CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN CHƯƠNG I
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng .
A.
2
: .x N x x∀ ∈ ≥
B.
2
: 5.x Q x∃ ∈ =
C.
2
:9 3.x Z x∃ ∈ =
D. Nếu a và b là hai số ngun tố thì a+ b là số ngun tố .
Câu 2 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy
của nhà trường “ là
A. Tồn tại học sinh khơng phải chấp hành nội quy nhà trường .
B. Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
C. Mọi học sinh khơng phải chấp hành nội quy nhà trường .
D. Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Câu 3 : Cho các mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCD là hình bình hành”
Q : “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường”
Khi đó mệnh đề
P Q⇒
là
A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác đó có các đường chéo cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường .
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
thì tứ giác đó là hình bình hành .
C. Nếu tứ giác ABCD khơng là hình bình hành thì tứ giác đó có hai đường chéo
khơng cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo khơng cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường thì tứ giác đó khơng là hình bình hành .
Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A.
( )
* *
.N Q N∩ =
B.
*
( )N N Z∪ =
.
C.
( ) .N Z Z∩ =
D.
\ .R Q N=
Câu 5 : Cho hai tập hợp A =
( )
2; 15
và B=
( )
7; 19
. Kết luận nào sau đây là
đúng ? Tập
A B∩
là
A.
( )
7; 15
. B.
7; 15
C.
(
7; 15 .
D.
)
7; 15 .
Câu 6 : Cho hai tập
( )
A= 6;+∞
và
(
; 10B
= −∞
. Kết luận nào sau đây là
đúng ? Tập
( ) ( )
\A B A B∩ ∪
là
A.
( )
6;+∞
; B.
( )
;−∞ +∞
; C .
( )
; 10−∞
; D.
( )
6; 10
Câu 7 : Cho tập hợp
[
)
5;3A = −
. Kết luận nào sau đây đúng ? Tập
R
C A
là
A.
( )
[
)
; 5 3;−∞ − ∪ +∞
; B.
( )
5;+∞
; C.
[
)
3;+∞
; D.
( )
; 5−∞ −
.
Câu 8 : Nếu đo chiều dài của một cây cầu kết quả
100 10a m cm= ±
thì sai số
tương đối của phép đo là :
A.
1
;
1000
a
δ
≤
B.
10 ;
a
cm∆ ≤
C .
1
;
1000
a
δ
=
D.
10 ;
a
cm∆ =
Câu 9 : Giá trị gần đúng của
5
chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2.24 ; B. 2,23 ; C . 2,25 ; D. 2,256 .
Câu 10 : Đo chiều dài s một qng đường cho kết quả là
50 0,2s km km= ±
. Tiếp
đó , đo chiều cao h của một cây cho kết quả là
5 0,1 .h m m= ±
Hỏi cách nào đo
chính xác hơn ?
A. Phép đo chiều dài qng đường .
B. Phép đo chiều cao của cây .
C. Hai phép đo chính xác như nhau .
D. Khơng thể kết luận được .
Câu 11. Cho các câu sau:
1) Đònh lí Pitago quả là rất đẹp!
2) 1 + 0 = 10.
3) Bạn đã ăn tối chưa?
4) 2 là số nguyên tố.
5) 5 – 2x = 1.
Số câu là mệnh đề trong các câu trên là
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 12: mệnh đề nào sau đây đúng?
2
) :a n N n n∃ ∈ =
b)
2
: 0n N n∀ ∈ >
2 2
) : 2 0 ) : 1c n N n d n N n∃ ∈ − = ∀ ∈ +
là số lẻ.
Câu 13: xét 2 mệnh đề:
A: “Điều kiện cần để tam giác ABC cân là nó có 2 góc bằng nhau”
B: “Điều kiện đủ để tứ giác ABCD là hình vuông là nó có 4 cạnh bằng nhau”
Mệnh đề nào đúng?
a. chỉ B b. chỉ A c. cả A và B d. không mệnh đề nào
Câu 14: cho tập S =
{ }
2
: 3 4 0x N x x∈ + − =
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau:
a. S =
{ }
1; 4−
b. S =
{ }
1;4
c. S =
{ }
1
d. S =
∅
Câu 15: cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết
cho 3, C là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6. Hãy chọn kết quả đúng trong các
kết quả sau:
a.
A B C
⊂ ⊂
b.
A C
⊂
và
B C
⊂
c.
