trống
B. Xóa một kí tự
C. Xuống dòng
15.15. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn toàn bộ (tất cả) văn bản
đang soạn thảo.
A. Alt + F
B. Ctrl + A


C. Cltr + F
D. Alt + A
15.16. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ chèn và chế
độ đè, ta bấm phím:
A. Insert
B. Caps Lock
C. Delete

D. Tab
16.1. Giả sử đã có cụm từ “Tin học Phổ thông”, để thay đổi định dạng kí tự cho cụm từ này, trước
tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Dùng phím tắt Ctrl + I
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Chọn từ cuối cùng
D. Đưa con trỏ văn bản đến cụm từ đó
16.2. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format --> Font… và
chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font Style
B. Font
C. Small caps
D. Size
16.3. Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử
dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + U
C. Ctrl + B
D. Ctrl + E
16.4. Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ hợp phím nào
dưới đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + U
C. Ctrl + D
D. Ctrl + E
16.5. Hãy chọn phương án ghép tốt nhất cho câu sau:
Khi muốn thay đổi định dạng một đoạn văn bản, trước tiên ta phải:
A. chọn toàn bộ đoạn văn bản đó
B. chọn một dòng thuộc đoạn văn bản đó
C. đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn bản đó

D. a, b, c đều được
16.6. Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta
thực hiện:
A. File --> Page Setup…
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J


C. Format --> Justify
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
16.7. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File --> Page Setup…
B. File --> Printer Setup…
C. Edit --> Page Setup…
D. Format --> Page Setup…
16.8. Trong Microsoft Word, ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào?
A. File --> Print
B. File --> Print Preview
C. File --> Page Setup
16.9. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
A. Ctrl + L
B. Ctrl + R
C. Ctrl + E
D. Ctrl + J
16.10. Công việc nào sau đây không liên quan đến định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ
B. Đổi kích thước trang giấy
C. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
D. Sửa lỗi chính tả
16.11. Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc định dạng trang của một văn bản?
A. Đặt kích thước lề

B. Đổi kích thước trang giấy
C. Đặt khoảng cách thụt đầu dòng
D. Đặt hướng của giấy
16.12. Chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Khi soạn thảo có thể thiết đặt chế độ để Word tự động đánh số trang
B. Có thể thiết đặt để in số trang ở đầu trang hoặc cuối trang
C. Để in ngay toàn bộ văn bản thành nhiều bản chỉ cần nhấn nút Print trên thanh công cụ
D. Để có thể in một văn bản thành nhiều bản in chọn lệnh File --> Print hoặc nhấn tổ hợp phím
Ctrl + P
17.1. Hãy chọn các phương án đúng
Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút lệnh Numbering trên thanh công cụ
B. Lệnh Edit --> Bullets and Numbering…
C. Lệnh Format --> Bullets and Numbering…
D. Lệnh Insert --> Bullets and Numbering…
17.2. Việc nào trong những việc dưới đây sẽ không thực hiện được khi ta đánh số trang trong
Word bằng lệnh Insert --> Page Numbers…?


A. Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay phía dưới của trang
B. Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang
C. Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ
D. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba,…)
17.3. Khi nháy nút Print trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra?
A. Trang hiện thời sẽ được in ra
B. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra
C. Toàn bộ văn bản sẽ được in ra
D. Phần đang chọn sẽ được in ra
17.4.Hãy chọn các phương án ghép đúng.
Để xem văn bản trước khi in, ta

A. chọn File --> Print Preview
B. chọn View --> Print Preview
C. chọn File --> Page Setup
D. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ
17.5. Để thực hiện in văn bản, ta thực hiện
A. lệnh File --> Print…
B. lệnh File --> Page Setup…
C. nháy nút Print trên thanh công cụ
D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
17.6. Hãy chọn các phương án đúng
Dùng lệnh File --> Print… ta có thể in với các lựa chọn sau:
A. Toàn bộ văn bản
B. Nhiều hơn một văn bản
C. Các trang không liên tiếp nhau
D. Từ đầu văn bản đến một trang nào đó
17.7. Những phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau:
A. Lệnh File --> Print… cho phép in ngay toàn bộ văn bản
B. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản
C. Nút lện Print trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
D. Dùng tổ hợp phím Ctrl + P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản
17.8. Để trình bày văn bản theo kiểu liệt kê, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Format --> Tab
B. Format --> Bullets and Numbering
C. Format --> Paragraph
D. Format --> Direction
17.9. Để đánh số trang cho một file văn bản, ta dùng lệnh:
A. Insert --> Page Numbers
B. Insert --> Date and Time
C. Insert --> Break



17.10. Để chèn dấu ngắt trang, ta dùng lệnh:
A. Insert --> Picture
B. Insert --> Break
C. Insert --> Page Number
D. Insert --> Date and Time
18.1. Hãy chọn các phương án ghép đúng
Để tìm cụm từ “Thăng Long” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Đông Đô”, ta thực hiện
A. lệnh Edit --> Go to…
B. Edit --> Search
C. lệnh Edit --> Replace…
D. nhấn tổ hợp Ctrl + H
18.2. Tìm câu sai trong các câu sau
A. Ngầm định, từ được gõ vào ô Find what là “Viet Nam” thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy
“Viet Nam”, “VIET NAM”, “viet Nam”, “Viet nam”
B. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc cụm từ với điều kiện số lượng kí tự
tìm và thay thế phải bằng nhau.
C. Chức năng thay thế cho phép xóa một từ hay một cụm từ trong văn bản.
19.1. Để tạo bảng ta thực hiện
A. lệnh Table  Insert  Table…
B. Lệnh Insert  Table
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + T
19.2. Trong các cách dưới đây, cách nào nên dùng để căn chỉnh nội dung trong một xuống sát
đáy?
A. Dùng các khoảng trống trước nội dung
B. Nhấn nhiều lần phím Enter
C. Chọn nút lệnh Cell Alignment
D. Nhấn Ctrl + J
19.3. Lệnh Format  Borders and Shading… dùng để

A. tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản
B. định dạng văn bản
C. tạo đường viền và tô màu nền cho bảng
D. tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự
19.4. Chọn câu sai trong những câu sau:
A. Có thể tạo bảng bằng cách: chọn lệnh Table  Insert  Table…
B. Có thể tạo bảng nhanh bằng cách chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ
C. Không thể gộp nhiều ô trong một bảng thành một ô
D. Văn bản trong một ô của bảng được định dạng như văn bản thông thường.



×