TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2017-2018
Môn Toán – lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I/ Phần trắc nghiệm: 7 điểm (Mỗi bài 1 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Bài 1. Số: Không đơn vị, mười lăm phần nghìn được viết là: (M1)
A/ 0,015
B/ 0,0015
C/ 1500,0
D/ 0,15
Bài 2. Trong các số: 535,8; 553,8; 355,8; 35,85; 385,5; 85,35
A/ 535,8
B/ 355,8;
số bé nhất là: (M1)
C/ 85,35
D/ 35,85
Bài 3. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 826, 57 là: (M 1)
A/ 5
B/ 50
C/
5
10
D/
5
100
Bài 4. Kết quả của biểu thức: 12,22 : (10,5 – 5,8) là: (M3)
A/ 4,7
Bài 5.
;
B/ 2,6
;
C/ 26
;
D/ 0,26
Diện tích hình tam giác ABC là: (M2)
3cm
4cm
A/ 6cm2
B/ 12 cm2
C/ 9cm2
D/ 24cm2
Bài 6. 2ha 600 m2 = ................ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là (M2):
A/ 0,026
B/ 2,06
C/ 2,006
D/ 0,2600
Bài 7. Điền dấu ( < ; = ; > ) thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
49,59 …….. 49,589
;
10,186 …….. 11,806
B/ Phần tự luận: (Mỗi bài 1 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (M2)
a) 234,68 + 112,8
b) 654,7 – 19,27
c) 84,7 x 2,3
d)138,84 : 53,4
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m và chiều rộng bằng
3
chiều dài.
5
Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất để làm nhà.
(M3)
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất (M4)
0,8 × 96 + 1,6 × 2 + 1,6 × 50
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Toán - Lớp 5
A/ Phần trắc nghiệm: 7 đ iểm
5
10
Bài 1. A/ 0,015
Bài 2. D/ 35,85
Bài 3. C/
Bài 4.
Bài 5. A/ 6cm2
Bài 6. B/ 2,06
B/ 2,6
Bài 7. 49,59
>
49,589
;
10,186 < 11,806
B/ Phần tự luận: 3 điểm
Bài 1. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,25 đ
Kết quả:
a) 347,48
b) 635,43
c) 194,81
d) 2.6
Bài 2. (1điểm)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
26 x
=15,6 ( m)
(0,25đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
26 x 15,6 = 405,6 (m2)
(0,25đ)
Diện tích phần đất để làm nhà là:
30 x 405,6 : 100 = 121,68 (m2)
(0,25đ)
2
Đáp số: 121,68 (m )
(0,25đ)
(Phép tính, kết quả sai, lời giải đúng, không cho điểm lời giải.)
.
Bài 3. (1 điểm)
0,8 × 96 + 1,6 × 2 + 1,6 × 50 = 1,6 x 48 + 1,6 × 2 + 1,6 × 50
= 1,6 x (48 + 2 + 50)
= 1,6 x 100
= 160