A C
⊂
và
A B⊂
d.
C A
⊂
và
C B
⊂
.
Câu 16: Cho A =
{ }
; ;a b c
. số tập con của A là:
a. 3 b.5 c.6 d.8
Câu 17: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a.
{ }
4 2;4;6⊂
b.
{ } { }
4 2;4;6⊂
c.
{ } { }
4 2;4;6∈
d.
{ } { }
4 2;6∈
Câu 18: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
a. 7350 b. 7340 c. 7346 d. kết quả khác.
Câu 19: số a = 35,67
±
0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
a. 36 b. 35,6 c.35,69 d. 35,7
Câu 20: kí hiệu khoa học của số 1234567 là
a. 1234,567.10
3
b. 123,4567.10
4
c. 1,234567.10
6
d. 12,34567.10
5
Câu 21: Cho các câu sau:
A. Tất cả mọi người phải đội nón bảo hiểm khi đi xe máy!
B. George Boole là người sáng lập ra logic tốn.
C. Cậu đã làm bài chưa ?
D. Phương trình x
2
+ 1 = 0 có nghiệm.
Câu 22: Số câu là mệnh đề trong các câu trên là :
A. 2; B. 1; C. 3; D. 4.
Câu 23: Cho mệnh đề
" , 1"x x x∀ ∈ < +¡
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
." , 1"; ." , 1";
." , 1"; ." , 1".
A x x x B x x x
C x x x D x x x
∃ ∈ ≥ + ∀ ∈ > +
∃ ∈ > + ∀ ∈ ≥ +
¡ ¡
¡ ¡
Câu 24: . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào khơng là mệnh đề đúng
A. Với mọi số thực x, nếu x > -2 thì x
2
> 4.
B. 36 chia hết cho 12 khi và chỉ khi 36 chia hết cho 3 và chia hết cho 4.
C. Tồn tại số tự nhiên n sao cho n
2
=n.
D. Vì 2007 là số lẻ nên 2007 chia hết cho 3.
Câu 25. Cho tập hợp A = {x
∈
R: x < 20 và x chia hết cho 3 ). Số phân tử của A là:
A. 7; B. 4; C. 5; D. 6.
Câu 26. Cho 2 tập A,B khác
∅
; A khơng phải là tập con của B. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai
A. A
⊂
(A
I
B) B. A
⊂
(A
U
B)
C. (A
I
B)
⊂
A D. A\B
⊂
A
Câu 27. Cho C = {x
∈
R: 2x + 1 < 7 }. Viết lại C dưới dạng khoảng, đoạn, nửa
khỏang:
( ) ( )
. ;3 ; . ;7 ;
.(0;3); .(0;7).
A B
C D
−∞ −∞
Câu 28: Khoảng cách từ mặt trăng đến trái đất ( 384400km) viết dưới dạng kí
hiệu khoa học là:
A. 3,844.10
5
km; B. 38,44.10
4
km;
C. 3,844.10
4
km; D. 38,44.10
3
km.
Câu 29: . Kết qủa đo chiều cao một cái cây được ghi 5m
±
0.1m. Sai số tương đối
của phép đo này (
a
δ
) khơng vượt q :
A. 2 %; B. 0.02%; C. 0.1%; D.
0.01%.
Câu 30. Cho số gần đúng a = 12.451
a/ Quy tròn số a đến hàng phần chục :
A. 12.5; B. 12.4; C.12;
D.12.45.
b/ Cho biết độ chính xác của a là d = 0.06. Số các chữ số chắc có trong a :
A.2; B.3; C.4; D 5.
Câu 31. Cho tập hợp
{ , }E a b=
. Số các tập con của tập hợp E là
a) hai; b) ba;
c) bốn; d) năm.
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
0:
2
>∈∀
xRx
B.
2
: xxRx
>∈∃
C.
nnNn 2:
≤∈∀
D.
2:
2
≠∈∀
aQa
Câu 33. Tập X = {a; b; c} có số tập con là
A. 8 B. 7
C. 6 D. 3
Câu 34. Cho 2 tập hợp X = {1; 3; 5} , Y = {2; 4; 6; 8}. Tập hợp X
∩
Y
bằng tập hợp nào sau đây?
A.
Φ
B. {
Φ
}
C. { 0 } D. {1; 3; 5}
Câu 35: Tập hợp
(
] [ ]
5;1\3;2
−
bằng tập hợp nào sau đây?
A.
( )
1;2
−
B.
(
]
1;2
−
C.
( )
2;3
−−
D.
( )
5;2
−
Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
**
NQN
=∩
B.
NQR
=
\
C.
ZZN =∩
D.
ZNN
=∪
)(
*
Câu 37: Mệnh đề phủ đònh của mệnh đề “Mọi học sinh phải mang đồng phục” là:
a) Tồn tại học sinh không phải mang đồng phục.
b) Có một học sinh phải mang đồng phục
c) Mọi học sinh không phải mang đồng phục
d) Tất cả học sinh phải mang đồng phục
Câu 38: Cho tập hợp
{ }
2
S x R x 3x 2 0= ∈ − + =
. Hãy chọn kết quả đúng:
a)
{ }
S 1;2=
b)
{ }
S 1; 1= −
c)
{ }
S 0;2=
d)
{ }
S 1;0=
Câu 39: Cho
(
]
A 0;5=
và
[
)
B 3;7=
. Khi đó, tập hợp
(A B)
R
C
∩
là:
a)
( ) ( )
;3 5;−∞ ∪ + ∞
b)
( ) ( )
0;3 5;7∪
c)
(
] [
)
;3 5;−∞ ∪ + ∞
d)
∅
Câu 40: Cách viết nào sau đây là đúng:
a)
{ }
[ ]
7 3;7⊂
b)
{ }
[ ]
7 3;7∈
c)
[ ]
7 3;7⊂
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
Đề 1:
Câu 1: (1đ) Lập mệnh đề phủ đònh của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của
các mệnh đề phủ đònh đó.
a)
2
:x R x x∀ ∈ ≥
b) mọi hình vuông đều là hình chữ nhật.
Câu 2: (2đ) Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương n, nếu n
2
chia hết cho 3 thì
n chia hết cho 3.
Câu 3: (4đ) Cho
{ } { }
{ }
: 5 4 , : 3 0 , : 1 3A x R x B x R x C x R x= ∈ − ≤ ≤ = ∈ − > = ∈ − <
a) dùng kí hiệu đọan, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp đó.
b) tìm
, ,A B A B∩ ∪
C
R
A
( )
\B C∩
.
c) cho D = (a;b]. tìm điều kiện của a và b sao cho A
∩
D
≠ ∅
Đề 2:
Câu 1: (1 đ) Lập mệnh đề phủ đònh của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của
các mệnh đề phủ đònh đó.
a)
2
: 4 5 0x R x x∃ ∈ + + =
b) có 1 tam giác cân không phải là tam giác đều.
Câu 2: (2đ) Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương n, nếu n
2
chia hết cho 6
thì n chia hết cho 6.
Câu 3: (4đ) Cho
{ } { }
{ }
: 3 2 , : 1 0 , : 2 1A x R x B x R x C x R x= ∈ − ≤ < = ∈ − ≤ = ∈ − >
a) dùng kí hiệu đọan, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp đó.
b) tìm
, ,A B A B∩ ∪
C
R
A
( )
\B C∩
.
c) cho D = [a;b). tìm điều kiện của a và b sao cho A
∩
D
≠ ∅
Đề 3:
Câu 1 : ( 1đ)
Cho một mệnh đề đúng và nêu mệnh đề phủ đònh của mệnh đề đó.
Câu 2 :(2đ)
Chứng minh rằng: Nếu
2
4 2n n+ + chia hết cho 4 thì n chia hết cho 4 ( n
)N∈
.
Câu 3 : (4đ)
a) A=
{ }
2; 1;0;3;4− −
, B=
{ }
3; 1;1;2;3;6;7− −
. Xác đònh
, , \ , \A B A B A B B A∪ ∩
.
b) A=
[
)
1;− +∞
và B=
(
]
4;2−
. Xác đònh
,A B A B∪ ∩
và biểu diễn kết quả trên
trục số .
Đề 4:
Câu 1: (1đ)
Cho một mệnh đề sai và nêu mệnh đề phủ đònh của mệnh đề đó .
Câu 2 :(2đ)
Chứng minh rằng :Nếu
2
6 1n n+ + chia hết cho3 thì n chia hết cho 3 ( n
)N∈
.
Câu 3 :(4đ)
a) A=
{ }
2;3;4;5;6
, B=
{ }
3; 2; 1;0;1;2;3− − −
. Xác đònh
, , \ , \A B A B A B B A∪ ∩
.